Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1865/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 23 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3649/TTr-SKHĐT ngày 16/9/2021 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 95/BC-VPUB ngày 22/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm rà soát các thủ tục hành chính được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để sửa đổi, thay thế, và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Thuận trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 3196/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 04/11/20216 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về việc công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về việc công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
| |||||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trong đó: + Sở Kế hoạch và Đầu tư là 03 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 02 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Địa chỉ: Số 44 Đường 16 tháng 4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm). | Không | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Thời gian giải quyết là 28 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành lập) là 21 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 7 ngày làm việc. | - Như trên - | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng. | - Như trên - |
3 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | - Thời gian tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất của Sở Kế hoạch và Đầu tư là 21 ngày làm việc. - Quyết định phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất của Ủy ban nhân dân tỉnh là 07 ngày làm việc. | - Như trên - | Không | Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trong đó: + Sở Kế hoạch và Đầu tư là 03 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 02 ngày làm việc. | - Như trên - | Không | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành lập) là 14 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 03 ngày làm việc. | - Như trên - | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. | - Như trên - |
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định là 21 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở là 16 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 05 ngày làm việc. - Quyết định chủ trương đầu tư dự án của Hội đồng nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc. | - Như trên - | Không. | Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định Hội đồng thẩm định cấp cơ sở là 42 ngày làm việc - Quyết định dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định là 21 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở là 16 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 05 ngày làm việc. - Quyết định chủ trương đầu tư dự án của Hội đồng nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định Hội đồng thẩm định cấp cơ sở là 42 ngày làm việc - Quyết định dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
| Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | - Thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trong đó: + Sở Kế hoạch và Đầu tư là 04 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 03 ngày làm việc. | - Như trên - | Không | Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trong đó: + Phòng Tài chính - Kế hoạch là 03 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân huyện là 02 ngày làm việc. | Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Không | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Thời gian giải quyết là 28 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị (Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thành lập) là 21 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân huyện là 7 ngày làm việc. | - Như trên - | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng. | - Như trên - |
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trong đó: + Phòng Tài chính - Kế hoạch là 03 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân huyện là 02 ngày làm việc. | - Như trên - | Không | - Như trên - |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị (Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thành lập) là 14 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân huyện là 03 ngày làm việc. | - Như trên - | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng | - Như trên - |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | |||||
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc: Ủy ban nhân dân xã. | UBND xã, phường, thị trấn | Không | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị (do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở xã thành lập) là 14 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân xã là 03 ngày làm việc. | - Như trên - | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng | - Như trên - |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc: Ủy ban nhân dân xã. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Địa chỉ: Số 44 Đường 16 tháng 4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm). | Không | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị (do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở xã thành lập) là 14 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân xã là 03 ngày làm việc. | - Như trên - | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng | - Như trên - |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trong đó: + Phòng Tài chính - Kế hoạch là 03 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân huyện là 02 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Địa chỉ: Số 44 Đường 16 tháng 4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm). | Không | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Thời gian giải quyết là 28 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị (Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thành lập) là 21 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân huyện là 7 ngày làm việc. | - Như trên - | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng. | - Như trên - |
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trong đó: + Phòng Tài chính - Kế hoạch là 03 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân huyện là 02 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị (Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thành lập) là 14 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân huyện là 03 ngày làm việc. | - Như trên - | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng | - Như trên - |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| |||||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trong đó: + Sở Kế hoạch và Đầu tư là 03 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 02 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Địa chỉ: Số 44 Đường 16 tháng 4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm). | Không | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Thời gian giải quyết là 28 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành lập) là 21 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 7 ngày làm việc. | - Như trên - | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng. | Như trên |
3 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | - Thời gian tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất của Sở Kế hoạch và Đầu tư là 21 ngày làm việc. - Quyết định phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất của Ủy ban nhân dân tỉnh là 07 ngày làm việc. | - Như trên - | Không | Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| |||||
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trong đó: + Sở Kế hoạch và Đầu tư là 03 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 02 ngày làm việc. | - Như trên - | Không | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành lập) là 14 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 03 ngày làm việc. | - Như trên - | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. | Như trên |
| |||||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định là 21 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở là 16 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 05 ngày làm việc. - Quyết định chủ trương đầu tư dự án của Hội đồng nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc. | - Như trên - | Không | Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định Hội đồng thẩm định cấp cơ sở là 42 ngày làm việc - Quyết định dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định là 21 ngày làm việc, trong đó: + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở là 16 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 05 ngày làm việc. - Quyết định chủ trương đầu tư dự án của Hội đồng nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định Hội đồng thẩm định cấp cơ sở là 42 ngày làm việc - Quyết định dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
| |||||
| Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | - Thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trong đó: + Sở Kế hoạch và Đầu tư là 04 ngày làm việc. + Ủy ban nhân dân tỉnh là 03 ngày làm việc. | - Như trên - | Không | Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
- 1Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 3196/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; Đầu tư tại Việt Nam; Phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 30/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 3196/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; Đầu tư tại Việt Nam; Phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 30/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1865/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra