- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2875/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 448/TTr-STTTT ngày 21 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | 12 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông (TT&TT) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Bưu chính - Viễn thông của Sở TT&TT | 10 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức và thu phí/lệ phí | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Bưu chính - Viễn thông của Sở TT&TT | 3 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức và thu phí/lệ phí | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Bưu chính - Viễn thông của Sở TT&TT | 3 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức và thu phí/lệ phí | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Bưu chính - Viễn thông của Sở TT&TT | 3 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức và thu phí/lệ phí | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Bưu chính - Viễn thông của Sở TT&TT | 3 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức và thu phí/lệ phí | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
6 | Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Bưu chính - Viễn thông của Sở TT&TT | 3 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức và thu phí/lệ phí | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 8 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 7 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 8 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 7 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 7 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 6 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
| |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 7 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 6 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
| |
5 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 7 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 6 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
6 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 7 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 6 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 4 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
| |
8 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Công nghệ thông tin của Sở TT&TT | 2 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 0,5 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Công nghệ thông tin của Sở TT&TT | 2 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 0,5 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Công nghệ thông tin của Sở TT&TT | 2 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 0,5 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Công nghệ thông tin của Sở TT&TT | 2 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 0,5 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Công nghệ thông tin của Sở TT&TT | 2 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 0,5 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 8 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 7 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
2 | Cho phép họp báo (trong nước) | 2 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 1,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
3 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 2 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 1,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
4 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 7 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 6 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
5 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 4 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 10 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 9 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức và thu phí/lệ phí | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
2 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 10 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 9 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức và thu phí/lệ phí | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
3 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 7 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 6 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 4 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
5 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 4 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
6 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 7 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 6 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 7 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 6 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 4 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | 7 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 6 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 1 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 4 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 2,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 2 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 1,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 2,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở TT&TT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức của Sở TT&TT làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh được Giám đốc Sở TT&TT ủy quyền ký phê duyệt | 2,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin (VH&TT) cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Phòng VH&TT cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 3,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức được ủy quyền) và bộ phận chuyên trách | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | ||
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin (VH&TT) cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Phòng VH&TT cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức được ủy quyền) và bộ phận chuyên trách | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | ||
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin (VH&TT) cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Phòng VH&TT cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức được ủy quyền) và bộ phận chuyên trách | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin (VH&TT) cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Phòng VH&TT cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức được ủy quyền) và bộ phận chuyên trách | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | ||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin (VH&TT) cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Phòng VH&TT cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức được ủy quyền) và bộ phận chuyên trách | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | ||
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin (VH&TT) cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Phòng VH&TT cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức được ủy quyền) và bộ phận chuyên trách | 1 ngày làm việc | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
- 1Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2875/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết