- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1643/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điểu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 184/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 05 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Có phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 05 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại Mục B, Phụ lục II Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ Quyết định số 1494/QĐ-CT ngày 08/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Căn cứ Quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-CT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | ||||||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009491) | + Thời gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Thời gian trình phê duyệt (UBND tỉnh): 05 ngày; + Thời gian phê duyệt (HĐND tỉnh): 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công theo quy định. | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự I Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009492) | + Thời gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Thời gian phê duyệt dự án (UBND tỉnh): Không quá 15 ngày.
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công theo quy định. | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự II Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009493) | + Thời gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Thời gian trình phê duyệt (UBND tỉnh): 05 ngày; + Thời gian phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (HĐND tỉnh): 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công theo quy định. | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự III, Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009494) | + Thời gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Thời gian phê duyệt dự án (UBND tỉnh): Không quá 15 ngày.
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công theo quy định. | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự IV, Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II | Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||||||
5 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do Nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Mã TTHC: 2.002283) | + Tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của Nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư): 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất. + Thời gian xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất (Chủ tịch UBND tỉnh): 10 ngày kể từ khi nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công theo quy định. | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020; - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự V, Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-CT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP):
Mã TTHC: 1.009491
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn đến - Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư - Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
4.1 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
| 02 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo ký nháy) |
| |
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
| |
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Văn thư | 0,25 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ |
| |
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện thẩm định |
| 29 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng | 1,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt Lãnh đạo | Lãnh đạo sở | 1,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định |
| |
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
| 07 ngày | Chờ kết quả tham gia ý kiến |
| |
Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày | - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt |
| |
Bước 5 | Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm định | Trưởng phòng | 03 ngày | Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện . |
|
Bước 6 | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | Phó GĐ phụ trách | 03 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo Quyết định của HĐND tỉnh |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cơ quan liên thông | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC. |
|
Bước 8 | Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ dự án |
|
Bước 9 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 02 ngày | - Dự thảo Tờ trình HĐND tỉnh xem xét, ký ban hành quyết định; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện trình HĐND tỉnh xem xét |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Công văn, Tờ trình được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 13 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Tờ trình | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Tờ trình hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; ban hành. | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | Tờ trình hoặc Công văn đã ký được lấy số, đóng dấu gửi HĐND tỉnh, Trung tâm PVHCC |
|
Bước 15 | Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông (HĐND tỉnh và Trung tâm PV HCC) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Công văn thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư dự án được bàn giao cho HĐND tỉnh |
|
Bước 16 | HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định | HĐND tỉnh | 10 ngày | Nghị quyết hoặc Công văn chỉ đạo của HĐND tỉnh được ban hành, gửi Trung tâm PVHCC trả kết quả. |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 30 ngày thẩm định của Sở KHĐT + 5 ngày UBND tỉnh xem xét, trình phê duyệt; 10 ngày HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
|
Mã TTHC: 1.009492
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn đến - Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư - Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
4.1 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
| 02 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo ký nháy) |
| |
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
| |
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Văn thư | 0,25 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ |
| |
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện thẩm định |
| 59 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng | 1,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt Lãnh đạo | Lãnh đạo sở | 1,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định |
| |
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
| 15 ngày | Chờ kết quả tham gia ý kiến |
| |
Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 27 ngày | - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt |
| |
Bước 5 | Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm định | Trưởng phòng | 05 ngày | Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện . |
|
Bước 6 | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | Phó GĐ phụ trách | 05 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo Quyết định của HĐND tỉnh |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cơ quan liên thông | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC. |
|
Bước 8 | Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 09 ngày | - Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 13 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Tờ trình | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 60 ngày thẩm định của Sở KHĐT + 15 ngày UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
|
Mã TTHC: 1.009493
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn đến - Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư - Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
4.1 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
| 02 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo ký nháy) |
| |
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
| |
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Văn thư | 0,25 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ |
| |
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện thẩm định |
| 29 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng | 1,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt Lãnh đạo | Lãnh đạo sở | 1,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định |
| |
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
| 07 ngày | Chờ kết quả tham gia ý kiến |
| |
Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày | - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt |
| |
Bước 5 | Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm định | Trưởng phòng | 03 ngày | Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện . |
|
Bước 6 | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | Phó GĐ phụ trách | 03 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định, thẩm tra điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án của HĐND tỉnh |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cơ quan liên thông | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC. |
|
Bước 8 | Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ dự án |
|
Bước 9 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 02 ngày | - Dự thảo Tờ trình HĐND tỉnh xem xét, ký ban hành quyết định; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện trình HĐND tỉnh xem xét |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Công văn, Tờ trình được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 13 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Tờ trình | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Tờ trình hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; ban hành. | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày | Tờ trình hoặc Công văn đã ký được lấy số, đóng dấu gửi HĐND tỉnh, Trung tâm PVHCC |
|
Bước 15 | Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông (HĐND tỉnh và Trung tâm PV HCC) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Công văn thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư dự án được bàn giao cho HĐND tỉnh và Trung tâm PV HCC |
|
Bước 16 | HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định | HĐND tỉnh | 10 ngày | Nghị quyết hoặc Công văn chỉ đạo của HĐND tỉnh được ban hành, gửi Trung tâm PVHCC trả kết quả. |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 30 ngày thẩm định của Sở KHĐT + 05 ngày UBND tỉnh xem xét, trình phê duyệt; 10 ngày HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
|
Mã TTHC: 1.009494
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện
| Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn đến - Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư - Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
4.1 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
| 02 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo ký nháy) |
| |
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định |
| |
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Văn thư | 0,25 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ |
| |
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện thẩm định |
| 59 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng | 1,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt Lãnh đạo | Lãnh đạo sở | 1,5 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định |
| |
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
| 15 ngày | Chờ kết quả tham gia ý kiến |
| |
Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 27 ngày | - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt |
| |
Bước 5 | Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm định | Trưởng phòng | 05 ngày | Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện . |
|
Bước 6 | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | Phó GĐ phụ trách | 05 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo Quyết định của HĐND tỉnh |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cơ quan liên thông | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC. |
|
Bước 8 | Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án của UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 09 ngày | - Dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt điều chỉnh |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 13 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Tờ trình | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã ký được lấy số, đóng dấu gửi Trung tâm PVHCC |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 60 ngày thẩm định của Sở KHĐT + 15 ngày UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
5. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do Nhà đầu tư đề xuất
Mã TTHC: 2.002283
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn đến - Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng KTĐN - Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
4.1 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
| 02 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo ký nháy) |
| |
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Ký duyệt |
| |
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện | Văn thư | 0,25 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ |
| |
4.2 | Trường hợp đủ điều kiện thẩm định |
| 29 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt trưởng phòng
| Trưởng phòng | 2 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
| |
Trình duyệt Lãnh đạo | Lãnh đạo sở | 2 ngày | Văn bản xin ý kiến thẩm định |
| |
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
| 10 ngày | Chờ kết quả tham gia ý kiến |
| |
Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc dừ thảo tờ trình đề nghị phê duyệt danh mục |
| |
Bước 5 | Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm định | Trưởng phòng | 2 ngày | Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện |
|
Bước 6 | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | Phó GĐ phụ trách | 2 ngày | Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc | 2 ngày | Ký duyệt Báo cáo thẩm định |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cơ quan liên thông | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Báo cáo kết quả thẩm định |
|
Bước 9 | Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định |
|
Bước 10 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 04 ngày | - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục dự án - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt |
|
Bước 13 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 14 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Tờ trình | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã ký được lấy số, đóng dấu gửi Trung tâm PVHCC |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 30 ngày thẩm định của Sở KHĐT + 10 ngày Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
|
- 1Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1494/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 1643/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 30/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 30/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực