Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1223/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 29/TTr-STTTT ngày 03/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự từ 01 đến 06) được ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1223/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Cấp Giấy phép bưu chính |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mắt hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
7 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin và Truyền thông; Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm tra xác minh (nếu có) xử lý hồ sơ, trình dự thảo phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 14 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/ cá nhân | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí theo quy định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin và Truyền thông; Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm tra xác minh (nếu có) xử lý hồ sơ, trình dự thảo phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân | Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí TTHC theo quy định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin và Truyền thông; Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm tra xác minh (nếu có) xử lý hồ sơ, trình dự thảo phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí TTHC theo quy định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin và Truyền thông; Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm tra xác minh (nếu có) xử lý hồ sơ, trình dự thảo phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí TTHC theo quy định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin và Truyền thông; Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm tra xác minh (nếu có) xử lý hồ sơ, trình dự thảo phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí TTHC theo quy định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
6. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện từ, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin và Truyền thông; Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm tra xác minh (nếu có) xử lý hồ sơ, trình dự thảo phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí TTHC theo quy định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
7. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin và Truyền thông; Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm tra xác minh (nếu có) xử lý hồ sơ, trình dự thảo phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí TTHC theo quy định | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1223/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra