Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1785/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 06 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 292/TTr-SNV ngày 02 tháng 8 năm 2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1670/TTr-STP ngày 03 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo)
Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ phát hành nội dung các thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện và cấp xã được công bố, công khai kèm theo Quyết định này đến UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn toàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, hội và tổ chức phi chính phủ đang áp dụng tại Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trước đây được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh công bố tại Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 và Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 17/10/2012.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1785 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ,UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | ||
1 | Thủ tục Chấp thuận đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi. | Tôn giáo |
|
2 | Thủ tục Chấp thuận việc tập trung để sinh hoạt tôn giáo tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam của người nước ngoài. | Tôn giáo |
|
3 | Thủ tục Tiếp nhận đăng ký người đi học ở nước ngoài về được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. | Tôn giáo |
|
4 | Thủ tục Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo |
|
5 | Thủ tục Chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở. | Tôn giáo |
|
6 | Thủ tục Chấp thuận chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở. | Tôn giáo |
|
7 | Thủ tục Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở. | Tôn giáo |
|
8 | Thủ tục Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo |
|
9 | Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo |
|
10 | Thủ tục Chấp thuận mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. | Tôn giáo |
|
11 | Thủ tục Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. | Tôn giáo |
|
12 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo. | Tôn giáo |
|
13 | Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. | Tôn giáo |
|
14 | Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. | Tôn giáo |
|
15 | Thủ tục Chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo. | Tôn giáo |
|
16 | Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo |
|
17 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
18 | Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo |
|
19 | Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng: Lễ hội được tổ chức lần đầu; Được khôi phục lại sau thời gian gián đoạn; Được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước. | Tín ngưỡng |
|
20 | Thủ tục Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong Tỉnh, Huyện. | Hội, Tố chức phi chính phủ |
|
21 | Thủ tục Chia tách; hợp nhất; sáp nhật Hội có phạm vi hoạt động trong Tỉnh, Huyện. | Hội, Tố chức phi chính phủ |
|
22 | Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
23 | Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
24 | Thủ tục Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
25 | Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập; chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
26 | Thủ tục Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
27 | Thủ tục Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
28 | Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
29 | Thủ tục Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo |
|
2 | Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo |
|
3 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đi) | Tôn giáo |
|
4 | Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đến) | Tôn giáo |
|
5 | Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo |
|
6 | Thủ tục Chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo |
|
7 | Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo |
|
8 | Thủ tục Chấp thuận giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | Tôn giáo |
|
9 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện. | Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
10 | Thủ tục Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
11 | Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
12 | Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
13 | Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
14 | Thủ tục Tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
15 | Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
16 | Thủ tục Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
17 | Thủ tục Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
18 | Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
19 | Thủ tục Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ |
|
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||
1 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | Tín ngưỡng |
|
2 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng tại cơ sở tín ngưỡng vào năm sau | Tín ngưỡng |
|
3 | Thủ tục Giải quyết việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo | Tôn giáo |
|
4 | Thủ tục Xác nhận sơ yếu lý lịch của người được thuyên chuyển. | Tôn giáo |
|
5 | Thủ tục Xác nhận sơ yếu lý lịch nơi người vào tu có hộ khẩu thường trú | Tôn giáo |
|
6 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tín ngưỡng |
|
7 | Thủ tục Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo |
|
8 | Thủ tục Đăng ký người vào tu | Tôn giáo |
|
9 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo việc cải tạo, sửa chữa công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải là di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực, an toàn của công trình và khu vực xung quanh không phải xin cấp giấy phép xây dựng | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
10 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
11 | Thủ tục Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành | Tôn giáo |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ HOẶC HỦY BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú (*) |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | ||
1 | Thủ tục Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo | 187981 |
2 | Thủ tục Chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | 188030 |
3 | Thủ tục Chấp thuận chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | 188031 |
4 | Thủ tục Chấp thuận sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | 188034 |
5 | Thủ tục Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Tôn giáo | 188037 |
6 | Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo | 188038 |
7 | Thủ tục Chấp thuận mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Tôn giáo | 188041 |
8 | Thủ tục Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử | Tôn giáo | 188050 |
9 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo | Tôn giáo | 188058 |
10 | Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | Tôn giáo | 188060 |
11 | Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | Tôn giáo | 188062 |
12 | Thủ tục Chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo | Tôn giáo | 188065 |
13 | Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố hoặc nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | 188069 |
14 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | Tín ngưỡng, Tôn giáo | 188071 |
15 | Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Tôn giáo | 188080 |
16 | Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng: Lễ hội được tổ chức lần đầu; Được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; Được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống. | Tín ngưỡng | 188029 |
17 | Thủ tục Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong Tỉnh, Huyện. | Hội, Tố chức phi chính phủ | 217212 |
18 | Thủ tục Chia tách; hợp nhất; sáp nhật Hội có phạm vi hoạt động trong Tỉnh, Huyện. | Hội, Tố chức phi chính phủ | 217213 |
19 | Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146770 |
20 | Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188310 |
21 | Thủ tục Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146816 |
22 | Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập; chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146833 |
23 | Thủ tục Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146846 |
24 | Thủ tục Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146862 |
25 | Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146883 |
26 | Thủ tục Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146903 |
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 188318 |
2 | Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 188319 |
3 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đi) | Tôn giáo | 188320 |
4 | Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đến) | Tôn giáo | 188321 |
5 | Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 188322 |
6 | Thủ tục Chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | 188323 |
7 | Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 188324 |
8 | Thủ tục Chấp thuận giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo | Tôn giáo | 188325 |
9 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo trong phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | Tín ngưỡng, Tôn giáo | 188326 |
10 | Thủ tục Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | 217289 |
11 | Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi chính phủ | 217290 |
12 | Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188328 |
13 | Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188330 |
14 | Thủ tục Tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188331 |
15 | Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188332 |
16 | Thủ tục Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188333 |
17 | Thủ tục Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188334 |
18 | Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188335 |
19 | Thủ tục Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188336 |
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||
1 | Thủ tục Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 188318 |
2 | Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 188319 |
3 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đi) | Tôn giáo | 188320 |
4 | Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đến) | Tôn giáo | 188321 |
5 | Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tôn giáo | 188322 |
6 | Thủ tục Chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | 188323 |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các TTHC đã công bố là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 6Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 1785/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra