- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1400/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ/hủy bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 57/TTr-SKHĐT ngày 02/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định Số 1400/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết[1] | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan(sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | ||||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở KHĐT | Cơ quan phối hợp giải quyết | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
I | Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | MCLT | 45 ngày | 42 ngày | 22 ngày | - HĐND tỉnh: 10 ngày - UBND tỉnh: 10 ngày; - Các cơ quan liên quan: 10 ngày. | Không |
| x |
|
2 | 2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | MCLT | 75 ngày | 42 ngày | 32 ngày | - UBND tỉnh: 10 ngày; - Các cơ quan liên quan: 20 ngày | Không |
| x |
|
3 | 3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | MCLT | 15 ngày | 15 ngày | 8 ngày | - HĐND tỉnh: 3 ngày - UBND tỉnh: 4 ngày; - Các cơ quan liên quan: 4 ngày | Không |
| x |
|
4 | 4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | MCLT | 75 ngày | 42 ngày | 32 ngày | - UBND tỉnh: 10 ngày; - Các cơ quan liên quan: 20 ngày | Không |
| x |
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc;
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang,
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | ||||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở KHĐT | Cơ quan phối hợp giải quyết | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| ||
1 | 1 | 2.002283.000.00.00.H02 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | MCLT | 40 ngày | 30 ngày | 20 ngày | - UBND tỉnh Bắc Giang: 10 ngày; - Các cơ quan liên quan: 10 ngày | Không |
| x |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Đã công bố tại Quyết định | Văn bản/ lý do bãi bỏ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | 2.001096.000.00.00.H02 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | Đấu thầu | Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT |
2 | 2.000139.000.00.00.H02 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | Đấu thầu | Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT |
3 | 1.005089.000.00.00.H02 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | Đấu thầu | Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
[1] Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 1Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; Đầu tư tại Việt Nam; Phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh thời gian thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
- 14Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; Đầu tư tại Việt Nam; Phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 20Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh thời gian thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
- 22Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1400/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực