- 1Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (trừ thuốc) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1857/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT ngày 20 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá;
Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam và Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Công văn số 2824/BYT-KHTC ngày 24/5/2024 của Bộ Y tế về việc ban hành các Thông tư hướng dẫn mua sắm thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm;
Căn cứ Công văn số 848-CV/BCSĐ ngày 05/8/2024 của Ban cán sự đảng UBND tỉnh về thông báo kết luận của Ban cán sự đảng UBND tỉnh ngày 29/7/2024;
Theo thống nhất của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 29/7/2023 (khoản 1, Thông báo số 257/TB-UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh) và đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 136/TTr-SYT ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc Generic; thuốc dược liệu, thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu, thuốc cổ truyền và vị thuốc cổ truyền, dùng cho các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025-2026, như sau:
1. Danh mục thuốc Generic: Gồm 823 mặt hàng.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Danh mục thuốc chế phẩm Y học cổ truyền: Gồm 334 mặt hàng
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Danh mục vị thuốc Y học cổ truyền: Gồm 265 mặt hàng.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2. Giao nhiệm vụ đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc dùng trong y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam nêu tại Điều 1 Quyết định này: Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam.
1. Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam chịu trách nhiệm triển khai tổ chức thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Đơn vị mua sắm tập trung theo quy định pháp luật về đấu thầu; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các thủ tục và tổ chức thực hiện việc mua sắm đảm bảo kịp thời, đúng quy định, chất lượng hàng hóa đảm bảo yêu cầu; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh nếu không thực hiện việc mua sắm thuốc, ảnh hưởng đến việc chăm sóc sức khỏe nhân dân.
2. Sở Y tế chịu trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam tổ chức thực hiện mua sắm tập trung thuốc dùng trong y tế đảm bảo các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời Giám đốc Sở Y tế thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của người quyết định mua sắm tập trung theo phân cấp tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh) và nhiệm vụ, quyền hạn của người có thẩm quyền theo quy định pháp luật về đấu thầu.
3. Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh chịu trách nhiệm phối hợp Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam trong quá trình tổ chức thực hiện mua sắm tập trung thuốc dùng trong y tế đảm bảo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THUỐC GENERIC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | STT theo TT 20 | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Hạng bệnh viện | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | 1 | Atropin sulfat | Tiêm | + | + | + | + |
2 | 2 | Bupivacain hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
3 | 5 | Diazepam | Tiêm | + | + | + | + |
4 | 6 | Etomidat | Tiêm | + | + | + |
|
5 | 7 | Fentanyl | Tiêm | + | + | + |
|
6 | 9 | Isofluran | Đường hô hấp | + | + | + |
|
7 | 10 | Ketamin | Tiêm | + | + | + |
|
8 | 11 | Levobupivacain | Tiêm | + | + |
|
|
9 | 12 | Lidocain hydroclodrid | Tiêm, dùng ngoài | + | + | + | + |
Khí dung | + | + | + |
| |||
10 | 13 | Lidocain + epinephrin (adrenalin) | Tiêm | + | + | + | + |
11 | 14 | Lidocain+ prilocain | Dùng ngoài | + | + | + | + |
12 | 15 | Midazolam | Tiêm | + | + | + |
|
13 | 16 | Morphin | Tiêm | + | + | + |
|
14 | 18 | Pethidin | Tiêm | + | + | + |
|
15 | 19 | Procain hydroclorid | Tiêm | + | + | + | + |
16 | 20 | Proparacain hydroclorid | Tiêm, nhỏ mắt | + | + |
|
|
17 | 21 | Propofol | Tiêm | + | + | + |
|
18 | 22 | Ropivacain hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
19 | 23 | Sevofluran | Đường hô hấp, khí dung | + | + | + |
|
20 | 24 | Sufentanil | Tiêm | + | + | + |
|
21 | 26 | Atracurium besylat | Tiêm | + | + | + |
|
22 | 27 | Neostigmin metylsulfat (bromid) | Tiêm, uống | + | + | + |
|
23 | 29 | Pipecuronium bromid | Tiêm | + | + | + |
|
24 | 30 | Rocuronium bromid | Tiêm | + | + | + |
|
25 | 31 | Suxamethonium clorid | Tiêm | + | + | + |
|
26 | 33 | Aceclofenac | Uống | + | + | + |
|
27 | 34 | Aescin | Tiêm, uống | + | + |
|
|
28 | 35 | Celecoxib | Uống | + | + | + |
|
29 | 36 | Dexibuprofen | Uống | + | + | + |
|
30 | 37 | Diclofenac | Tiêm, nhỏ mắt | + | + | + |
|
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn | + | + | + | + | |||
31 | 38 | Etodolac | Uống | + | + | + |
|
32 | 39 | Etoricoxib | Uống | + | + | + |
|
33 | 40 | Fentanyl | Dán ngoài da | + | + | + |
|
34 | 42 | Flurbiprofen natri | Uống, đặt | + | + | + |
|
35 | 43 | Ibuprofen | Uống | + | + | + | + |
36 | 44 | Ibuprofen + codein | Uống | + | + | + |
|
37 | 45 | Ketoprofen | Tiêm, dán ngoài da | + | + | + |
|
Uống, dùng ngoài | + | + | + | + | |||
38 | 46 | Ketorolac | Tiêm, uống, nhỏ mắt | + | + | + |
|
39 | 47 | Loxoprofen | Uống | + | + | + | + |
40 | 48 | Meloxicam | Tiêm | + | + | + |
|
Uống, dùng ngoài | + | + | + | + | |||
41 | 50 | Morphin | Tiêm | + | + | + | + |
Uống | + | + | + |
| |||
42 | 51 | Nabumeton | Uống | + | + | + |
|
43 | 52 | Naproxen | Uống, đặt | + | + | + |
|
44 | 53 | Naproxen + esomeprazol | Uống | + | + | + |
|
45 | 54 | Nefopam hydroclorid | Tiêm, uống | + | + | + |
|
46 | 55 | Oxycodone | Uống | + |
|
|
|
47 | 56 | Paracetamol (acetaminophen) | Tiêm | + | + | + |
|
Uống, đặt | + | + | + | + | |||
48 | 57 | Paracetamol + chlorpheniramin | Uống | + | + | + | + |
49 | 58 | Paracetamol + codein phosphat | Uống | + | + | + | + |
50 | 59 | Paracetamol + diphenhydramin | Uống | + | + | + | + |
51 | 60 | Paracetamol + ibuprofen | Uống | + | + | + | + |
52 | 61 | Paracetamol + methocarbamol | Uống | + | + | + |
|
53 | 64 | Paracetamol + tramadol | Uống | + | + | + |
|
54 | 66 | Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin | Uống | + | + | + |
|
55 | 68 | Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin | Uống | + | + | + |
|
56 | 69 | Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan | Uống | + | + | + |
|
57 | 70 | Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan | Uống | + | + | + |
|
58 | 71 | Pethidin hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
59 | 72 | Piroxicam | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
60 | 73 | Tenoxicam | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
61 | 74 | Tiaprofenic acid | Uống | + | + | + |
|
62 | 75 | Tramadol | Tiêm, uống | + | + | + |
|
63 | 76 | Allopurinol | Uống | + | + | + | + |
64 | 77 | Colchicin | Uống | + | + | + | + |
65 | 78 | Probenecid | Uống | + | + | + | + |
66 | 79 | Diacerein | Uống | + | + | + |
|
67 | 80 | Glucosamin | Uống | + | + | + |
|
68 | 81 | Adalimumab | Tiêm | + | + |
|
|
69 | 82 | Alendronat | Uống | + |
|
|
|
70 | 83 | Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) | Uống | + |
|
|
|
71 | 84 | Alpha chymotrypsin | Uống | + | + | + | + |
72 | 85 | Calcitonin | Tiêm | + | + | + |
|
73 | 87 | Golimumab | Tiêm | + | + |
|
|
74 | 88 | Infliximab | Tiêm truyền | + | + |
|
|
75 | 89 | Leflunomid | Uống | + | + |
|
|
76 | 90 | Methocarbamol | Tiêm, uống | + | + | + |
|
77 | 91 | Risedronat | Uống | + | + | + |
|
78 | 92 | Tocilizumab | Tiêm | + |
|
|
|
79 | 93 | Zoledronic acid | Tiêm | + | + |
|
|
80 | 94 | Alimemazin | Uống | + | + | + | + |
81 | 95 | Bilastine | Uống | + | + | + |
|
82 | 96 | Cetirizin | Uống | + | + | + | + |
83 | 97 | Cinnarizin | Uống | + | + | + | + |
84 | 98 | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Uống | + | + | + | + |
85 | 99 | Chlorpheniramin + dextromethorphan | Uống | + | + | + | + |
86 | 101 | Desloratadin | Uống | + | + | + |
|
87 | 102 | Dexchlorpheniramin | Uống | + | + | + | + |
Tiêm | + | + | + |
| |||
88 | 103 | Diphenhydramin | Tiêm, uống | + | + | + | + |
89 | 104 | Ebastin | Uống | + | + | + |
|
90 | 105 | Epinephrin (adrenalin) | Tiêm | + | + | + | + |
91 | 106 | Fexofenadin | Uống | + | + | + |
|
92 | 107 | Ketotifen | Uống | + | + | + |
|
Nhỏ mắt | + | + |
|
| |||
93 | 108 | Levocetirizin | Uống | + | + | + |
|
94 | 109 | Loratadin | Uống | + | + | + | + |
95 | 111 | Mequitazin | Uống | + | + | + |
|
96 | 112 | Promethazin hydroclorid | Tiêm, uống, dùng ngoài | + | + | + | + |
97 | 113 | Rupatadine | Uống | + | + | + |
|
98 | 114 | Acetylcystein | Tiêm | + | + | + | + |
99 | 115 | Atropin | Tiêm | + | + | + | + |
100 | 116 | Calci gluconat | Tiêm | + | + | + |
|
101 | 118 | Deferoxamin | Uống, tiêm | + | + | + |
|
102 | 121 | Ephedrin | Tiêm | + | + | + |
|
103 | 126 | Glutathion | Tiêm | + | + |
|
|
104 | 127 | Hydroxocobalamin | Tiêm | + | + | + | + |
105 | 128 | Calci folinat (folinic acid, leucovorin) | Tiêm, uống | + | + |
|
|
106 | 129 | Naloxon hydroclorid | Tiêm | + | + | + | + |
107 | 130 | Naltrexon | Uống | + | + | + |
|
108 | 131 | Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) | Tiêm | + | + | + | + |
109 | 134 | Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) | Tiêm | + | + | + | + |
110 | 136 | Phenylephrin | Tiêm | + | + | + |
|
111 | 137 | Polystyren | Uống | + | + | + |
|
Thụt hậu môn | + | + |
|
| |||
112 | 138 | Pralidoxim | Tiêm, uống | + | + | + |
|
113 | 139 | Protamin sulfat | Tiêm | + | + | + |
|
114 | 140 | Meglumin natri succinat | Tiêm truyền | + | + |
|
|
115 | 141 | Sorbitol | Dung dịch rửa | + | + | + | + |
116 | 144 | Sugammadex | Tiêm | + |
|
|
|
117 | 145 | Than hoạt | Uống | + | + | + | + |
118 | 148 | Carbamazepin | Uống | + | + | + |
|
119 | 149 | Gabapentin | Uống | + | + | + |
|
120 | 150 | Lamotrigine | Uống | + | + | + |
|
121 | 151 | Levetiracetam | Uống | + | + |
|
|
Tiêm | + | + |
|
| |||
122 | 152 | Oxcarbazepin | Uống | + | + | + | + |
123 | 153 | Phenobarbital | Tiêm, uống | + | + | + | + |
124 | 154 | Phenytoin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
125 | 155 | Pregabalin | Uống | + | + | + |
|
126 | 156 | Topiramat | Uống | + | + | + |
|
127 | 157 | Valproat natri | Uống | + | + | + | + |
Tiêm | + | + | + |
| |||
128 | 158 | Valproat natri + valproic acid | Uống | + | + | + |
|
129 | 159 | Valproic acid | Uống | + | + |
|
|
130 | 160 | Albendazol | Uống | + | + | + | + |
131 | 162 | Ivermectin | Uống | + | + | + |
|
132 | 163 | Mebendazol | Uống | + | + | + | + |
133 | 165 | Praziquantel | Uống | + | + | + | + |
134 | 166 | Pyrantel | Uống | + | + | + | + |
135 | 167 | Triclabendazol | Uống | + | + | + | + |
136 | 168 | Amoxicilin | Uống | + | + | + | + |
137 | 169 | Amoxicilin + acid clavulanic | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
138 | 170 | Amoxicilin + sulbactam | Tiêm | + | + | + |
|
139 | 171 | Ampicilin (muối natri) | Tiêm | + | + | + | + |
140 | 172 | Ampicilin + sulbactam | Tiêm | + | + | + | + |
141 | 173 | Benzathin benzylpenicilin | Tiêm | + | + | + | + |
142 | 174 | Benzylpenicilin | Tiêm | + | + | + | + |
143 | 175 | Cefaclor | Uống | + | + | + | + |
144 | 176 | Cefadroxil | Uống | + | + | + | + |
145 | 177 | Cefalexin | Uống | + | + | + | + |
146 | 178 | Cefalothin | Tiêm | + |
|
|
|
147 | 179 | Cefamandol | Tiêm | + | + | + |
|
148 | 180 | Cefazolin | Tiêm | + | + | + | + |
149 | 181 | Cefdinir | Uống | + | + | + |
|
150 | 182 | Cefepim | Tiêm | + | + |
|
|
151 | 183 | Cefixim | Uống | + | + | + |
|
152 | 184 | Cefmetazol | Tiêm | + | + | + |
|
153 | 185 | Cefoperazon | Tiêm | + | + | + |
|
154 | 186 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | + | + |
|
|
155 | 187 | Cefotaxim | Tiêm | + | + | + |
|
156 | 188 | Cefotiam | Tiêm | + | + |
|
|
157 | 189 | Cefoxitin | Tiêm | + | + | + |
|
158 | 190 | Cefpirom | Tiêm | + | + |
|
|
159 | 191 | Cefpodoxim | Uống | + | + | + |
|
160 | 192 | Cefradin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
161 | 193 | Ceftazidim | Tiêm | + | + | + |
|
162 | 195 | Ceftibuten | Tiêm, uống | + | + | + |
|
163 | 196 | Ceftizoxim | Tiêm | + | + | + |
|
164 | 198 | Ceftriaxon | Tiêm | + | + | + |
|
165 | 199 | Cefuroxim | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
166 | 200 | Cloxacilin | Tiêm, uống | + | + | + | + |
167 | 201 | Doripenem* | Tiêm | + | + |
|
|
168 | 202 | Ertapenem* | Tiêm | + | + |
|
|
169 | 203 | Imipenem + cilastatin* | Tiêm | + | + |
|
|
170 | 204 | Meropenem* | Tiêm | + | + |
|
|
171 | 205 | Oxacilin | Tiêm, uống | + | + | + | + |
172 | 206 | Piperacilin | Tiêm | + | + | + |
|
173 | 207 | Piperacilin + tazobactam | Tiêm | + | + |
|
|
174 | 208 | Phenoxy methylpenicilin | Uống | + | + | + | + |
175 | 210 | Sultamicillin (Ampicilin + sulbactam) | Uống | + | + | + | + |
176 | 211 | Ticarcillin + acid clavulanic | Tiêm | + | + |
|
|
177 | 212 | Amikacin | Tiêm | + | + |
|
|
178 | 213 | Gentamicin | Tiêm, tra mắt, dùng ngoài | + | + | + | + |
179 | 214 | Neomycin (sulfat) | Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài | + | + | + | + |
180 | 215 | Neomycin + polymyxin B | Nhỏ mắt | + | + | + | + |
181 | 216 | Neomycin + polymyxin B + dexamethason | Nhỏ mắt, nhỏ tai | + | + | + | + |
182 | 217 | Netilmicin sulfat | Tiêm | + | + |
|
|
183 | 218 | Tobramycin | Tiêm | + | + | + |
|
Nhỏ mắt | + | + | + | + | |||
184 | 219 | Tobramycin + dexamethason | Nhỏ mắt | + | + | + | + |
185 | 220 | Cloramphenicol | Tiêm | + | + | + |
|
Uống, nhỏ mắt | + | + | + | + | |||
186 | 221 | Metronidazol | Tiêm | + | + | + |
|
Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo | + | + | + | + | |||
187 | 222 | Metronidazol + neomycin + nystatin | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
188 | 224 | Tinidazol | Tiêm truyền | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
189 | 225 | Clindamycin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
190 | 226 | Azithromycin | Tiêm | + | + |
|
|
Uống | + | + | + |
| |||
191 | 227 | Clarithromycin | Uống | + | + | + |
|
192 | 228 | Erythromycin | Uống, dùng ngoài | + | + | + | + |
193 | 229 | Roxithromycin | Uống | + | + | + |
|
194 | 230 | Spiramycin | Uống | + | + | + | + |
195 | 231 | Spiramycin + metronidazol | Uống | + | + | + | + |
196 | 232 | Tretinoin + erythromycin | Dùng ngoài | + | + | + |
|
197 | 233 | Ciprofloxacin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai | + | + | + | + | |||
198 | 234 | Levofloxacin | Tiêm | + | + |
|
|
Uống, nhỏ mắt | + | + | + |
| |||
199 | 236 | Moxifloxacin | Tiêm | + | + |
|
|
Uống, nhỏ mắt | + | + | + |
| |||
200 | 237 | Nalidixic acid | Uống | + | + | + | + |
201 | 239 | Ofloxacin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai | + | + | + | + | |||
202 | 240 | Pefloxacin | Tiêm, uống | + | + | + |
|
203 | 241 | Sulfadiazin bạc | Dùng ngoài | + | + | + | + |
204 | 245 | Sulfamethoxazol + trimethoprim | Uống | + | + | + | + |
205 | 246 | Sulfasalazin | Uống | + | + | + |
|
206 | 247 | Doxycyclin | Uống | + | + | + | + |
207 | 248 | Minocyclin | Tiêm, uống | + | + | + |
|
208 | 249 | Tigecyclin* | Tiêm | + |
|
|
|
209 | 250 | Tetracyclin hydroclorid | Uống, tra mắt | + | + | + | + |
210 | 252 | Colistin* | Tiêm | + | + |
|
|
211 | 253 | Daptomycin | Tiêm | + | + |
|
|
212 | 254 | Fosfomycin* | Tiêm, uống, nhỏ tai | + | + |
|
|
213 | 255 | Linezolid* | Uống, tiêm | + | + |
|
|
214 | 256 | Nitrofurantoin | Uống | + | + | + | + |
215 | 258 | Teicoplanin* | Tiêm | + | + |
|
|
216 | 259 | Vancomycin | Tiêm | + | + |
|
|
217 | 263 | Lamivudin | Uống | + | + | + |
|
218 | 267 | Tenofovir (TDF) | Uống | + | + | + |
|
219 | 269 | Lamivudin + tenofovir | Uống | + | + | + |
|
220 | 271 | Lopinavir + ritonavir (LPV/r) | Uống | + | + | + |
|
221 | 272 | Tenofovir + lamivudin + efavirenz | Uống | + | + | + |
|
222 | 275 | Daclatasvir | Uống | + | + |
|
|
223 | 276 | Sofosbuvir | Uống | + | + |
|
|
224 | 277 | Sofosbuvir + ledipasvir | Uống | + | + |
|
|
225 | 278 | Sofosbuvir + velpatasvir | Uống | + | + |
|
|
226 | 280 | Aciclovir | Tiêm | + | + | + |
|
Uống, tra mắt, dùng ngoài | + | + | + | + | |||
227 | 281 | Entecavir | Uống | + | + | + |
|
228 | 282 | Gancyclovir* | Tiêm, uống | + | + |
|
|
229 | 283 | Oseltamivir | Uống | + | + | + |
|
230 | 284 | Ribavirin | Uống | + | + | + |
|
231 | 285 | Valganciclovir* | Uống | + |
|
|
|
232 | 288 | Amphotericin B* | Tiêm | + | + |
|
|
Phức hợp lipid | + |
|
|
| |||
233 | 291 | Caspofungin* | Tiêm | + |
|
|
|
234 | 292 | Ciclopiroxolamin | Dùng ngoài | + | + | + |
|
235 | 293 | Clotrimazol | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
236 | 294 | Dequalinium clorid | Đặt âm đạo | + | + |
|
|
237 | 295 | Econazol | Dùng ngoài, đặt âm đạo | + | + | + | + |
238 | 296 | Fluconazol | Tiêm truyền, nhỏ mắt | + | + | + |
|
Uống, đặt âm đạo | + | + | + | + | |||
239 | 297 | Fenticonazol nitrat | Đặt âm đạo, dùng ngoài | + | + | + |
|
240 | 299 | Griseofulvin | Uống, dùng ngoài | + | + | + | + |
241 | 300 | Itraconazol | Tiêm truyền | + | + |
|
|
Uống | + | + | + |
| |||
242 | 301 | Ketoconazol | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo | + | + | + | + | |||
243 | 303 | Miconazol | Dùng ngoài, đặt âm đạo | + | + | + | + |
244 | 304 | Natamycin | Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo | + | + | + |
|
245 | 305 | Nystatin | Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi | + | + | + | + |
246 | 307 | Posaconazol* | Uống | + |
|
|
|
247 | 308 | Terbinafin (hydroclorid) | Uống, dùng ngoài | + | + | + |
|
248 | 309 | Voriconazol* | Uống | + |
|
|
|
249 | 310 | Clotrimazol + betamethason | Dùng ngoài | + | + | + | + |
250 | 312 | Miconazol + hydrocortison | Dùng ngoài | + | + | + | + |
251 | 313 | Nystatin + metronidazol + neomycin | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
252 | 314 | Nystatin + neomycin + polymyxin B | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
253 | 316 | Hydroxy cloroquin | Uống | + | + |
|
|
254 | 317 | Metronidazol | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
255 | 342 | Dihydro ergotamin mesylat | Tiêm, uống | + | + | + |
|
256 | 344 | Flunarizin | Uống | + | + | + | + |
257 | 345 | Sumatriptan | Uống | + | + | + |
|
258 | 347 | Bendamustine | Tiêm truyền | + | + |
|
|
259 | 348 | Bleomycin | Tiêm | + | + |
|
|
260 | 349 | Bortezomib | Tiêm | + | + |
|
|
261 | 350 | Busulfan | Tiêm, uống | + | + |
|
|
262 | 351 | Capecitabin | Uống | + | + |
|
|
263 | 352 | Carboplatin | Tiêm | + | + |
|
|
264 | 353 | Carmustin | Tiêm | + |
|
|
|
265 | 354 | Cisplatin | Tiêm | + | + |
|
|
266 | 355 | Cyclophosphamid | Tiêm, uống | + | + |
|
|
267 | 356 | Cytarabin | Tiêm | + | + |
|
|
268 | 360 | Decitabin | Tiêm | + |
|
|
|
269 | 361 | Docetaxel | Tiêm | + | + |
|
|
270 | 362 | Doxorubicin | Tiêm | + | + |
|
|
271 | 363 | Epirubicin hydroclorid | Tiêm | + | + |
|
|
272 | 364 | Etoposid | Tiêm, uống | + | + |
|
|
273 | 365 | Everolimus | Tiêm, uống | + | + |
|
|
274 | 367 | Fluorouracil (5-FU) | Tiêm, dùng ngoài | + | + |
|
|
275 | 368 | Gemcitabin | Tiêm | + | + |
|
|
276 | 369 | Hydroxyurea (Hydroxycarbamid) | Uống | + | + |
|
|
277 | 371 | Ifosfamid | Tiêm | + | + |
|
|
278 | 372 | Irinotecan | Tiêm | + | + |
|
|
279 | 374 | Melphalan | Tiêm, uống | + | + |
|
|
280 | 376 | Mesna | Tiêm | + | + |
|
|
281 | 377 | Methotrexat | Tiêm, uống | + | + |
|
|
282 | 380 | Oxaliplatin | Tiêm | + | + |
|
|
283 | 381 | Paclitaxel | Tiêm | + | + |
|
|
284 | 382 | Pemetrexed | Tiêm | + |
|
|
|
285 | 384 | Tegafur-uracil (UFT hoặc UFUR) | Uống | + |
|
|
|
286 | 386 | Temozolomid | Uống | + | + |
|
|
287 | 389 | Vincristin sulfat | Tiêm | + | + |
|
|
288 | 390 | Vinorelbin | Tiêm, uống | + | + |
|
|
289 | 391 | Afatinib dimaleate | Uống | + | + |
|
|
290 | 392 | Bevacizumab | Tiêm | + |
|
|
|
291 | 393 | Cetuximab | Tiêm truyền | + |
|
|
|
292 | 394 | Erlotinib | Uống | + | + |
|
|
293 | 395 | Gefitinib | Uống | + | + |
|
|
294 | 396 | Imatinib | Uống | + |
|
|
|
295 | 397 | Nilotinib | Uống | + |
|
|
|
296 | 399 | Pazopanib | Uống | + | + |
|
|
297 | 400 | Rituximab | Tiêm | + | + |
|
|
298 | 401 | Sorafenib | Uống | + | + |
|
|
299 | 402 | Trastuzumab | Tiêm | + |
|
|
|
300 | 403 | Abiraterone acetate | Uống | + | + |
|
|
301 | 404 | Anastrozol | Uống | + | + |
|
|
302 | 405 | Bicalutamid | Uống | + | + |
|
|
303 | 407 | Exemestan | Uống | + | + |
|
|
304 | 409 | Fulvestrant | Tiêm | + |
|
|
|
305 | 410 | Goserelin acetat | Tiêm | + | + |
|
|
306 | 411 | Letrozol | Uống | + | + |
|
|
307 | 413 | Tamoxifen | Uống | + | + |
|
|
308 | 414 | Triptorelin | Tiêm | + | + |
|
|
309 | 416 | Azathioprin | Uống | + | + |
|
|
310 | 418 | Ciclosporin | Tiêm, uống | + | + |
|
|
311 | 419 | Basiliximab | Tiêm | + |
|
|
|
312 | 420 | Glycyl funtumin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
313 | 422 | Mycophenolat | Uống | + | + |
|
|
314 | 423 | Tacrolimus | Tiêm, uống | + | + |
|
|
315 | 424 | Thalidomid | Uống | + | + |
|
|
316 | 426 | Pamidronat | Tiêm, uống | + | + |
|
|
317 | 427 | Alfuzosin | Uống | + | + | + |
|
318 | 428 | Dutasterid | Uống | + | + | + |
|
319 | 429 | Flavoxat | Uống | + | + | + |
|
320 | 430 | Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Sercnoa repens) | Uống | + | + |
|
|
321 | 432 | Solifenacin succinate | Uống | + | + |
|
|
322 | 433 | Tamsulosin hydroclorid | Uống | + | + | + |
|
323 | 434 | Levodopa + carbidopa | Uống | + | + | + | + |
324 | 436 | Levodopa + benserazid | Uống | + | + | + | + |
325 | 437 | Piribedil | Uống | + | + | + |
|
326 | 438 | Pramipexol | Uống | + | + |
|
|
327 | 441 | Trihexyphenidyl hydroclorid | Uống | + | + | + | + |
328 | 442 | Acid folic (vitamin B9) | Uống | + | + | + | + |
Tiêm | + | + | + |
| |||
329 | 443 | Sắt fumarat | Uống | + | + |
|
|
330 | 444 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose | Uống | + | + |
|
|
331 | 445 | Sắt protein succinylat | Uống | + | + | + |
|
332 | 446 | Sắt sucrose (hay dextran) | Tiêm | + | + |
|
|
333 | 448 | Sắt ascorbat + acid folic | Uống | + | + | + |
|
334 | 449 | Sắt fumarat + acid folic | Uống | + | + | + | + |
335 | 450 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic | Uống | + | + |
|
|
336 | 451 | Sắt sulfat + acid folic | Uống | + | + | + | + |
337 | 452 | Carbazochrom | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
338 | 453 | Cilostazol | Uống | + | + | + |
|
339 | 454 | Enoxaparin (natri) | Tiêm | + | + | + |
|
340 | 455 | Etamsylat | Tiêm, uống | + | + | + |
|
341 | 456 | Heparin (natri) | Tiêm | + | + | + |
|
342 | 458 | Phytomenadion (vitamin K1) | Tiêm, uống | + | + | + | + |
343 | 459 | Protamin sulfat | Tiêm | + | + | + |
|
344 | 460 | Tranexamic acid | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
345 | 462 | Warfarin (muối natri) | Uống | + | + | + |
|
346 | 463 | Albumin | Tiêm truyền | + | + | + |
|
347 | 464 | Albumin + immuno globulin | Tiêm truyền | + | + |
|
|
348 | 465 | Huyết tương | Tiêm truyền | + | + | + |
|
349 | 467 | Khối hồng cầu | Tiêm truyền | + | + | + |
|
350 | 468 | Khối tiểu cầu | Tiêm truyền | + | + | + |
|
351 | 470 | Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu (Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity - FEIBA) | Tiêm | + |
|
|
|
352 | 472 | Yếu tố VIII | Tiêm | + | + | + |
|
353 | 473 | Yếu tố IX | Tiêm truyền | + | + |
|
|
354 | 475 | Dextran 40 | Tiêm truyền | + | + | + | + |
355 | 478 | Gelatin | Tiêm truyền | + | + | + |
|
356 | 479 | Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd | Tiêm truyền | + | + | + |
|
357 | 480 | Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) | Tiêm truyền | + | + | + |
|
358 | 481 | Deferasirox | Uống | + | + |
|
|
359 | 482 | Deferipron | Uống | + | + |
|
|
360 | 483 | Eltrombopag | Uống | + | + | + |
|
361 | 484 | Erythropoietin | Tiêm | + | + | + |
|
362 | 485 | Filgrastim | Tiêm | + | + |
|
|
363 | 486 | Methoxy polyethylene glycol epoetin beta | Tiêm | + | + | + |
|
364 | 487 | Pegfilgrastim | Tiêm | + | + |
|
|
365 | 488 | Diltiazem | Uống | + | + | + | + |
366 | 489 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | Tiêm, phun mù, dán ngoài da | + | + | + |
|
Đặt dưới lưỡi | + | + | + | + | |||
367 | 490 | Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) | Tiêm, khí dung, dạng xịt | + | + | + |
|
Uống, đặt dưới lưỡi | + | + | + | + | |||
368 | 491 | Nicorandil | Uống | + | + | + |
|
369 | 492 | Trimetazidin | Uống | + | + | + | + |
370 | 493 | Adenosin triphosphat | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
371 | 494 | Amiodaron hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
372 | 496 | Propranolol hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
373 | 497 | Sotalol | Uống | + | + | + |
|
374 | 498 | Verapamil hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
375 | 500 | Amlodipin | Uống | + | + | + | + |
376 | 501 | Amlodipin + atorvastatin | Uống | + | + | + | + |
377 | 502 | Amlodipin + losartan | Uống | + | + | + | + |
378 | 503 | Amlodipin + lisinopril | Uống | + | + | + | + |
379 | 504 | Amlodipin + indapamid | Uống | + | + | + |
|
380 | 505 | Amlodipin + indapamid + perindopril | Uống | + | + | + |
|
381 | 506 | Amlodipin + telmisartan | Uống | + | + | + |
|
382 | 507 | Amlodipin + valsartan | Uống | + | + | + | + |
383 | 508 | Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid | Uống | + | + | + |
|
384 | 509 | Atenolol | Uống | + | + | + | + |
385 | 511 | Bisoprolol | Uống | + | + | + | + |
386 | 512 | Bisoprolol + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + | + |
387 | 513 | Candesartan | Uống | + | + | + | + |
388 | 514 | Candesartan + hydrochlorothiazid | Uống | + | + | + | + |
389 | 515 | Captopril | Uống | + | + | + | + |
390 | 516 | Captopril + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + | + |
391 | 517 | Carvedilol | Uống | + | + | + | + |
392 | 518 | Cilnidipin | Uống | + | + | + |
|
393 | 520 | Doxazosin | Uống | + | + | + |
|
394 | 521 | Enalapril | Uống | + | + | + | + |
395 | 522 | Enalapril + hydrochlorothiazid | Uống | + | + | + | + |
396 | 523 | Felodipin | Uống | + | + | + | + |
397 | 524 | Felodipin + metoprolol tartrat | Uống | + | + | + |
|
398 | 526 | Imidapril | Uống | + | + | + | + |
399 | 527 | Indapamid | Uống | + | + | + | + |
400 | 528 | Irbesartan | Uống | + | + | + | + |
401 | 529 | Irbesartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + | + |
402 | 530 | Lacidipin | Uống | + | + | + | + |
403 | 531 | Lercanidipin hydroclorid | Uống | + | + | + | + |
404 | 532 | Lisinopril | Uống | + | + | + | + |
405 | 533 | Lisinopril + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + | + |
406 | 534 | Losartan | Uống | + | + | + | + |
407 | 535 | Losartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + | + |
408 | 536 | Methyldopa | Uống | + | + | + | + |
409 | 537 | Metoprolol | Uống | + | + | + | + |
410 | 538 | Nebivolol | Uống | + | + | + | + |
411 | 539 | Nicardipin | Tiêm, uống | + | + | + |
|
412 | 540 | Nifedipin | Uống | + | + | + | + |
413 | 541 | Perindopril | Uống | + | + | + | + |
414 | 542 | Perindopril + amlodipin | Uống | + | + | + | + |
415 | 543 | Perindopril + indapamid | Uống | + | + | + | + |
416 | 544 | Quinapril | Uống | + | + | + | + |
417 | 545 | Ramipril | Uống | + | + | + | + |
418 | 546 | Rilmenidin | Uống | + | + | + |
|
419 | 547 | Telmisartan | Uống | + | + | + | + |
420 | 548 | Telmisartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + | + |
421 | 549 | Valsartan | Uống | + | + | + | + |
422 | 550 | Valsartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + | + |
423 | 551 | Heptaminol hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
424 | 552 | Carvedilol | Uống | + | + | + | + |
425 | 553 | Digoxin | Uống | + | + | + |
|
Tiêm | + | + | + | + | |||
426 | 554 | Dobutamin | Tiêm | + | + | + |
|
427 | 555 | Dopamin hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
428 | 556 | Ivabradin | Uống | + | + | + |
|
429 | 557 | Milrinon | Tiêm | + | + |
|
|
430 | 558 | Acenocoumarol | Uống | + | + | + |
|
431 | 559 | Acetylsalicylic acid (DL- lysin-acetylsalicylat) | Uống | + | + | + | + |
432 | 560 | Acetylsalicylic acid + clopidogrel | Uống | + | + | + |
|
433 | 561 | Alteplase | Tiêm | + | + |
|
|
434 | 562 | Apixaban | Uống | + | + |
|
|
435 | 563 | Clopidogrel | Uống | + | + | + | + |
436 | 564 | Dabigatran | Uống | + | + |
|
|
437 | 567 | Fondaparinux sodium | Tiêm | + |
|
|
|
438 | 568 | Rivaroxaban | Uống | + | + |
|
|
439 | 571 | Ticagrelor | Uống | + | + |
|
|
440 | 573 | Atorvastatin | Uống | + | + | + | + |
441 | 574 | Atorvastatin + ezetimibe | Uống | + | + | + |
|
442 | 575 | Bezafibrat | Uống | + | + | + |
|
443 | 576 | Ciprofibrat | Uống | + | + | + |
|
444 | 577 | Ezetimibe | Uống | + | + | + |
|
445 | 578 | Fenofibrat | Uống | + | + | + |
|
446 | 579 | Fluvastatin | Uống | + | + | + | + |
447 | 580 | Gemfibrozil | Uống | + | + | + |
|
448 | 581 | Lovastatin | Uống | + | + | + | + |
449 | 582 | Pravastatin | Uống | + | + | + | + |
450 | 583 | Rosuvastatin | Uống | + | + | + | + |
451 | 584 | Simvastatin | Uống | + | + | + | + |
452 | 585 | Simvastatin + ezetimibe | Uống | + | + | + |
|
453 | 586 | Bosentan | Uống | + |
|
|
|
454 | 587 | Iloprost | Tiêm, dạng hít, nhỏ mắt | + | + |
|
|
455 | 589 | Fructose 1,6 diphosphat | Tiêm | + | + |
|
|
456 | 592 | Naftidrofuryl | Uống | + | + | + |
|
457 | 593 | Nimodipin | Tiêm, uống | + | + | + |
|
458 | 595 | Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat | Tiêm | + | + |
|
|
459 | 596 | Sulbutiamin | Uống | + | + | + |
|
460 | 598 | Acitretin | Uống | + | + | + | + |
461 | 599 | Adapalen | Dùng ngoài | + | + |
|
|
462 | 600 | Alpha - terpineol | Dùng ngoài | + | + |
|
|
463 | 604 | Benzoyl peroxid | Dùng ngoài | + | + |
|
|
464 | 606 | Calcipotriol | Dùng ngoài | + | + | + |
|
465 | 607 | Calcipotriol + betamethason dipropionat | Dùng ngoài | + | + |
|
|
466 | 608 | Capsaicin | Dùng ngoài | + | + | + | + |
467 | 609 | Clotrimazol | Dùng ngoài | + | + | + | + |
468 | 610 | Clobetasol propionat | Dùng ngoài | + | + | + |
|
469 | 611 | Clobetasol butyrat | Dùng ngoài | + | + | + |
|
470 | 613 | Cồn A.S.A | Dùng ngoài | + | + | + | + |
471 | 614 | Cồn boric | Dùng ngoài | + | + | + | + |
472 | 615 | Cồn BSI | Dùng ngoài | + | + | + | + |
473 | 618 | Desonid | Dùng ngoài | + | + |
|
|
474 | 619 | Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5) | Dùng ngoài | + | + | + | + |
475 | 620 | Diethylphtalat | Dùng ngoài | + | + | + | + |
476 | 623 | Fusidic acid | Dùng ngoài | + | + | + | + |
477 | 624 | Fusidic acid + betamethason | Dùng ngoài | + | + | + |
|
478 | 625 | Fusidic acid + hydrocortison | Dùng ngoài | + | + |
|
|
479 | 626 | Isotretinoin | Uống, dùng ngoài | + | + | + |
|
480 | 627 | Kẽm oxid | Dùng ngoài | + | + | + | + |
481 | 628 | Mometason furoat | Dùng ngoài | + | + |
|
|
482 | 629 | Mometason furoat + salicylic acid | Dùng ngoài | + | + |
|
|
483 | 630 | Mupirocin | Dùng ngoài | + | + | + |
|
484 | 632 | Nepidermin | Xịt ngoài da | + | + |
|
|
485 | 633 | Nước oxy già | Dùng ngoài | + | + | + | + |
486 | 637 | Salicylic acid + betamethason dipropionat | Dùng ngoài | + | + | + | + |
487 | 638 | Secukinumab | Tiêm | + | + |
|
|
488 | 639 | Tacrolimus | Dùng ngoài | + | + | + |
|
489 | 640 | Tretinoin | Dùng ngoài | + | + | + |
|
490 | 641 | Trolamin | Dùng ngoài | + | + | + |
|
491 | 642 | Tyrothricin | Dùng ngoài | + | + |
|
|
492 | 643 | Urea | Dùng ngoài | + | + | + |
|
493 | 649 | Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện | Tiêm | + | + | + |
|
494 | 650 | Gadobenic acid (dimeglumin) | Tiêm | + | + | + |
|
495 | 651 | Gadobutrol | Tiêm | + |
|
|
|
496 | 652 | Gadoteric acid | Tiêm | + | + | + |
|
497 | 653 | Iobitridol | Tiêm | + | + | + |
|
498 | 654 | Iodixanol | Tiêm | + |
|
|
|
499 | 655 | Iohexol | Tiêm | + | + | + |
|
500 | 657 | Iopromid acid | Tiêm | + | + | + |
|
501 | 661 | Cồn 70° | Dùng ngoài | + | + | + | + |
502 | 662 | Cồn iod | Dùng ngoài | + | + | + | + |
503 | 663 | Đồng sulfat | Dùng ngoài | + | + | + | + |
504 | 664 | Povidon iodin | Dùng ngoài, đặt âm đạo | + | + | + | + |
505 | 666 | Natri clorid | Dùng ngoài | + | + | + | + |
506 | 667 | Furosemid | Tiêm | + | + | + | + |
Uống | + | + | + | + | |||
507 | 668 | Furosemid + spironolacton | Uống | + | + | + | + |
508 | 669 | Hydroclorothiazid | Uống | + | + | + | + |
509 | 670 | Spironolacton | Uống | + | + | + | + |
510 | 671 | Aluminum phosphat | Uống | + | + | + | + |
511 | 672 | Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd | Uống | + | + | + | + |
512 | 673 | Bismuth | Uống | + | + | + |
|
513 | 674 | Cimetidin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
514 | 675 | Famotidin | Tiêm, uống | + | + | + | + |
515 | 676 | Guaiazulen + dimethicon | Uống | + | + | + | + |
516 | 677 | Lansoprazol | Uống | + | + | + |
|
517 | 678 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd | Uống | + | + | + | + |
518 | 679 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon | Uống | + | + | + | + |
519 | 680 | Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd | Uống | + | + | + |
|
520 | 681 | Nizatidin | Uống | + | + | + |
|
521 | 682 | Omeprazol | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
522 | 683 | Esomeprazol | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
523 | 684 | Pantoprazol | Tiêm, uống | + | + | + |
|
524 | 685 | Rabeprazol | Uống | + | + | + |
|
Tiêm | + | + |
|
| |||
525 | 686 | Ranitidin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
526 | 688 | Rebamipid | Uống | + | + | + |
|
527 | 689 | Sucralfat | Uống | + | + | + | + |
528 | 690 | Dimenhydrinat | Uống | + | + | + | + |
529 | 691 | Domperidon | Uống | + | + | + | + |
530 | 692 | Granisetron hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
531 | 693 | Metoclopramid | Tiêm | + | + | + |
|
Uống, đặt hậu môn | + | + | + | + | |||
532 | 694 | Ondansetron | Tiêm | + | + |
|
|
Uống | + | + | + |
| |||
533 | 695 | Palonosetron hydroclorid | Tiêm | + | + |
|
|
534 | 696 | Alverin citrat | Tiêm, uống | + | + | + | + |
535 | 697 | Alverin citrat + Simethicon | Uống | + | + | + | + |
536 | 698 | Atropin sulfat | Tiêm, uống | + | + | + | + |
537 | 699 | Drotaverin clohydrat | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
538 | 700 | Hyoscin butylbromid | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
539 | 701 | Mebeverin hydroclorid | Uống | + | + | + | + |
540 | 702 | Papaverin hydroclorid | Tiêm, uống | + | + | + | + |
541 | 703 | Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
542 | 705 | Tiropramid hydroclorid | Uống | + | + | + |
|
543 | 706 | Bisacodyl | Uống | + | + | + | + |
544 | 707 | Docusate natri | Uống, thụt hậu môn/ trực tràng | + | + | + | + |
545 | 708 | Glycerol | Thụt hậu môn/ trực tràng | + | + | + | + |
546 | 709 | Lactulose | Uống | + | + | + | + |
547 | 710 | Macrogol | Uống | + | + | + | + |
548 | 711 | Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid | Uống | + | + | + |
|
549 | 712 | Magnesi sulfat | Uống | + | + | + | + |
550 | 713 | Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat | Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài | + | + | + |
|
551 | 714 | Sorbitol | Uống | + | + | + | + |
552 | 715 | Sorbitol + natri citrat | Thụt hậu môn/ trực tràng | + | + | + |
|
553 | 716 | Attapulgit mormoiron hoạt hóa | Uống | + | + | + | + |
554 | 717 | Bacillus subtilis | Uống | + | + | + | + |
555 | 718 | Bacillus clausii | Uống | + | + | + | + |
556 | 719 | Berberin (hydroclorid) | Uống | + | + | + | + |
557 | 720 | Dioctahedral smectit | Uống | + | + | + | + |
558 | 721 | Diosmectit | Uống | + | + | + | + |
559 | 723 | Kẽm sulfat | Uống, dùng ngoài | + | + | + | + |
560 | 724 | Kẽm gluconat | Uống | + | + | + | + |
561 | 725 | Lactobacillus acidophilus | Uống | + | + | + | + |
562 | 726 | Loperamid | Uống | + | + | + | + |
563 | 728 | Racecadotril | Uống | + | + | + |
|
564 | 729 | Saccharomyces boulardii | Uống | + | + | + | + |
565 | 730 | Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin | Uống | + | + | + | + |
566 | 731 | Diosmin | Uống | + | + | + | + |
567 | 732 | Diosmin + hesperidin | uống | + | + | + | + |
568 | 733 | Amylase + lipase + protease | Uống | + | + | + | + |
569 | 734 | Citrullin malat | Uống | + | + |
|
|
570 | 735 | Itoprid | Uống | + | + |
|
|
571 | 736 | L-Ornithin - L- aspartat | Tiêm | + | + | + |
|
572 | 737 | Mesalazin (mesalamin) | Uống | + | + | + |
|
Thụt hậu môn, đặt hậu môn | + |
|
|
| |||
573 | 738 | Octreotid | Tiêm | + | + | + |
|
574 | 739 | Simethicon | Uống | + | + | + | + |
575 | 740 | Silymarin | Uống | + | + |
|
|
576 | 742 | Terlipressin | Tiêm | + | + | + |
|
577 | 743 | Trimebutin maleat | Uống | + | + | + | + |
578 | 744 | Ursodeoxycholic acid | Uống | + | + | + |
|
579 | 745 | Otilonium bromide | Uống | + | + | + |
|
580 | 746 | Beclometason (dipropionat) | Xịt mũi, xịt họng | + | + | + |
|
581 | 747 | Betamethason | Tiêm, uống | + | + | + |
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài | + | + | + | + | |||
582 | 748 | Danazol | Uống | + | + |
|
|
583 | 749 | Dexamethason | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
Nhỏ mắt | + | + | + |
| |||
584 | 750 | Dexamethason phosphat + neomycin | Nhỏ mắt, nhỏ mũi | + | + | + | + |
585 | 751 | Betamethasone + dexchlorpheniramin | Uống | + | + | + |
|
586 | 753 | Fluocinolon acetonid | Dùng ngoài | + | + | + | + |
587 | 754 | Hydrocortison | Tiêm, uống, tra mắt | + | + | + |
|
Dùng ngoài | + | + | + | + | |||
588 | 755 | Methyl prednisolon | Uống | + | + | + | + |
Tiêm | + | + | + | + | |||
589 | 756 | Prednisolon acetat (natri phosphate) | Tiêm, Nhỏ mắt | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
590 | 757 | Prednison | Uống | + | + | + |
|
591 | 758 | Triamcinolon acetonid | Tiêm, dùng ngoài | + | + | + |
|
592 | 762 | Somatropin | Tiêm | + | + |
|
|
593 | 763 | Dydrogesteron | Uống | + | + | + |
|
594 | 764 | Estradiol valerate | Uống | + | + | + |
|
Tiêm | + | + |
|
| |||
595 | 765 | Estriol | Uống, đặt âm đạo | + | + | + |
|
596 | 767 | Ethinyl estradiol | Uống | + | + | + |
|
597 | 768 | Ethinyl estradiol + cyproterone acetate | Uống | + | + |
|
|
598 | 769 | Lynestrenol | Uống | + | + | + |
|
599 | 770 | Nandrolon decanoat | Tiêm | + | + | + |
|
600 | 771 | Norethisteron | Uống | + | + | + |
|
601 | 774 | Progesteron | Tiêm, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo | + | + | + |
|
602 | 775 | Raloxifen | Uống | + | + | + |
|
603 | 776 | Testosteron (acetat, propionat, undecanoat) | Tiêm, uống | + | + | + |
|
604 | 777 | Acarbose | Uống | + | + | + | + |
605 | 778 | Dapagliflozin | Uống | + | + |
|
|
606 | 779 | Empagliflozin | Uống | + | + |
|
|
607 | 780 | Glibenclamid + metformin | Uống | + | + | + | + |
608 | 781 | Gliclazid | Uống | + | + | + | + |
609 | 782 | Gliclazid + metformin | Uống | + | + | + | + |
610 | 783 | Glimepirid | Uống | + | + | + | + |
611 | 784 | Glimepirid + metformin | Uống | + | + | + | + |
612 | 785 | Glipizid | Uống | + | + | + | + |
613 | 786 | Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine) | Tiêm | + | + | + |
|
614 | 787 | Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) | Tiêm | + | + | + |
|
615 | 788 | Insulin analog trộn, hỗn hợp | Tiêm | + | + | + |
|
616 | 789 | Insulin người tác dụng nhanh, ngắn | Tiêm | + | + | + |
|
617 | 790 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | Tiêm | + | + | + |
|
618 | 791 | Insulin người trộn, hỗn hợp | Tiêm | + | + | + |
|
619 | 792 | Linagliptin | Uống | + | + |
|
|
620 | 794 | Liraglutide | Tiêm | + |
|
|
|
621 | 795 | Metformin | Uống | + | + | + | + |
622 | 796 | Repaglinid | Uống | + | + | + | + |
623 | 797 | Saxagliptin | Uống | + | + |
|
|
624 | 798 | Saxagliptin + metformin | Uống | + | + |
|
|
625 | 799 | Sitagliptin | Uống | + | + |
|
|
626 | 800 | Sitagliptin + metformin | Uống | + | + |
|
|
627 | 801 | Vildagliptin | Uống | + | + |
|
|
628 | 802 | Vildagliptin + metformin | Uống | + | + |
|
|
629 | 803 | Carbimazol | Uống | + | + | + | + |
630 | 804 | Levothyroxin (muối natri) | Uống | + | + | + | + |
631 | 805 | Propylthiouracil (PTU) | Uống | + | + | + |
|
632 | 806 | Thiamazol | Uống | + | + | + | + |
633 | 807 | Desmopressin | Tiêm, uống, xịt mũi | + | + |
|
|
634 | 810 | Immune globulin | Tiêm | + | + |
|
|
635 | 812 | Huyết thanh kháng dại | Tiêm | + | + | + |
|
636 | 813 | Huyết thanh kháng nọc rắn | Tiêm | + | + | + | + |
637 | 814 | Huyết thanh kháng uốn ván | Tiêm | + | + | + | + |
638 | 815 | Baclofen | Uống | + | + | + |
|
639 | 816 | Botulinum toxin | Tiêm | + | + |
|
|
640 | 817 | Eperison | Uống | + | + | + | + |
641 | 818 | Mephenesin | Uống | + | + | + | + |
642 | 819 | Pyridostigmin bromid | Uống | + | + |
|
|
643 | 820 | Rivastigmine | Uống, dán ngoài da | + | + |
|
|
644 | 821 | Tizanidin hydroclorid | Uống | + | + | + |
|
645 | 822 | Thiocolchicosid | Tiêm | + | + |
|
|
Uống | + | + | + | + | |||
646 | 823 | Tolperison | Uống | + | + | + | + |
647 | 824 | Acetazolamid | Tiêm | + | + |
|
|
Uống | + | + | + |
| |||
648 | 825 | Atropin sulfat | Nhỏ mắt | + | + | + | + |
649 | 827 | Betaxolol | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
650 | 828 | Bimatoprost | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
651 | 829 | Bimatoprost + timolol | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
652 | 830 | Brimonidin tartrat | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
653 | 831 | Brimonidin tartrat + timolol | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
654 | 832 | Brinzolamid | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
655 | 833 | Brinzolamid + timolol | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
656 | 834 | Bromfenac | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
657 | 835 | Carbomer | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
658 | 836 | Cyclosporin | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
659 | 838 | Dexpanthenol | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
660 | 840 | Fluorometholon | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
661 | 844 | Hydroxypropylmethylcellulo se | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
662 | 845 | Indomethacin | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
663 | 846 | Kali iodid + natri iodid | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
664 | 847 | Latanoprost | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
665 | 849 | Loteprednol etabonat | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
666 | 850 | Moxifloxacin + dexamethason | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
667 | 852 | Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
668 | 853 | Natri carboxymethylcellulose + glycerin | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
669 | 854 | Natri clorid | Nhỏ mắt, nhỏ mũi | + | + | + | + |
670 | 855 | Natri diquafosol | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
671 | 856 | Natri hyaluronat | Tiêm, nhỏ mắt | + | + | + |
|
672 | 857 | Nepafenac | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
673 | 858 | Olopatadin hydroclorid | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
674 | 859 | Pemirolast kali | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
675 | 860 | Pilocarpin | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
Uống | + | + |
|
| |||
676 | 861 | Pirenoxin | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
677 | 862 | Polyethylen glycol + propylen glycol | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
678 | 864 | Tafluprost | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
679 | 865 | Tetracain | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
680 | 867 | Timolol | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
681 | 868 | Travoprost | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
682 | 869 | Travoprost + timolol | Nhỏ mắt | + | + |
|
|
683 | 871 | Tropicamide + phenylephrine hydroclorid | Nhỏ mắt | + | + | + |
|
684 | 872 | Betahistin | Uống | + | + | + |
|
685 | 873 | Cồn boric | Dùng ngoài | + | + | + | + |
686 | 874 | Fluticason furoat | Xịt mũi | + | + | + |
|
687 | 875 | Fluticason propionat | Dùng ngoài, khí dung, xịt mũi, xịt họng | + | + | + |
|
688 | 876 | Naphazolin | Nhỏ mũi | + | + | + | + |
689 | 879 | Rifamycin | Nhỏ tai | + | + |
|
|
690 | 882 | Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium | Ngậm | + | + |
|
|
691 | 883 | Xylometazolin | Nhỏ mũi, phun mù | + | + | + | + |
692 | 884 | Carbetocin | Tiêm | + | + | + |
|
693 | 885 | Carboprost tromethamin | Tiêm | + | + |
|
|
694 | 886 | Dinoproston | Đặt âm đạo | + |
|
|
|
695 | 887 | Levonorgestrel | Đặt tử cung | + |
|
|
|
696 | 888 | Methyl ergometrin maleat | Tiêm | + | + | + | + |
697 | 889 | Oxytocin | Tiêm | + | + | + | + |
698 | 890 | Ergometrin (hydrogen maleat) | Tiêm | + | + | + | + |
699 | 891 | Misoprostol | Uống | + | + | + | + |
Đặt âm đạo | + | + |
|
| |||
700 | 892 | Atosiban | Tiêm truyền | + | + |
|
|
701 | 894 | Salbutamol sulfat | Tiêm | + | + | + |
|
702 | 895 | Dung dịch lọc màng bụng | Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng) | + | + | + |
|
703 | 896 | Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat) | Dung dịch thẩm phân | + | + | + |
|
704 | 897 | Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat) | Tiêm truyền | + | + | + |
|
705 | 900 | Diazepam | Tiêm, uống | + | + | + | + |
706 | 901 | Etifoxin chlohydrat | Uống | + | + | + |
|
707 | 904 | Rotundin | Uống | + | + | + | + |
708 | 906 | Zopiclon | Uống | + | + |
|
|
709 | 907 | Acid thioctic (Meglumin thioctat) | Uống, tiêm | + | + |
|
|
710 | 909 | Amisulprid | Uống | + | + | + |
|
Tiêm | + | + | + |
| |||
711 | 910 | Clorpromazin | Uống | + | + | + | + |
712 | 911 | Clozapin | Uống | + | + |
|
|
713 | 912 | Clonazepam | Uống | + | + |
|
|
714 | 913 | Donepezil | Uống | + | + | + |
|
715 | 916 | Haloperidol | Tiêm (dạng dung dịch tiêm) | + | + | + |
|
Tiêm (dạng dầu tiêm) | + | + |
|
| |||
Uống | + | + | + | + | |||
716 | 917 | Levomepromazin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
717 | 918 | Levosulpirid | Uống | + | + |
|
|
718 | 919 | Meclophenoxat | Uống, tiêm | + | + | + |
|
719 | 920 | Olanzapin | Uống | + | + | + |
|
720 | 921 | Quetiapin | Uống | + | + |
|
|
721 | 922 | Risperidon | Uống | + | + | + |
|
722 | 923 | Sulpirid | Tiêm, uống | + | + | + |
|
723 | 925 | Tofisopam | Uống | + | + |
|
|
724 | 926 | Ziprasidon | Uống | + | + |
|
|
725 | 928 | Amitriptylin hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
726 | 929 | Citalopram | Uống | + | + |
|
|
727 | 931 | Fluoxetin | Uống | + | + | + |
|
728 | 932 | Fluvoxamin | Uống | + | + | + |
|
729 | 933 | Methylphenidate hydrochloride | Uống | + | + |
|
|
730 | 934 | Mirtazapin | Uống | + | + | + |
|
731 | 935 | Paroxetin | Uống | + | + |
|
|
732 | 936 | Sertralin | Uống | + | + | + |
|
733 | 937 | Tianeptin | Uống | + | + | + |
|
734 | 938 | Venlafaxin | Uống | + | + | + |
|
735 | 939 | Acetyl leucin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
736 | 940 | Peptid (Cerebrolysin concentrate) | Tiêm | + | + | + |
|
737 | 941 | Choline alfoscerat | Tiêm | + | + | + |
|
738 | 942 | Citicolin | Tiêm | + | + | + |
|
739 | 943 | Panax notoginseng saponins | Tiêm, uống | + | + | + |
|
740 | 944 | Cytidin-5monophosphat disodium + uridin | Tiêm, uống | + | + | + |
|
741 | 945 | Galantamin | Uống | + | + | + |
|
Tiêm | + | + | + |
| |||
742 | 946 | Ginkgo biloba | Uống | + | + | + |
|
743 | 947 | Mecobalamin | Tiêm, uống | + | + | + |
|
744 | 948 | Pentoxifyllin | Uống | + | + | + |
|
Tiêm | + | + |
|
| |||
745 | 949 | Piracetam | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
746 | 950 | Vinpocetin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
747 | 951 | Aminophylin | Tiêm | + | + | + |
|
748 | 952 | Bambuterol | Uống | + | + | + |
|
749 | 953 | Budesonid | Xịt mũi, xịt họng | + | + | + |
|
Đường hô hấp | + | + | + | + | |||
750 | 954 | Budesonid + formoterol | Dạng hít | + | + | + |
|
751 | 955 | Fenoterol + ipratropium | Xịt mũi, xịt họng, khí dung | + | + | + |
|
752 | 958 | lndacaterol+ glycopyrronium | Dạng hít | + | + | + |
|
753 | 960 | Natri montelukast | Uống | + | + | + |
|
754 | 961 | Omalizumab | Tiêm | + | + |
|
|
755 | 962 | Salbutamol sulfat | Tiêm | + | + | + |
|
Uống, xịt mũi, đường hô hấp | + | + | + | + | |||
756 | 963 | Salbutamol + ipratropium | Khí dung | + | + | + | + |
757 | 964 | Salmeterol + fluticason propionat | Khí dung, dạng hít | + | + | + |
|
758 | 965 | Terbutalin | Tiêm | + | + | + |
|
Uống, đường hô hấp | + | + | + | + | |||
759 | 966 | Theophylin | Uống | + | + | + | + |
760 | 967 | Tiotropium | Dạng hít | + | + | + | + |
761 | 968 | Ambroxol | Uống | + | + | + | + |
762 | 969 | Bromhexin hydroclorid | Tiêm, uống | + | + | + | + |
763 | 970 | Carbocistein | Uống | + | + | + |
|
764 | 971 | Carbocistein + promethazin | Uống | + | + | + |
|
765 | 972 | Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia | Uống | + | + | + |
|
766 | 973 | Codein + terpin hydrat | Uống | + | + | + | + |
767 | 974 | Dextromethorphan | Uống | + | + | + | + |
768 | 975 | Eprazinon | Uống | + | + | + | + |
769 | 977 | N-acetylcystein | Uống | + | + | + | + |
770 | 978 | Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis | Uống | + | + |
|
|
771 | 980 | Cafein citrat | Tiêm | + | + | + |
|
772 | 981 | Mometason furoat | Xịt mũi | + | + |
|
|
773 | 982 | Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant)) | Đường nội khí quản | + | + |
|
|
774 | 983 | Kali clorid | Uống | + | + | + | + |
775 | 984 | Magnesi aspartat + kali aspartat | Uống | + | + | + |
|
776 | 985 | Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan | Uống | + | + | + | + |
777 | 986 | Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan | Uống | + | + | + | + |
778 | 987 | Acid amin* | Tiêm truyền | + | + | + |
|
779 | 989 | Acid amin + glucose + điện giải (*) | Tiêm truyền | + | + | + |
|
780 | 990 | Acid amin + glucose + lipid (*) | Tiêm truyền | + | + |
|
|
781 | 991 | Calci clorid | Tiêm | + | + | + | + |
782 | 992 | Glucose | Tiêm truyền | + | + | + | + |
783 | 993 | Kali clorid | Tiêm | + | + | + |
|
784 | 994 | Magnesi sulfat | Tiêm truyền | + | + | + | + |
785 | 995 | Magnesi aspartat + kali aspartat | Tiêm | + | + | + |
|
786 | 996 | Manitol | Tiêm truyền | + | + | + |
|
787 | 997 | Natri clorid | Tiêm truyền | + | + | + | + |
Tiêm | + | + | + |
| |||
788 | 998 | Natri clorid + dextrose/glucose | Tiêm truyền | + | + | + | + |
789 | 999 | Nhũ dịch lipid | Tiêm truyền | + | + | + |
|
790 | 1000 | Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose | Tiêm truyền | + | + | + |
|
791 | 1001 | Ringer lactat | Tiêm truyền | + | + | + | + |
792 | 1002 | Natri clorid + natri lactat + kali clorid + calcium clorid + glucose (Ringer lactat + glucose) | Tiêm truyền | + | + | + |
|
793 | 1003 | Nước cất pha tiêm | Tiêm | + | + | + | + |
794 | 1004 | Calci acetat | Uống | + | + | + |
|
795 | 1005 | Calci carbonat | Uống | + | + | + | + |
796 | 1006 | Calci carbonat + calci gluconolactat | Uống | + | + | + | + |
797 | 1007 | Calci carbonat + vitamin D3 | Uống | + | + | + |
|
798 | 1008 | Calci lactat | Uống | + | + | + | + |
799 | 1009 | Calci gluconat | Uống | + | + | + | + |
800 | 1010 | Calci glubionat | Tiêm | + | + | + |
|
801 | 1011 | Calci glucoheptonate + vitamin D3 | Uống | + | + | + |
|
802 | 1013 | Calci glycerophosphat + magnesi gluconat | Uống | + | + | + |
|
803 | 1014 | Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci- DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*) | Uống | + |
|
|
|
804 | 1015 | Calcitriol | Uống | + | + | + |
|
805 | 1017 | Lysin + Vitamin + Khoáng chất | Uống | + | + |
|
|
806 | 1018 | Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat | Uống | + | + | + | + |
807 | 1019 | Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid | Tiêm | + | + |
|
|
808 | 1020 | Tricalcium phosphat | Uống | + | + | + | + |
809 | 1021 | Vitamin A | Uống | + | + | + | + |
810 | 1022 | Vitamin A + D2 (Vitamin A + D3) | Uống | + | + | + | + |
811 | 1023 | Vitamin B1 | Tiêm, uống | + | + | + | + |
812 | 1024 | Vitamin B1 + B6 + B12 | Uống | + | + | + | + |
Tiêm | + | + | + |
| |||
813 | 1025 | Vitamin B2 | Uống | + | + | + | + |
814 | 1027 | Vitamin B5 | Tiêm, uống | + | + | + |
|
Dùng ngoài | + | + | + | + | |||
815 | 1028 | Vitamin B6 | Tiêm, uống | + | + | + | + |
816 | 1029 | Vitamin B6 + magnesi lactat | Uống | + | + | + | + |
817 | 1030 | Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin) | Tiêm, uống | + | + | + | + |
818 | 1031 | Vitamin C | Tiêm | + | + | + |
|
Uống | + | + | + | + | |||
819 | 1033 | Vitamin D3 | Uống | + | + | + | + |
Tiêm | + | + | + |
| |||
820 | 1034 | Vitamin E | Uống | + | + | + | + |
Tiêm | + |
|
|
| |||
821 | 1035 | Vitamin H (B8) | Uống | + | + |
|
|
822 | 1036 | Vitamin K | Tiêm, uống | + | + | + | + |
823 | 1037 | Vitamin PP | Uống | + | + | + | + |
Tiêm | + | + | + |
|
TỔNG CỘNG: 823 MẶT HÀNG
DANH MỤC THUỐC CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | STT tại Thông tư số 05/2015/ TT-BYT | Thành phần thuốc (Theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT) | Phân nhóm kỹ thuật | Đường dùng | Dạng bào chế | Đơn vị tính | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 1 | Gừng. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
2 | 2 | Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
3 | 3 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
4 | 3 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
5 | 4 | Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
6 | 4 | Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
7 | 5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
8 | 5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
9 | 5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
10 | 5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
11 | 6 | Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
12 | 6 | Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
13 | 6 | Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. | 4 | Uống | Viên nang | Viên |
|
14 | 7 | Actiso. | 1 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
15 | 7 | Actiso. | 1 | Uống | Viên nang | Viên |
|
16 | 7 | Actiso. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
17 | 7 | Actiso. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
18 | 7 | Actiso. | 1 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
19 | 8 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
20 | 8 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
21 | 8 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
22 | 9 | Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
23 | 10 | Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. | 1 | Uống | Viên nang | Viên |
|
24 | 10 | Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
25 | 10 | Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
26 | 11 | Actiso, Rau má. | 2 | Uống | Viên nang | Viên |
|
27 | 11 | Actiso, Rau má. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
28 | 12 | Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
29 | 12 | Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
30 | 13 | Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
31 | 14 | Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
32 | 15 | Bồ bồ. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
33 | 17 | Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
34 | 18 | Cao khô lá dâu tằm. | 4 | Uống | Viên nang | Viên |
|
35 | 21 | Diệp hạ châu. | 1 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
36 | 21 | Diệp hạ châu. | 1 | Uống | Viên nang | Viên |
|
37 | 21 | Diệp hạ châu. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
38 | 21 | Diệp hạ châu. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
39 | 21 | Diệp hạ châu. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
40 | 22 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
41 | 23 | Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
42 | 24 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
43 | 24 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
44 | 24 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
45 | 25 | Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
46 | 26 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
47 | 26 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
48 | 26 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
49 | 26 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
50 | 26 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
51 | 27 | Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
52 | 28 | Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
53 | 28 | Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
54 | 29 | Hoạt thạch, Cam thảo. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
55 | 32 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
56 | 32 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
57 | 33 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
58 | 34 | Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
59 | 34 | Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
60 | 35 | Kim tiền thảo. | 1 | Uống | Viên nang | Viên |
|
61 | 35 | Kim tiền thảo. | 1 | Uống | Viên | Viên |
|
62 | 35 | Kim tiền thảo. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
63 | 35 | Kim tiền thảo. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
64 | 35 | Kim tiền thảo. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
65 | 36 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
66 | 36 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
67 | 36 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng. | 4 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
68 | 37 | Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô. | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
69 | 37 | Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
70 | 37 | Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
71 | 38 | Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
72 | 41 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
73 | 41 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
74 | 43 | Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
75 | 44 | Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
76 | 45 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
77 | 47 | Râu mèo, Actiso, (Sorbitol) | 2 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
78 | 49 | Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
79 | 35 | Kim tiền thảo. | 1 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
80 | 51 | Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate. | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
81 | 51 | Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
82 | 54 | Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. | 1 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
83 | 54 | Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
84 | 54 | Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
85 | 55 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
86 | 56 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | 2 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
87 | 56 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
88 | 56 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
89 | 56 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
90 | 57 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
91 | 57 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
92 | 57 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
93 | 58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | 2 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
94 | 58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | 2 | Uống | Viên nang | Viên |
|
95 | 58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
96 | 58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
97 | 58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
98 | 58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
99 | 58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Chai/Lọ |
|
100 | 58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
101 | 58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
102 | 58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
103 | 60 | Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
104 | 60 | Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
105 | 61 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
106 | 61 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
107 | 62 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
108 | 63 | Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
109 | 65 | Hy thiêm, Thiên niên kiện. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
110 | 65 | Hy thiêm, Thiên niên kiện. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
111 | 65 | Hy thiêm, Thiên niên kiện. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
112 | 65 | Hy thiêm, Thiên niên kiện. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
113 | 66 | Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
114 | 67 | Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
115 | 67 | Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
116 | 69 | Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
117 | 70 | Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. | 2 | Uống | Viên nang | Viên |
|
118 | 70 | Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
119 | 70 | Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
120 | 71 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
121 | 71 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
122 | 72 | Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
123 | 72 | Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
124 | 73 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
125 | 73 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Chai/Lọ |
|
126 | 73 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
127 | 76 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
128 | 79 | Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
129 | 80 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
130 | 81 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
131 | 81 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
132 | 81 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
133 | 81 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
134 | 82 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
135 | 82 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
136 | 82 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
137 | 83 | Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
138 | 84 | Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. | 4 | Uống | Viên | Viên |
|
139 | 85 | Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
140 | 85 | Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
141 | 86 | Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
142 | 86 | Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
143 | 86 | Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
144 | 87 | Chè dây. | 1 | Uống | Viên nang | Viên |
|
145 | 88 | Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
146 | 91 | Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
147 | 92 | Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
148 | 92 | Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
149 | 92 | Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
150 | 94 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
151 | 94 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
152 | 95 | Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
153 | 97 | Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
154 | 97 | Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Chai/Lọ |
|
155 | 97 | Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
156 | 98 | Men bia ép tinh chế. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
157 | 98 | Men bia ép tinh chế. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
158 | 98 | Men bia ép tinh chế. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
159 | 100 | Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
160 | 100 | Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
161 | 101 | Nghệ vàng. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
162 | 101 | Nghệ vàng. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Chai/Lọ |
|
163 | 103 | Ngưu nhĩ phong, La liễu. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
164 | 103 | Ngưu nhĩ phong, La liễu. | 4 | Uống | Viên | Viên |
|
165 | 104 | Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. | 3 | Uống | Viên bao tan ở ruột | Viên |
|
166 | 105 | Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
167 | 107 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
168 | 107 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
169 | 107 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
170 | 107 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). | 4 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
171 | 107 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
172 | 108 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
173 | 108 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
174 | 110 | Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
175 | 112 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
176 | 112 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
177 | 114 | Tô mộc. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
178 | 114 | Tô mộc. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
179 | 116 | Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
180 | 117 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung. | 1 | Uống | Viên nang | Viên |
|
181 | 117 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
182 | 118 | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
183 | 118 | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
184 | 119 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
185 | 119 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
186 | 120 | Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
187 | 122 | Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
188 | 122 | Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
189 | 124 | Đan sâm, Tam thất. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
190 | 125 | Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
191 | 125 | Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
192 | 126 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. | 3 | Uống | Viên hoàn mềm | Viên |
|
193 | 126 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
194 | 126 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
195 | 126 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. | 4 | Uống | Viên | Viên |
|
196 | 127 | Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). | 2 | Uống | Viên nang | Viên |
|
197 | 127 | Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
198 | 127 | Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
199 | 127 | Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
200 | 127 | Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
201 | 127 | Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). | 4 | Uống | Viên | Viên |
|
202 | 128 | Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
203 | 128 | Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
204 | 129 | Đương quy, Bạch quả. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
205 | 131 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
206 | 131 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
207 | 132 | Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
208 | 133 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh). | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
209 | 133 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
210 | 135 | Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). | 2 | Uống | Viên nang | Viên |
|
211 | 135 | Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
212 | 135 | Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
213 | 135 | Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
214 | 136 | Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
215 | 136 | Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
216 | 138 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
217 | 139 | Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
218 | 139 | Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Chai/Lọ |
|
219 | 139 | Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
220 | 139 | Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
221 | 140 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
222 | 142 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
223 | 142 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
224 | 142 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
225 | 142 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
226 | 143 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
227 | 145 | Bách bộ. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
228 | 148 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa). | 2 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
229 | 148 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
230 | 149 | Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
231 | 150 | Húng chanh, Núc nác, Cineol. | 2 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
232 | 150 | Húng chanh, Núc nác, Cineol. | 2 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
233 | 150 | Húng chanh, Núc nác, Cineol. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
234 | 150 | Húng chanh, Núc nác, Cineol. | 4 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
235 | 151 | Lá thường xuân. | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
236 | 151 | Lá thường xuân. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
237 | 151 | Lá thường xuân. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
238 | 151 | Lá thường xuân. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
239 | 155 | Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
240 | 156 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | 2 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
241 | 156 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
242 | 156 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
243 | 156 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
244 | 156 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
245 | 156 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
246 | 157 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
247 | 158 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
248 | 158 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). | 4 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
249 | 161 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
250 | 161 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
251 | 161 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Chai/Lọ |
|
252 | 161 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
253 | 161 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | 3 | Uống | Viên hoàn mềm | Viên |
|
254 | 161 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
255 | 162 | Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
256 | 163 | Linh chi, Đương quy. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
257 | 165 | Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thủ, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
258 | 166 | Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). | 2 | Uống | Viên nang | Viên |
|
259 | 166 | Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
260 | 166 | Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
261 | 169 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
262 | 169 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
263 | 171 | Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
264 | 173 | Bột bèo hoa dâu. | 1 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
265 | 173 | Bột bèo hoa dâu. | 1 | Uống | Viên nang | Viên |
|
266 | 173 | Bột bèo hoa dâu. | 2 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
267 | 173 | Bột bèo hoa dâu. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
268 | 173 | Bột bèo hoa dâu. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
269 | 175 | Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
270 | 177 | Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
271 | 178 | Đương quy di thực. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
272 | 179 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
273 | 179 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
274 | 181 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | 1 | Uống | Viên | Viên |
|
275 | 181 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
276 | 181 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
277 | 181 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
278 | 181 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
279 | 181 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
280 | 181 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
281 | 181 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
282 | 181 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | 4 | Uống | Viên | Viên |
|
283 | 182 | Hải sâm. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
284 | 183 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
285 | 184 | Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
286 | 184 | Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
287 | 185 | Huyết giác. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
288 | 186 | Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
289 | 187 | Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến. | 2 | Uống | Viên nang | Viên |
|
290 | 188 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
291 | 188 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
292 | 189 | Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
293 | 190 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). | 2 | Uống | Viên | Viên |
|
294 | 190 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
295 | 191 | Tam thất. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
296 | 192 | Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
297 | 193 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
298 | 193 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
299 | 193 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Chai/Lọ |
|
300 | 193 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
301 | 193 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | 3 | Uống | Viên hoàn mềm | Viên |
|
302 | 193 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
303 | 193 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
304 | 195 | Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
305 | 195 | Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Chai/Lọ |
|
306 | 196 | Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
307 | 197 | Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp. | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
308 | 198 | Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
309 | 199 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Chai/Lọ/Bình |
|
310 | 199 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). | 3 | Uống | Bột/cốm/hạt pha uống | Gói/Túi |
|
311 | 199 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
312 | 199 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
313 | 199 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Viên |
|
314 | 199 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
315 | 199 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
316 | 203 | Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
317 | 204 | Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
318 | 205 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Chai/Lọ/Bình |
|
319 | 205 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả). | 3 | Uống | Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống | Gói/Túi/Ống |
|
320 | 205 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả). | 3 | Uống | Viên hoàn cứng | Gói/Túi |
|
321 | 205 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
322 | 205 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
323 | 206 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. | 3 | Xịt mũi | Thuốc xịt mũi | Chai/Lọ/Bình |
|
324 | 206 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. | 4 | Xịt mũi | Thuốc xịt mũi | Chai/Lọ/Bình |
|
325 | 208 | Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
326 | 209 | Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
327 | 211 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
328 | 212 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy). | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
329 | 213 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa). | 3 | Uống | Viên | Viên |
|
330 | 214 | Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. | 3 | Uống | Viên nang | Viên |
|
331 | 222 | Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng). | 3 | Dùng ngoài | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ/Bình |
|
332 | 224 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). | 3 | Dùng ngoài | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ/Bình |
|
333 | 224 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). | 4 | Dùng ngoài | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ/Bình |
|
334 | 226 | Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. | 3 | Dùng ngoài | Thuốc dùng ngoài | Chai/Lọ/Bình |
|
TỔNG CỘNG: 334 MẶT HÀNG
DANH MỤC VỊ THUỐC Y CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | STT TT 05/2015/ TT-BYT | Tên vị thuốc | Bộ phận dùng | Tên khoa học của vị thuốc | Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc | Dạng sơ chế/ Phương pháp chế biến | Tiêu chuẩn chất lượng | Nguồn gốc | Phân nhóm kỹ thuật | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | 1 | Bạch chỉ | Rễ | Radix Angelicae dahuricae | Angelica dahurica Benth. et Hook.f-Apiaceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
2 | 4 | Kinh giới | Toàn cây | Herba Elsholtziae ciliatae | Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae | Sao cháy tồn tính | TCCS | N | 2 | Kg |
|
3 | 6 | Quế chi | Cành | Ramulus Cinnamomi | Cinnamomum sp. - Lauraceae | sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
4 | 7 | Sinh khương | Thân rễ | Rhizoma Zingiberis recens | Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
5 | 8 | Tân di | Búp hoa | Flos Magnoliae liliflorae | Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
6 | 9 | Tế tân | Rễ hoặc thân rễ | Radix et Rhizoma Asari | Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
7 | 11 | Tô diệp | Lá | Folium Perillae | Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
8 | 14 | Bạc hà | Toàn cây | Herba Menthae | Mentha arvensis L - Lamiaceae | Sao qua | TCCS | N | 2 | Kg |
|
9 | 15 | Cát căn | Rễ | Radix Puerariae thomsonii | Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
10 | 15 | Cát căn | Rễ | Radix Puerariae thomsonii | Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae | Sao vàng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
11 | 17 | Cúc hoa | Cụm hoa | Flos Chrysanthemi indici | Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
12 | 17 | Cúc hoa | Cụm hoa | Flos Chrysanthemi indici | Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae | Sao qua | TCCS | N | 2 | Kg |
|
13 | 17 | Cúc hoa | Hoa | Flos Chrysanthemi indici | Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
14 | 24 | Mạn kinh tử | Quả | Fructus Viticis | Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f. | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
15 | 25 | Ngưu bàng tử | Quả | Fructus Arctii lappae | Arctium lappa L. - Asteraceae | Sao vàng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
16 | 27 | Sài hồ | Rễ | Radix Bupleuri | Bupleurum spp - Apiaceae | chich giấm | TCCS | B | 2 | Kg |
|
17 | 27 | Sài hồ | Rễ | Radix Bupleuri | Bupleurum spp - Apiaceae | phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
18 | 27 | Sài hồ bắc | Rễ | Radix Bupleuri | Bupleurum spp. - Apiaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
19 | 28 | Tang diệp | Lá | Folium Mori albae | Morus alba L. - Moraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
20 | 29 | Thăng ma | Thân rễ | Rhizoma Cimicifugae | Cimicifuga sp. - Ranunculaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
21 | 33 | Cà gai leo | Toàn cây | Herba Solani procumbensis | Solanum procumbens Lour.- Solanaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
22 | 35 | Dây đau xương | Thân | Caulis Tinosporae tomentosae | Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers Menispermaceae (Colebr) | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
23 | 35 | Dây đau xương | Thân và lá | Caulis Tinosporae tomentosae | Tinospora tomentosa (Colehr). Miers - Menispermaceae | Phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
24 | 37 | Độc hoạt | Rễ | Radix Angelicae pubescentis | Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae | Phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
25 | 39 | Hy thiêm | Toàn cây | Herba Siegesbeckiae | Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae | Tẩm rượu | TCCS | N | 2 | Kg |
|
26 | 39 | Hy thiêm | Phần trên mặt đất | Herba Siegesbeckiae | Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae | sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
27 | 40 | Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử) | Quả | Fructus Xanthii strumarii | Xanthium strumarium L. - Asteraceae | Sao cháy gai | TCCS | N | 2 | Kg |
|
28 | 41 | Khương hoạt | Rễ, thân rễ | Rhizoma et Radix Notopterygii | Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang - Apiaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
29 | 44 | Mộc qua | Quả | Fructus Chaenomelis speciosae | Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
30 | 45 | Ngũ gia bì chân chim | Vỏ thân, vỏ cành | Cortex Schefflerae heptaphyllae | Scheflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
31 | 47 | Phòng phong | Rễ | Radix Saposhnikoviae divaricatae | Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.- Apiaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
32 | 49 | Tang chi | Cành | Ramulus Mori albae | Morns alba L. - Moraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
33 | 49 | Tang chi | Thân | Ramulus Mori albae | Morus alba L. - Moraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
34 | 49 | Tang chi | Cành non | Ramulus Mori albae | Morus alba L. - Moraceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
35 | 50 | Tang ký sinh | Toàn cây | Herba Loranthi gracilifolii | Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. - Loranthaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
36 | 53 | Tần giao | Rễ | Radix Gentianae macrophyllae | Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
37 | 54 | Thiên niên kiện | Thân rễ | Rhizoma Homalomenae occultae | Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae | Phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
38 | 56 | Uy linh tiên | Rễ | Radix et Rhizoma Clematidis | Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
39 | 58 | Can khương | Thân rễ | Rhizoma Zingiberis | Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
40 | 60 | Đại hồi | Quả | Fructus Illicii veri | Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
41 | 61 | Địa liền | Thân rễ | Rhizoma Kaempferiae galangae | Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
42 | 62 | Đinh hương | Nụ hoa | Flos Syzygii aromatici | Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
43 | 63 | Ngô thù du (ngô thù du chế) | Quả | Fructus Evodiae rutaecarpae | Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- Rutaceae | Chích cam thảo | TCCS | B | 2 | Kg |
|
44 | 64 | Thảo quả | Quả | Fructus Amomi aromatici | Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
45 | 65 | Tiểu hồi | Quả | Fructus Foeniculi | Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae | Chích muối | TCCS | B | 2 | Kg |
|
46 | 67 | Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) | Rễ | Radix Aconiti lateralis praeparata | Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae | Chế Magnesi clorid; Chế muối | TCCS | N | 2 | Kg |
|
47 | 67 | Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) | Rễ | Radix Aconiti lateralis praeparata | Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae | Sao vàng với cám | TCCS | B | 2 | Kg |
|
48 | 67 | Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) | Rễ | Radix Aconiti lateralis praeparata | Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae | Chích muối | TCCS | B | 2 | Kg |
|
49 | 68 | Quế nhục | Vỏ thân | Cortex Cinnamomi | Cinnamomum spp. - Lauraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
50 | 68 | Quế nhục | Vỏ | Cortex Cinnamomi | Cinnamomum spp. - Lauraceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
51 | 69 | Bạch biển đậu | Hạt | Semen Lablab | Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
52 | 71 | Hà diệp (Lá sen) | Lá | Folium Nelumbinis | Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
53 | 78 | Bồ công anh | Toàn cây | Herba Lactucae indicae | Lactuca indica L. - Asteraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
54 | 84 | Diệp hạ châu | Toàn cây | Herba Phyllanthi urinariae | Phyllanthus urinaria L. - Euphorbiaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
55 | 88 | Giảo cổ lam | Thân lá | Herba Gynostemmae pentaphylli | Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae | Thân lá rửa sạch phơi khô | DĐVN V hoặc TCCS | N | 1 | Kg |
|
56 | 88 | Giảo cổ lam | Toàn cây | Herba Gynostemmae pentaphylli | Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
57 | 91 | Kim ngân hoa | Hoa | Flos Lonicerae | Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
58 | 92 | Liên kiều | Quả | Fructus Forsythiae | Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
59 | 96 | Sài đất | Toàn cây | Herba Wedeliae | Wedelia chinensis Merr. - Asteraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
60 | 97 | Thổ phục linh | Thân rễ | Rhizoma Smilacis glabrae | Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae | Phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
61 | 97 | Thổ phục linh | Thân rễ | Rhizoma Smilacis glabrae | Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae | Thuốc phiến khô | TCCS | B | 2 | Kg |
|
62 | 98 | Trinh nữ hoàng cung | Lá | Folium Crini latifolii | Crinum latifolium L. -Amaryllidaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
63 | 102 | Chi tử | Quả | Fructus Gardeniae | Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae | Sao qua | TCCS | N | 2 | Kg |
|
64 | 102 | Chi tử | Quả | Fructus Gardeniae | Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae | sao qua | TCCS | B | 2 | Kg |
|
65 | 104 | Hạ khô thảo | Cụm hoa | Spica Prunellae | Prunella vulgaris L. - Lamiaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
66 | 104 | Hạ khô thảo | Cụm hoa | Spica Prunellae | Prunella vulgaris L. - Lamiaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
67 | 106 | Huyền sâm | Rễ | Radix Scrophulariae | Scrophularia huergeriana Miq. - Scrophulariaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
68 | 106 | Huyền sâm | Củ | Radix Scrophulariae | Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
69 | 106 | Huyền sâm | Rễ | Radix Scrophulariae | Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
70 | 109 | Tri mẫu | Thân rễ | Rhizoma Anemarrhenae | Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae | Chích muối | TCCS | B | 2 | Kg |
|
71 | 112 | Bán chi liên | Toàn cây | Radix Scutellariae barbatae | Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae | sao qua | TCCS | B | 2 | Kg |
|
72 | 114 | Hoàng bá | Vỏ thân và vỏ cành | Cortex Phellodendri | Phellodendron chinense Schneid , P . amurense Rupr. - Rutaceae | chích muối | TCCS | B | 2 | Kg |
|
73 | 116 | Hoàng cầm | Rễ | Radix Scutellariae | Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae | Sao đen | TCCS | B | 2 | Kg |
|
74 | 116 | Hoàng cầm | Rễ | Radix Scutellariae | Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae | Sao vàng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
75 | 118 | Hoàng liên | Thân rễ | Rhizoma Coptidis | Coptis sp. - Ranunculaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
76 | 119 | Khổ sâm | Lá | Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis | Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
77 | 120 | Long đởm thảo | Rễ | Radix et Rhizoma Gentianae | Gentiana spp. - Gentianaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
78 | 120 | Long đởm thảo | Rễ và thân rễ | Radix et Rhizoma Gentianae | Gentiana spp. - Gentianaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
79 | 124 | Nhân trần | Toàn cây | Herba Adenosmatis caerulei | Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
80 | 124 | Nhân trần | Phần trên mặt đất | Herba Adenosmatis caerulei | Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
81 | 130 | Bạch mao căn | Thân rễ | Rhizoma Imperatae cylindricae | lmperata cylindrica (L.) P. Beauv - Poaceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
82 | 131 | Địa cốt bì | Vỏ rễ | Cortex Lycii chinensis | Lycium chinense Mill. - Solanaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
83 | 133 | Mẫu đơn bì | Vỏ rễ | Cortex Paeoniae suffruticosae | Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae | Sao vàng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
84 | 133 | Mẫu đơn bì | Vỏ rễ | Cortex Paeoniae suffruticosae | Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae | Thuốc phiến khô | TCCS | B | 2 | Kg |
|
85 | 135 | Sinh địa | Rễ | Radix Rehmanniae glutinosae | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Scrophulariaceae | sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
86 | 135 | Sinh địa | Rễ | Radix Rehmanniae glutinosae | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
87 | 136 | Thiên hoa phấn | Rễ | Radix Trichosanthis | Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
88 | 137 | Xích thược | Rễ | Radix Paeoniae | Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
89 | 139 | Bạch phụ tử | Thân rễ | Rhizoma Typhonii gigantei | Typhonium giganteum Engl.- Araceae | Chế biến với muối ăn | TCCS | B | 2 | Kg |
|
90 | 140 | Bán hạ bắc | Thân rễ | Rhizoma Pinelliae | Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae | tẩm gừng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
91 | 141 | Bán hạ nam (Củ chóc) | Thân rễ | Rhizoma Typhonii trilobati | Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae | Chế gừng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
92 | 141 | Bán hạ nam (Củ chóc) | Thân rễ | Rhizoma Typhonii trilobati | Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae | Tẩm phèn chua | TCCS | N | 2 | Kg |
|
93 | 145 | Qua lâu nhân | Hạt | Semen Trichosanthis | Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae | Sao | TCCS | B | 2 | Kg |
|
94 | 151 | Bách bộ | Rễ | Radix Stemonae tuberosae | Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae | Chích mật | TCCS | N | 2 | Kg |
|
95 | 151 | Bách bộ | Rễ | Radix Stemonae tuberosae | Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae | Chích mật | TCCS | N | 2 | Kg |
|
96 | 152 | Bách hợp | Thân hành | Bulbus Lilii | Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. - Liliaceae | tẩm mật | TCCS | B | 2 | Kg |
|
97 | 156 | Cát cánh | Rễ | Radix Platycodi grandiflori | Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
98 | 156 | Cát cánh | Rễ | Radix Platycodi grandiflori | Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae | Chích mật | TCCS | B | 2 | Kg |
|
99 | 157 | Hạnh nhân | Hạt | Semen Armeniacae amarum | Prunus armeniaca L. - Rosaceae | Sao vàng bỏ vỏ | TCCS | B | 2 | Kg |
|
100 | 159 | Kha tử | Quả | Fructus Terminaliae chebulae | Terminalia chebula Retz. - Combretaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
101 | 160 | Khoản đông hoa | Cụm hoa chưa nở | Flos Tussilaginis farfarae | Tussilago farfara L. - Asteraceae | Chích mật | TCCS | B | 2 | Kg |
|
102 | 163 | Tiền hồ | Rễ | Radix Peucedani | Peucedanum spp. - Apiaceae | Chích mật | TCCS | B | 2 | Kg |
|
103 | 164 | Tô tử | Quả | Fructus Perillae frutescensis | Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
104 | 166 | Tử uyển | Rễ | Radix Asteris | Aster tataricus L.f. - Asteraceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
105 | 169 | Bạch cương tàm | Con | Bombyx Botryticatus | Bombyx mori L. - Bombycidae | Sao cám | TCCS | N | 2 | Kg |
|
106 | 170 | Bạch tật lê | Quả | Fructus Tribuli terrestris | Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae | Sao vàng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
107 | 171 | Câu đằng | Thân cành có gai | Ramulus cum unco Uncariae | Uncaria spp. - Rubiaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
108 | 173 | Địa long | Toàn thân | Pheretima | Pheretima sp,- Megascolecidae | Tẩm rượu/Tẩm rượu gừng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
109 | 173 | Địa long | Con | Pheretima | Pheretima sp,- Megascolecidae | Tẩm rượu gừng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
110 | 173 | Địa long | Toàn con | Pheretima | Pheretima sp,- Megascolecidae | Phơi khô | TCCS | N | 2 | Kg |
|
111 | 173 | Địa long | Toàn thân | Pheretima | Pheretima sp,- Megascolecidae | Tẩm rượu gừng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
112 | 176 | Thiên ma | Thân rễ | Rhizoma Gastrodiae elatae | Gastrodia elata B1. - Orchidaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
113 | 179 | Bá tử nhân | Hạt | Semen Platycladi orientalis | Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae | Sao vàng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
114 | 181 | Lạc tiên | Toàn cây | Herba Passiflorae | Passiflora foetida L. - Passifloraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
115 | 181 | Lạc tiên | Phần trên mặt đất | Herba Passiflorae | Passiflora foetida L. - Passifloraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
116 | 182 | Liên tâm | Tâm | Embryo Nelumbinis nuciferae | Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae | Sao qua | TCCS | N | 2 | Kg |
|
117 | 183 | Linh chi | Quả thể | Ganoderma | Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
118 | 184 | Phục thần | Vỏ ngoài thân quả nấm | Poria | Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
119 | 184 | Phục thần | Vỏ ngoài thân vỏ nấm | Poria | Poria cocos (Schw.) Wolf. - Polyporaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
120 | 185 | Táo nhân | Hạt | Semen Ziziphi mauritianae | Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae | Sao đen | TCCS | B | 2 | Kg |
|
121 | 187 | Thảo quyết minh | Hạt | Semen Cassiae torae | Cassia tora L. - Fabaceae | Sao cháy | TCCS | N | 2 | Kg |
|
122 | 189 | Viễn chí | Rễ | Radix Polygalae | Polygala spp. - Polygalaceae | Sao cám | TCCS | B | 2 | Kg |
|
123 | 189 | Viễn chí | Rễ | Radix Polygalae | Polygala spp. - Polygalaceae | Chích cam thảo | TCCS | B | 2 | Kg |
|
124 | 193 | Thạch xương bồ | Thân rễ | Rhizoma Acori graminei | Acorus gramineus Soland. - Araceae | sao cám | TCCS | N | 2 | Kg |
|
125 | 194 | Chỉ thực | Quả | Fructus Aurantii immaturus | Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
126 | 195 | Chỉ xác | Quả | Fructus Aurantii | Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
127 | 196 | Hậu phác | Vỏ | Cortex Magnoliae officinali | Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. & et Wilson - | Chích gừng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
128 | 198 | Hương phụ | Thân rễ | Rhizoma Cyperi | Cyperus rotundus L. - Cyperaceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
129 | 198 | Hương phụ | Thân rễ | Rhizoma Cyperi | Cyperus rotundus L. - Cyperaceae | Phức chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
130 | 198 | Hương phụ | Thân rễ | Rhizoma Cyperi | Cyperus rotundus L. - Cyperaceae | Tứ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
131 | 200 | Mộc hương | Rễ | Radix Saussureae lappae | Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. - Asteraceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
132 | 203 | Ô dược | Rễ | Radix Linderae | Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
133 | 203 | Ô dược | Rễ | Radix Linderae | Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae | phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
134 | 203 | Ô dược | Rễ | Radix Linderae | Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae | Chích rượu sao cám | TCCS | N | 2 | Kg |
|
135 | 205 | Sa nhân | Quả | Fructus Amomi | Amomum spp. - Zingiberaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
136 | 205 | Sa nhân | Hạt | Fructus Amomi | Amomum spp. - Zingiberaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
137 | 206 | Thanh bì | Vỏ quýt | Pericarpium Citri reticulatae viridae | Citrus reticulata Blanco - Rutaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
138 | 208 | Trần bì | Vỏ quả chín | Pericarpium Citri reticulatae perenne | Citrus reticulata Blanco - Rutaceae | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
139 | 208 | Trần bì | Vỏ quả chín | Pericarpium Citri reticulatae perenne | Citrus reticulata Blanco - Rutaceae | Vi sao | TCCS | N | 2 | Kg |
|
140 | 208 | Trần bì | Vỏ quả chín | Pericarpium Citri reticulatae perenne | Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae | Sao qua | TCCS | N | 2 | Kg |
|
141 | 210 | Cỏ xước (Ngưu tất nam) | Rễ | Radix Achyranthis asperae | Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
142 | 211 | Đan sâm | Rễ | Radix Salviae miltiorrhizae | Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
143 | 211 | Đan sâm | Rễ | Radix Salviae miltiorrhizae | Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae | Chế biến với Rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
144 | 211 | Đan sâm | Rễ | Radix Salviae miltiorrhizae | Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
145 | 212 | Đào nhân | Hạt | Semen Pruni | Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae | Sao vàng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
146 | 213 | Hồng hoa | Hoa | Flos Carthami tinctorii | Carthamus tinctorius L.- Asteraceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
147 | 214 | Huyền hồ | Rễ củ | Tuber Corydalis | Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu - Fumariaceae | Chế giấm | TCCS | B | 2 | Kg |
|
148 | 215 | Huyết giác | Lõi gỗ | Lignum Dracaenae cambodianae | Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae | phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
149 | 216 | Ích mẫu | Phần trên mặt đất | Herba Leonuri japonici | Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae | sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
150 | 217 | Kê huyết đằng | Thân cây | Caulis Spatholobi | Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
151 | 217 | Kê huyết đằng | Dây của cây | Caulis Spatholobi | Spatholobus subereous Dunn. - Fabaceae | Thuốc phiến khô | TCCS | B | 2 | Kg |
|
152 | 218 | Khương hoàng/Uất kim | Thân rễ | Rhizoma et Radix Curcumae longae | Curcuma longa L. - Zingiberaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
153 | 220 | Nga truật | Thân rễ | Rhizoma Curcumae zedoariae | Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe - Zingiberaceae | Chế giấm | TCCS | N | 2 | Kg |
|
154 | 221 | Ngưu tất | Rễ | Radix Achyranthis bidentatae | Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae | Chích rượu | TCCS | N | 2 | Kg |
|
155 | 221 | Ngưu tất | Rễ | Radix Achyranthis bidentatae | Achyranthes bidentata Blume. - Amaranthaceae | Phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
156 | 221 | Ngưu tất | Rễ | Radix Achyranthis bidentatae | Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
157 | 225 | Tô mộc | Gỗ lõi | Lignum sappan | Caesalpinia sappan L. - Fabaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
158 | 226 | Xuyên khung | Thân rễ | Rhizoma Ligustici wallichii | Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae | Chích rượu | TCCS | N | 2 | Kg |
|
159 | 226 | Xuyên khung | Thân rễ | Rhizoma Ligustici wallichii | Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
160 | 226 | Xuyên khung | Thân rễ | Rhizoma Ligustici wallichii | Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
161 | 226 | Xuyên khung | Thân rễ | Rhizoma Ligustici wallichii | Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
162 | 228 | Cỏ nhọ nồi | Toàn cây | Herba Ecliptae | Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae | Phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
163 | 228 | Cỏ nhọ nồi | Toàn cây | Herba Ecliptae | Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
164 | 230 | Hòe hoa | Nụ hoa | Flos Styphnolobii japonici | Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
165 | 230 | Hòe hoa | Hoa | Flos Styphnolobii japonici | Styphnolohium japonicum (L.) Schott - Fabaceae | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
166 | 232 | Ngải cứu (Ngải diệp) | Toàn cây | Herba Artemisiae vulgaris | Artemisia vulgaris L. - Asteraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
167 | 233 | Tam thất | Rễ | Radix Panasus notoginseng | Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
168 | 235 | Trắc bách diệp | Cành non và lá | Cacumen Platycladi | Stahlianthus. orientalis (L.) Franco - Cupressaceae | sao cháy | TCCS | N | 2 | Kg |
|
169 | 236 | Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) | Thể quả nấm | Poria | Poria cocos F. A. Wolf - Polyporaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
170 | 238 | Cỏ ngọt | toàn cây | Herba Steviae | Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
171 | 238 | Cỏ ngọt | Toàn cây | Herba Steviae | Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
172 | 240 | Đăng tâm thảo | Ruột Thân | Medulla Junci effusi | Juncus effusus L. - Juncaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
173 | 244 | Hoạt thạch | Bột | Talcum | Talcum | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
174 | 245 | Kim tiền thảo | Toàn cây | Herba Desmodii styracifolii | Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
175 | 245 | Kim tiền thảo | Phần trên mặt đất | Herba Desmodii styracifolii | Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
176 | 247 | Mộc thông | Thân leo | Caulis Clematidis | Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
177 | 253 | Thông thảo | Lõi thân | Medulla Tetrapanacis | Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
178 | 254 | Trạch tả | Thân rễ | Rhizoma Alismatis | Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.- Alismataceae | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
179 | 254 | Trạch tả | Thân rễ | Rhizoma Alismatis | Alisma plantago- aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
180 | 256 | Tỳ giải | Thân rễ | Rhizoma Dioscoreae | Dioscorea septembola Thunb., D. futschanensis Uline ex R.Kunth. D. tokoro Makino - Dioscoreaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
181 | 256 | Tỳ giải | Thân rễ | Rhizoma Dioscoreae | Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
182 | 257 | Xa tiền tử | Hạt | Semen Plantaginis | Plantayo major L. - Plantaginaceae | Chích muối | TCCS | B | 2 | Kg |
|
183 | 258 | Ý dĩ | Hạt | Semen Coicis | Coix lachryma-jobi L. - Poaceae | Sao vàng với cám | TCCS | B | 2 | Kg |
|
184 | 258 | Ý dĩ | hạt | Semen Coicis | Coix lachryma-jobi L. - Poaceae | Sao vàng với cám | TCCS | N | 2 | Kg |
|
185 | 262 | Đại hoàng | Thân rễ | Rhizoma Rhei | Rheum palmatum L. - Polygonaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
186 | 271 | Hoắc hương | Toàn cây | Herba Pogostemonis | Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
187 | 272 | Kê nội kim | Lớp màng trong đã phơi hoặc sấy khô của mề con Gà | Endothelium Corneum Gigeriae Galli | Gallus gallus domesticus Brisson - Phasianidae | Sao | TCCS | N | 2 | Kg |
|
188 | 273 | Lá khôi | Lá | Folium Ardisiae | Ardisia sylvestris Pitard. - Myrsinaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
189 | 274 | Lục thần khúc | Hỗn hợp | Massa medicata fermentata | Massa medicata fermentata | phức chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
190 | 275 | Mạch nha | Quả | Fructus Hordei germinatus | Hordeum vulgare L. - Poaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
191 | 276 | Ô tặc cốt | Mai | Os Sepiae | Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
192 | 278 | Sơn tra | Quả | Fructus Mali | Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae | sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
193 | 278 | Sơn tra | Quả | Fructus Mali | Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae | Sao đen | TCCS | B | 2 | Kg |
|
194 | 279 | Thương truật | Thân rễ | Rhizoma Atractylodis | Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae | Sao vàng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
195 | 279 | Thương truật | Thân rễ | Rhizoma Atractylodis | Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae | sao qua | TCCS | B | 2 | Kg |
|
196 | 280 | Khiếm thực | hạt | Semen Euryales | Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae | Sao vàng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
197 | 281 | Kim anh | Quả | Fructus Rosae laevigatae | Rosa laevigata Michx. - Rosaceae | Chích muối | TCCS | B | 2 | Kg |
|
198 | 282 | Liên nhục | Hạt | Semen Nelumbinis | Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
199 | 282 | Liên nhục | Hạt | Semen Nelumbinis | Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
200 | 285 | Mẫu lệ | Vỏ hàu | Concha Ostreae | Ostrea gigas Thunberg. - Ostreidae | Mẫu lệ nung | TCCS | N | 2 | Kg |
|
201 | 286 | Ngũ vị tử | Quả | Fructus Schisandrae | Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. - Schisandraceae | Chế giấm | TCCS | B | 2 | Kg |
|
202 | 290 | Sơn thù | Quả | Fructus Corni officinalis | Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
203 | 290 | Sơn thù | Quả | Fructus Corni officinalis | Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae | Chưng rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
204 | 290 | Sơn thù (tửu sơn thù) | Quả | Fructus Corni officinalis | Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae | chế rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
205 | 290 | Sơn thù | Quả | Fructus Corni officinalis | Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
206 | 290 | Sơn thù (tửu sơn thù) | Quả | Fructus Corni officinalis | Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae | Tẩm rượu chưng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
207 | 290 | Sơn thù | Quả | Fructus Corni officinalis | Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae | Sơn thù tẩm rượu chưng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
208 | 294 | Tô ngạnh | Cành và lá | Caulis Perillae | Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
209 | 295 | Bạch thược | Rễ | Radix Paeoniae lactiflorae | Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae | Sao | TCCS | B | 2 | Kg |
|
210 | 295 | Bạch thược | Rễ | Radix Paeoniae lactiflorae | Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
211 | 295 | Bạch thược | Rễ | Radix Paeoniae lactiflorae | Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
212 | 296 | Đương quy (Toàn quy) | Rễ | Radix Angelicae sinensis | Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
213 | 296 | Đương quy (Toàn quy) | Rễ | Radix Angelicae sinensis | Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
214 | 297 | Đương quy (di thực) | Rễ | Radix Angelicae acutilobae | Angelica acutiloha (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae | Chích rượu | TCCS | N | 2 | Kg |
|
215 | 298 | Hà thủ ô đỏ | Rễ | Radix Fallopiae multiflorae | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae | Chế đậu đen | TCCS | N | 2 | Kg |
|
216 | 298 | Hà thủ ô đỏ | Rễ | Radix Fallopiae multiflorae | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae | Chế nước đậu đen | TCCS | B | 2 | Kg |
|
217 | 298 | Hà thủ ô đỏ (Hà thủ ô đỏ chế) | Rễ (củ) | Radix Fallopiae multiflorae | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae | Chế đạu đen | TCCS | N | 2 | Kg |
|
218 | 298 | Hà thủ ô đỏ | Rễ củ | Radix Fallopiae multiflorae | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae | Chế dịch đậu đen | TCCS | N | 2 | Kg |
|
219 | 298 | Hà thủ ô đỏ | Rễ | Radix Fallopiae multiflorae | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae | Thủy chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
220 | 299 | Long nhãn | Cơm quả | Arillus Longan | Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
221 | 301 | Thục địa | Rễ | Radix Rehmanniae glutinosae praeparata | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Mey.- Scrophulariaceae | Chích rượu, gừng, sa nhân | TCCS | N | 2 | Kg |
|
222 | 301 | Thục địa | Rễ | Radix Rehmanniae glutinosae praeparata | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae | Chế biến với Rượu, Gừng, sa nhân | TCCS | N | 2 | Kg |
|
223 | 303 | Câu kỷ tử | Quả | Fructus Lycii | Lycium chinense Mill. - Solanaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
224 | 304 | Hoàng tinh | Thân rễ | Rhizoma Polygonati | Polygonatum kingianum Coll et Hemsl - Convallariaceae | Chế rượu | TCCS | N | 2 | Kg |
|
225 | 305 | Mạch môn | Rễ | Radix Ophiopogonis japonici | Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae. | Sao vàng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
226 | 305 | Mạch môn | Rễ | Radix Ophiopogonis japonici | Ophiopogonis japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
227 | 305 | Mạch môn | Rễ | Radix Ophiopogonis japonici | Ophiopogonis japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae | Sao vàng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
228 | 305 | Mạch môn | Rễ | Radix Ophiopogonis japonici | Ophiopogonis japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
229 | 307 | Ngọc trúc | Thân rễ | Rhizoma Polygonati odorati | Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
230 | 309 | Sa sâm | Rễ | Radix Glehniae | Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
231 | 310 | Thạch hộc | Toàn cây | Herba Dendrobii | Dendrohium spp. - Orchidaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
232 | 310 | Thạch hộc | Toàn cây | Herba Dendrobii | Dendrohium spp. - Orchidaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
233 | 311 | Thiên môn đông | Rễ | Radix Asparagi cochinchinensis | Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
234 | 312 | Ba kích | Rễ | Radix Morindae officinalis | Morinda officinalis How. - Rubiaceae | Chích rượu | TCCS | N | 2 | Kg |
|
235 | 312 | Ba kích | Rễ | Radix Morindae officinalis | Morinda officinalis How. - Rubiaceae | Chích muối | TCCS | N | 2 | Kg |
|
236 | 315 | Cẩu tích | Thân rễ | Rhizoma Cibotii | Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae | Chích rượu | TCCS | N | 2 | Kg |
|
237 | 316 | Cốt toái bổ | Thân rễ | Rhizoma Drynariae | Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. - Polypodiaceae | Chích rượu | TCCS | N | 2 | Kg |
|
238 | 317 | Dâm dương hoắc | Toàn cây | Herba Epimedii | Epimedium brevicornum Maxim. - Berberidaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
239 | 319 | Đỗ trọng | Vỏ thân | Cortex Eucommiae | Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae | Chích muối | TCCS | B | 2 | Kg |
|
240 | 319 | Đỗ trọng | Vỏ thân | Cortex Eucommiae | Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
241 | 319 | Đỗ trọng | Vỏ thân | Cortex Eucommiae | Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae | Phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
242 | 319 | Đỗ trọng | Vỏ cây | Cortex Eucommiae | Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae | Chích muối | TCCS | B | 2 | Kg |
|
243 | 321 | Ích trí nhân | Quả | Fructus Alpiniae oxyphyllae | Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
244 | 323 | Nhục thung dung | Toàn cây | Herba Cistanches | Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae | phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
245 | 323 | Nhục thung dung | Toàn cây | Herba Cistanches | Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
246 | 324 | Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) | Quả | Fructus Psoraleae corylifoliae | Psoralea corylifolia L. - Fabaceae | Chế muối | TCCS | B | 2 | Kg |
|
247 | 327 | Tục đoạn | Rễ | Radix Dipsaci | Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae | Chích muối | TCCS | N | 2 | Kg |
|
248 | 327 | Tục đoạn | Rễ | Radix Dipsaci | Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
249 | 328 | Bạch truật | Thân rễ | Rhizoma Atractylodis macrocephalae | Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae | Chích rượu | TCCS | B | 2 | Kg |
|
250 | 328 | Bạch truật | Thân rễ | Rhizoma Atractylodis macrocephalae | Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
251 | 328 | Bạch truật | Thân rễ | Rhizoma Atractylodis macrocephalae | Atraclylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae | Sao Cám mật ong | TCCS | B | 2 | Kg |
|
252 | 329 | Cam thảo | Rễ | Radix Glycyrrhizae | Glycyrrhiza spp. - Fabaceae | Chích mật | TCCS | B | 2 | Kg |
|
253 | 329 | Cam thảo | Rễ | Radix Glycyrrhizae | Glycyrrhiza spp. - Fabaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
254 | 330 | Đại táo | Quả | Fructus Ziziphi jujubae | Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. - Rhamnaceae | Sơ chế | TCCS | B | 2 | Kg |
|
255 | 331 | Đảng sâm | Rễ | Radix Codonopsis | Codonopsis spp. - Campanulaceae | Sơ chế/Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
256 | 331 | Đảng sâm | Rễ | Radix Codonopsis | Codonopsis spp. - Campanulaceae | Chích gừng | TCCS | B | 2 | Kg |
|
257 | 331 | Đảng sâm | Rễ | Radix Codonopsis | Codonopsis spp. - Campanulaceae | Thái phiến | TCCS | B | 2 | Kg |
|
258 | 332 | Đinh lăng | Rễ | Radix Polysciacis | Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
259 | 333 | Hoài sơn | Rễ củ | Tuber Dioscoreae persimilis | Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae | Sao cám | TCCS | N | 2 | Kg |
|
260 | 333 | Hoài sơn | Rễ (củ) | Tuber Dioscoreae persimilis | Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae | Sơ chế | TCCS | N | 2 | Kg |
|
261 | 333 | Hoài sơn | Rễ củ | Tuber Dioscoreae persimilis | Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae | Thái phiến | TCCS | N | 2 | Kg |
|
262 | 333 | Hoài sơn | Củ | Tuber Dioscoreae persimilis | Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae | Sao cám | TCCS | N | 2 | Kg |
|
263 | 334 | Hoàng kỳ (Bạch kỳ) | Rễ | Radix Astragali membranacei | Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge. var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. - Fabacea | Chích mật ong | TCCS | B | 2 | Kg |
|
264 | 339 | Mã tiền | Hạt | Semen Strychni | Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae | Rán dầu vừng | TCCS | N | 2 | Kg |
|
265 | 346 | Binh lang | Hạt | Semen Arecae | Areca catechu L. - Arecaceae | Sao | TCCS | N | 2 | Kg |
|
TỔNG CỘNG: 265 MẶT HÀNG
- 1Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (trừ thuốc) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc dùng cho các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025-2026
- Số hiệu: 1857/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phan Thái Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực