Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1879/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 18 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Chính quyền quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định, Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 200/TTr-SYT ngày 06/10/2023 (kèm theo Văn bản thẩm định số 1754/STC-GCS&TCDN ngày 25/9/2023 của Sở Tài chính).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Yên Bái; Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Yên Bái; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP UBND tỉnh;
- TTĐHTM tỉnh;
- Lưu: VT, TC, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hạnh Phúc

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM, SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Đồng

STT

Tên dịch vụ kỹ thuật

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định dùng chung

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định dùng chung

Ghi chú

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp

Chi phí quản lý

Vật tư, hóa chất, chất chuẩn

Văn phòng phẩm, điện, nước, môi trường

Chi phí nhân công gián tiếp

Chi phí chung khác

Khấu hao tài sản cố định dùng chung

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3+ 4+5

8=6+7

9

1

TTYB01

Kiểm tra, giao nhận, lưu mẫu và trả lời kết quả

Đồng/phép thử

193.852

 

2.277

57.994

57.676

90.303

311.799

402.103

 

2

TTYB02

Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn, kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược,...

Đồng/phép thử

64.617

 

2.277

11.599

57.676

90.303

136.169

226.473

 

3

TTYB03

Độ đồng đều thể tích/thể tích

Đồng/phép thử

193.852

267

5.580

57.994

57.676

90.303

315.370

405.673

 

4

TTYB04

Độ lắng cặn

Đồng/phép thử

193.852

7.085

5.580

57.994

57.676

90.303

322.188

412.491

 

5

TTYB05

Soi độ trong thuốc tiêm

Đồng/phép thử

193.852

134

5.580

57.994

57.676

90.303

315.237

405.540

 

6

TTYB06

Soi độ trong thuốc nước

Đồng/phép thử

258.469

191

5.580

57.994

57.676

90.303

379.911

470.215

 

7

TTYB07

Độ trong, độ đục, màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu)

Đồng/phép thử

323.087

37.236

5.607

115.989

57.676

90.303

539.595

629.898

 

8

TTYB08

Đo tỷ trọng bằng tỷ trọng kế

Đồng/phép thử

323.087

6.710

14.467

115.989

57.676

90.303

517.929

608.232

 

9

TTYB09

Đo tỷ trọng bằng Picnomet

Đồng/phép thử

452.321

22.951

20.395

144.986

57.676

90.303

698.329

788.632

 

10

TTYB10

Đo năng suất quay cực, không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

323.087

6.733

5.712

115.989

57.676

90.303

509.197

599.500

 

11

TTYB11

Đo năng suất quay cực, phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

452.321

1.160

5.712

144.986

57.676

90.303

661.855

752.158

 

12

TTYB12

Đo pH không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

258.469

44.695

5.609

98.590

57.676

90.303

465.041

555.344

 

13

TTYB13

Đo pH phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

323.087

66.695

5.609

115.989

57.676

90.303

569.056

659.360

 

14

TTYB14

Đo độ cồn không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

193.852

6.390

14.467

57.994

57.676

90.303

330.380

420.683

 

15

TTYB15

Đo độ cồn phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

452.321

14.547

14.467

127.588

57.676

90.303

666.599

756.903

 

16

TTYB16

Đo độ dẫn điện

Đồng/phép thử

129.235

5.634

5.613

115.989

57.676

90.303

314.146

404.450

 

17

TTYB17

Độ đồng đều khối lượng/Độ đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nén (tính theo khối lượng)

Đồng/phép thử

193.852

134

5.607

86.991

57.676

90.303

344.261

434.564

 

18

TTYB18

Độ đồng đều khối lượng/Độ đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nang, thuốc tiêm bột, thuốc bột, thuốc cốm (tính theo khối lượng)

Đồng/phép thử

258.469

552

5.607

98.590

57.676

90.303

420.895

511.199

 

19

TTYB19

Độ đồng đều khối lượng của Thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, …

Đồng/phép thử

323.087

8.927

5.607

115.989

57.676

90.303

511.286

601.589

 

20

TTYB20

Độ đồng nhất của thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, ...

Đồng/phép thử

129.235

2

5.580

40.596

57.676

90.303

233.090

323.393

 

21

TTYB21

Thử tính tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm

Đồng/phép thử

193.852

11.186

5.580

40.596

57.676

90.303

308.891

399.195

 

22

TTYB22

Dung dịch tạo thành của thuốc tiêm bột

Đồng/phép thử

129.235

134

5.607

28.997

57.676

90.303

221.649

311.953

 

23

TTYB23

Đo độ dày, đường kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn,... (tính cho mỗi chỉ tiêu)

Đồng/phép thử

129.235

 

5.617

28.997

57.676

90.303

221.525

311.829

 

24

TTYB24

Độ rã thuốc viên nén, viên nang

Đồng/phép thử

387.704

35

6.295

115.989

57.676

90.303

567.699

658.002

 

25

TTYB25

Độ rã thuốc viên bao tan trong ruột

Đồng/phép thử

775.408

11.932

6.295

173.983

57.676

90.303

1.025.294

1.115.598

 

26

TTYB26

Độ mịn

Đồng/phép thử

193.852

1.382

3.287

28.997

57.676

90.303

285.194

375.497

 

27

TTYB27

Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS phải qua xử lý đặc biệt

Đồng/phép thử

1.680.051

184.513

11.380

347.966

57.676

90.303

2.281.586

2.371.890

 

28

TTYB28

Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo A(1%, 1cm)

Đồng/phép thử

581.556

77.950

11.380

202.980

57.676

90.303

931.543

1.021.846

 

29

TTYB29

Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo chuẩn

Đồng/phép thử

775.408

90.386

11.380

289.972

57.676

90.303

1.224.822

1.315.126

 

30

TTYB30

Độ hoà tan bằng phương pháp HPLC trực tiếp

Đồng/phép thử

1.163.112

541.899

23.433

301.570

57.676

90.303

2.087.692

2.177.995

 

31

TTYB31

Độ hoà tan bằng phương pháp HPLC phải qua xử lý

Đồng/phép thử

1.292.347

1.111.884

23.433

347.966

57.676

90.303

2.833.306

2.923.610

 

32

TTYB32

Độ hòa tan bằng phương pháp chuẩn độ

Đồng/phép thử

775.408

157.650

5.743

231.977

57.676

90.303

1.228.455

1.318.758

 

33

TTYB33

Độ hòa tan của viên giải phóng hoạt chất có biến đổi của viên nhiều thành phần

Đồng/phép thử

1.550.816

1.005.597

23.433

434.957

57.676

90.303

3.072.481

3.162.784

 

34

TTYB34

Định tính bằng phản ứng đơn giản (Hóa học)

Đồng/phép thử

193.852

2.751

5.607

57.994

57.676

90.303

317.881

408.184

 

35

TTYB35

Định tính bằng phản ứng phức tạp (TLC)

Đồng/phép thử

516.939

194.952

11.508

133.387

57.676

90.303

914.461

1.004.765

 

36

TTYB36

Định tính bằng các phương pháp sắc ký, quang phổ

Đồng/phép thử

387.704

271.212

23.433

144.986

57.676

90.303

885.011

975.315

 

37

TTYB37

Định tính bằng soi bột dược liệu

Đồng/phép thử

258.469

13.330

5.790

69.593

57.676

90.303

404.859

495.162

 

38

TTYB38

Xác định tạp chất bằng sắc ký lỏng

Đồng/phép thử

969.260

651.662

17.778

243.576

57.676

90.303

1.939.953

2.030.256

 

39

TTYB39

Xác định tạp chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng TLC

Đồng/phép thử

452.321

801.297

11.508

115.989

57.676

90.303

1.438.791

1.529.095

 

40

TTYB40

Xác định hàm lượng nước/độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất thường

Đồng/phép thử

581.556

21.682

11.508

86.991

57.676

90.303

759.414

849.717

 

41

TTYB41

Xác định hàm lượng nước/ độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất giảm

Đồng/phép thử

452.321

21.682

6.831

69.593

57.676

90.303

608.104

698.408

 

42

TTYB42

Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer

Đồng/phép thử

452.321

392.680

11.643

86.991

57.676

90.303

1.001.313

1.091.616

 

43

TTYB43

Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi

Đồng/phép thử

516.939

78.219

5.956

69.593

57.676

90.303

728.383

818.686

 

44

TTYB44

Xác định Tro toàn phần/Tro sulfat/Tro không tan trong acid/Cắn còn lại sau khi nung

Đồng/phép thử

775.408

17.387

24.068

115.989

57.676

90.303

990.528

1.080.831

 

45

TTYB45

Cắn sau khi bay hơi

Đồng/phép thử

452.321

134

11.508

144.986

57.676

90.303

666.625

756.929

 

46

TTYB46

Tạp chất trong dược liệu

Đồng/phép thử

193.852

 

5.607

144.986

57.676

90.303

402.121

492.425

 

47

TTYB47

Độ vụn nát của dược liệu

Đồng/phép thử

193.852

11.053

5.607

144.986

57.676

90.303

413.174

503.477

 

48

TTYB48

Chỉ số acid

Đồng/phép thử

323.087

132.705

5.607

144.986

57.676

90.303

664.061

754.365

 

49

TTYB49

Chỉ số xà phòng hoá

Đồng/phép thử

323.087

212.905

5.607

115.989

57.676

90.303

715.264

805.567

 

50

TTYB50

Chỉ số Acetyl

Đồng/phép thử

323.087

328.621

5.607

115.989

57.676

90.303

830.980

921.283

 

51

TTYB51

Chỉ số Iod

Đồng/phép thử

323.087

270.783

5.607

115.989

57.676

90.303

773.141

863.445

 

52

TTYB52

Chất không bị xà phòng hoá

Đồng/phép thử

323.087

171.899

11.508

115.989

57.676

90.303

680.159

770.462

 

53

TTYB53

Chỉ số Hydroxyl

Đồng/phép thử

323.087

136.465

5.607

115.989

57.676

90.303

638.824

729.127

 

54

TTYB54

Chỉ số Peroxyd

Đồng/phép thử

323.087

289.659

5.607

115.989

57.676

90.303

792.018

882.321

 

55

TTYB55

Chỉ số trương nở

Đồng/phép thử

323.087

942

5.607

115.989

57.676

90.303

503.301

593.604

 

56

TTYB56

Chỉ số carbonyl

Đồng/phép thử

323.087

64.367

5.723

115.989

57.676

90.303

566.842

657.145

 

57

TTYB57

Thử vô khuẩn

Đồng/phép thử

1.421.582

500.935

24.243

347.966

57.676

90.303

2.352.402

2.442.705

 

58

TTYB58

Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi sinh vật hiếu khí)

Đồng/phép thử

646.173

177.613

15.356

231.977

57.676

90.303

1.128.796

1.219.100

 

59

TTYB59

Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số nấm)

Đồng/phép thử

775.408

247.719

21.260

173.983

57.676

90.303

1.276.046

1.366.350

 

60

TTYB60

Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn Gram (-) dung nạp mật)

Đồng/phép thử

387.704

176.552

15.356

144.986

57.676

90.303

782.274

872.578

 

61

TTYB61

Thử giới hạn nhiễm khuẩn (phân lập vi sinh vật gây bệnh - tính cho 1 loài)

Đồng/phép thử

452.321

71.643

15.356

115.989

57.676

90.303

712.986

803.289

 

62

TTYB62

Định tính chi và định lượng vi sinh vật trong chế phẩm probiotic bằng phương pháp sinh hóa (tính cho mỗi vi sinh vật)

Đồng/phép thử

1.550.816

298.681

28.356

318.969

57.676

90.303

2.254.498

2.344.801

 

63

TTYB63

Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật

Đồng/phép thử

1.680.051

266.362

15.356

347.966

57.676

90.303

2.367.411

2.457.715

 

64

TTYB64

Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ trực tiếp)

Đồng/phép thử

323.087

110.935

5.607

69.593

57.676

90.303

566.899

657.202

 

65

TTYB65

Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ gián tiếp)

Đồng/phép thử

516.939

157.080

5.743

69.593

57.676

90.303

807.031

897.334

 

66

TTYB66

Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ Nitrit)

Đồng/phép thử

516.939

130.112

5.743

69.593

57.676

90.303

780.063

870.366

 

67

TTYB67

Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ đo bạc)

Đồng/phép thử

516.939

130.604

5.743

115.989

57.676

90.303

826.951

917.254

 

68

TTYB68

Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ complexon)

Đồng/phép thử

516.939

323.191

5.743

69.593

57.676

90.303

973.143

1.063.446

 

69

TTYB69

Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

516.939

144.360

5.743

69.593

57.676

90.303

794.311

884.614

 

70

TTYB70

Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

581.556

460.979

5.743

144.986

57.676

90.303

1.250.940

1.341.243

 

71

TTYB71

Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương pháp)

Đồng/phép thử

516.939

109.046

5.743

115.989

57.676

90.303

805.392

895.696

 

72

TTYB72

Định lượng bằng phương pháp quang phổ UV-VIS, tính theo A(1%, 1cm)

Đồng/phép thử

646.173

149.385

5.723

173.983

57.676

90.303

1.032.941

1.123.244

 

73

TTYB73

Định lượng bằng phương pháp quang phổ UV-VIS có dùng chất chuẩn

Đồng/phép thử

969.260

121.459

5.723

243.576

57.676

90.303

1.397.694

1.487.998

 

74

TTYB74

Định lượng bằng phương pháp sắc ký khí không phải xử lý

Đồng/phép thử

646.173

744.070

19.165

202.980

57.676

90.303

1.670.065

1.760.368

 

75

TTYB75

Định lượng bằng phương pháp sắc ký khí phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

775.408

744.518

19.165

214.579

57.676

90.303

1.811.346

1.901.649

 

76

TTYB76

Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) không phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

1.033.877

349.039

17.778

289.972

57.676

90.303

1.748.343

1.838.646

 

77

TTYB77

Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải xử lý mẫu

Đồng/phép thử

1.421.582

627.804

17.778

347.966

57.676

90.303

2.472.805

2.563.109

 

78

TTYB78

Định lượng đồng thời nhiều thành phần

Đồng/phép thử

1.550.816

1.697.557

17.778

376.963

57.676

90.303

3.700.791

3.791.094

 

79

TTYB79

Định lượng tinh dầu trong dược liệu

Đồng/phép thử

516.939

79.401

5.607

115.989

57.676

90.303

775.612

865.915

 

80

TTYB80

Định lượng chất chiết được trong dược liệu

Đồng/phép thử

646.173

71.627

11.508

115.989

57.676

90.303

902.973

993.276

 

81

TTYB81

Định lượng Chymotrypsin bằng phương pháp đo động

Đồng/phép thử

710.791

375.613

5.723

202.980

57.676

90.303

1.352.783

1.443.086

 

82

TTYB82

Định lượng flavonoid/saponin/alkaloid toàn phần

Đồng/phép thử

646.173

532.560

5.607

214.579

57.676

90.303

1.456.596

1.546.900

 

83

TTYB83

Độ đồng đều hàm lượng

Đồng/phép thử

516.939

1.631.170

23.433

347.966

57.676

90.303

2.577.184

2.667.488

 

84

TTYB84

Phát hiện Candida albicans trong mỹ phẩm

Đồng/phép thử

323.087

217.634

22.597

115.989

57.676

90.303

736.983

827.286

 

85

TTYB85

Phát hiện Pseudomonas aeruginosa trong mỹ phẩm

Đồng/phép thử

452.321

166.631

15.356

115.989

57.676

90.303

807.973

898.277

 

86

TTYB86

Phát hiện Staphylococcus aureus trong mỹ phẩm

Đồng/phép thử

323.087

175.524

15.356

115.989

57.676

90.303

687.632

777.935

 

87

TTYB87

Định tính bằng vi phẫu

Đồng/phép thử

452.321

388.880

5.580

57.994

57.676

90.303

962.453

1.052.756

 

88

TTYB88

Định lượng tanin bằng phương pháp cân

Đồng/phép thử

969.260

40.214

11.508

115.989

57.676

90.303

1.194.647

1.284.950

 

89

TTYB89

Định lượng bằng phương pháp cân

Đồng/phép thử

581.556

589.222

11.508

115.989

57.676

90.303

1.355.951

1.446.254

 

90

TTYB90

Định lượng nitơ toàn phần

Đồng/phép thử

646.173

227.538

5.607

57.994

57.676

90.303

994.989

1.085.292

 

91

TTYB91

Định lượng tinh dầu trong cao xoa bằng bình Cassia

Đồng/phép thử

516.939

17.337

5.607

144.986

57.676

90.303

742.545

832.848

 

92

TTYB92

Xác định độ tan trong ethanol của tinh dầu

Đồng/phép thử

323.087

17.836

5.607

57.994

57.676

90.303

462.200

552.504

 

93

TTYB93

Phương pháp xử lý mẫu đặc biệt

Đồng/phép thử

581.556

691.416

5.607

173.983

57.676

90.303

1.510.238

1.600.542

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 1879/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Ngô Hạnh Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản