- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1873/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 642/TTr-STTTT ngày 10/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (Quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh; tổ chức thực hiện chuyển đổi số toàn diện trong các lĩnh vực, dữ liệu, chữ ký số, trực tuyến cấp độ 4.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Quy trình giải quyết đối với các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thay thế cho quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại mục I, lĩnh vực Bưu chính, mục III, lĩnh vực Báo chí, mục IV, lĩnh vực Xuất bản đã được công bố tại Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
2. Quy trình giải quyết đối với các thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT (Sở Thông tin và Truyền thông) |
| |||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | 10 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Bưu chính - Viễn thông của Sở Thông tin và Truyền thông | 8 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| |
2 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Bưu chính - Viễn thông của Sở Thông tin và Truyền thông | 1,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) | 0,5 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| |
3 | Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Bưu chính - Viễn thông của Sở Thông tin và Truyền thông | 1,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) | 0,5 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| |
4 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Bưu chính - Viễn thông của Sở Thông tin và Truyền thông | 3 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| |
| |||||
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 7 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) | 6 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| |
2 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) | 4 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| |
| |||||
1 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) | 4 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| |
2 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) | 4 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
- 1Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 4413/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 03/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 18/2020/QĐ/UBND
- 8Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 4413/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1873/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Thị Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết