Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1874/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/ 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/07/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15/07/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày 03/08/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 689/QĐ-BNV ngày 07/08/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/08/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/08/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 299/TTr-SNV ngày 31/5/2016 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 91 thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Nội vụ, bao gồm: 54 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ; 30 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC NGÀNH NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 1874/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | ||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | |||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | ||
2 | Thủ tục thành lập hội | ||
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | ||
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | ||
5 | Thủ tục đổi tên hội | ||
6 | Thủ tục hội tự giải thể | ||
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | ||
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | ||
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | ||
10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | ||
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | ||
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | ||
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | ||
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | ||
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | ||
16 | Thủ tục đổi tên quỹ | ||
17 | Thủ tục quỹ tự giải thể | ||
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY | |||
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | ||
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | ||
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | ||
III. LĨNH VỰC VỀ TỔ CHỨC VÀ CHÍNH CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG. | |||
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | ||
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | ||
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | ||
IV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA THÔN, TỔ DÂN PHỐ | |||
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | ||
V. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VÀ VIÊN CHỨC | |||
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | ||
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | ||
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | ||
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | ||
5 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | ||
6 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | ||
7 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | ||
8 | Thủ tục thi tuyển viên chức | ||
9 | Thủ tục xét tuyển viên chức | ||
10 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | ||
VI. LĨNH VỰC VỀ VĂN THƯ LƯU TRỮ | |||
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | ||
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | ||
3 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | ||
VII. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |||
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng | ||
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||
4 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở | ||
5 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở | ||
6 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||
7 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||
8 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | ||
9 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử | ||
10 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo | ||
11 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | ||
12 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | ||
13 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo | ||
14 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo | ||
15 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||
16 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | ||
17 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | ||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
| ||
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
| ||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
| |
2 | Thủ tục thành lập hội |
| |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
| |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
| |
5 | Thủ tục đổi tên hội |
| |
6 | Thủ tục hội tự giải thể |
| |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
| |
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| |
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| |
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| |
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| |
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
| |
15 | Thủ tục đổi tên quỹ |
| |
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
| |
17 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
| |
18 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
| |
II. LĨNH VỰC VỀ THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP, TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
| ||
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| |
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
| ||
1 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| |
2 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| |
3 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
| |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
| |
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| |
6 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
| |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| |
8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
| |
9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
| |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
| ||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
| ||
1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
| |
2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
| |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
| |
4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
| |
5 | Thủ tục đăng ký người vào tu |
| |
6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
| |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
| |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 868/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 667/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 580/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 11Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 12Quyết định 689/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 13Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 1874/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra