Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2021/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 240/TTr-SYT ngày 06 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có Danh mục kèm theo).
1. Đơn vị mua sắm tập trung của tỉnh: Là đơn vị do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hoạt động theo mô hình kiêm nhiệm để thực hiện nhiệm vụ mua sắm vật tư y tế thuộc Danh mục mua sắm tập trung quy định tại Quyết định này.
2. Các cơ sở y tế công lập.
3. Quyết định này không áp dụng đối với các trường hợp sau:
a) Mua sắm vật tư y tế thuộc dự án đầu tư;
b) Mua sắm vật tư y tế đặc thù, chuyên dùng cho quốc phòng, an ninh;
c) Mua sắm vật tư y tế quy định tại Điều 1 nhưng chưa có kết quả lựa chọn nhà thầu tập trung được công bố hoặc nhà thầu trúng thầu nhưng không cung cấp được vật tư y tế hoặc nhu cầu sử dụng vượt số lượng kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc phát sinh nhu cầu sử dụng nhưng chưa được tổng hợp nhu cầu khi xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Điều 3. Cách thức thực hiện mua sắm
1. Đơn vị mua sắm tập trung tổng hợp nhu cầu mua sắm, tiến hành lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc thuê tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp lựa chọn nhà thầu, ký thỏa thuận khung với nhà thầu được lựa chọn. Các cơ sở y tế sử dụng vật tư y tế trực tiếp ký hợp đồng mua sắm với nhà thầu được lựa chọn, trực tiếp thanh toán cho nhà thầu được lựa chọn, tiếp nhận vật tư y tế, hồ sơ về vật tư y tế và thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, chế độ bảo hành, bảo trì từ nhà thầu được lựa chọn.
2. Cơ sở y tế được tự tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với vật tư y tế thuộc Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Cơ sở y tế có nhu cầu sử dụng vật tư y tế thuộc Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung nhưng chưa có kết quả lựa chọn nhà thầu tập trung công bố;
b) Vật tư y tế thuộc Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung đã được ký hợp đồng cung cấp nhưng nhà thầu trúng thầu không cung cấp được vật tư y tế;
c) Cơ sở y tế đã sử dụng hết số lượng vật tư y tế được phân bổ trong thỏa thuận khung;
d) Cơ sở y tế được thành lập sau khi hoàn thành việc tổng hợp nhu cầu mua vật tư y tế.
Điều 4. Nguồn kinh phí mua sắm
Ngân sách Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập.
Điều 5. Quy trình thực hiện mua sắm, quản lý thu, chi, công khai, báo cáo mua sắm
Quy trình thực hiện mua sắm, quản lý thu, chi liên quan đến mua sắm tập trung, công khai, báo cáo mua sắm tập trung và các nội dung khác có liên quan được thực hiện theo quy định tại Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Thông tư số 14/2020TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập.
Điều 6. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ MUA SẮM TẬP TRUNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 40/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Tên hàng hóa | Thông số kỹ thuật tương đương | Đơn vị tính | Phân nhóm | |
1 | Bông không thấm nước | Túi 1kg | Kg | 5 | |
2 | Bông thấm nước | Túi 1kg | Kg | 5 | |
3 | Bông viên y tế | 500g | Bịch | 5 | |
4 | Bông y tế thấm nước | 25g | Bịch | 5 | |
5 | Dung dịch bôi trơn, bảo dưỡng chống ăn mòn dụng cụ | Có tác dụng bôi trơn, bảo vệ và tăng độ bền của dụng cụ. | Can | 6 | |
6 | Dung dịch khử khuẩn dụng cụ | ORTHO-PHTHALADEHYDE 0,55%/5lít, pH 7.2-7.8 | Can | 5 | |
7 | Dung dịch khử khuẩn dụng cụ | ORTHO-PHTHALADEHYDE 0,55%/3,78l | Can | 3 | |
8 | Dung dịch làm sạch và khử nhiễm dụng cụ y tế | 6,5% Didecyldimethyl ammonium chloride 0,074% Chlorhexidine digluconate. Can 5 lít | Chai | 3 | |
9 | Dung dịch rửa tay nhanh sát khuẩn | Dung dịch sát khuẩn tay có chứa cồn, 500ml | Chai | 6 | |
10 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn | Didecyldimethylammonium chloride, Chlorhexidine Gluconate)/550ml, pH trung tính. | Chai | 6 | |
11 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn | Chlorhexidine digluconate 4% (1,1 Hexamethylenebis (5-(4-Chlorophenyl)- biguanide) digluconate 4%), chai 500 ml. | Chai | 6 | |
12 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn | (Chlohexidine gluconate 4%)/500ml. | Chai | 6 | |
13 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn | Ethanol 45%, Isopropanol 30%, Ortho phenyl phenol: 0.15%)/500ml. | Chai | 6 | |
14 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn nhanh | 2%/500ml | Chai | 6 | |
15 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn nhanh | 70 % Ethanol 1,74% Propanol-2-ol (mg/g)/500ml | Chai | 6 | |
16 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại | 9,75% Didecyldimethylammonium chloride (DDAC) 1% Poly examethylenebiguanide) chlorhydrate (PHMB). Can 1 lit. | Can | 6 | |
17 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại | Bis (3-aminopropyl) dodecylamine, Didecyldimethyl ammonium Chloride, non-ionic surfactants)/1L. | Bình | 3 | |
18 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại | 0,05% Didecyldimethylammonium Chloride 0,06%, Polyhexamethylene biguanide Chlorhydrate | Chai | 6 | |
19 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại | Protease 10%)/1000ml, | Chai | 5 | |
20 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại | 0,5% Protease,//1l | Chai | 1 | |
21 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại | Protease 10%)/1L | Can | 6 | |
22 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại | Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase | Chai | 5 | |
23 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại | Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase/5L | Chai | 3 | |
24 | Hóa chất phun sương khử trùng phòng mổ | Dung dịch khử khuẩn bằng đường không khí | Can | 6 | |
25 | Oxy già | 3%/500ml | Chai | 5 | |
26 | Povidone | 10%x500 ml | Chai | 6 | |
27 | Viên khử khuẩn | 50% Troclosene Sodium/2.5g | Viên | 6 | |
28 | Băng bột bó | 10cm x 2,7m | Cuộn | 6 | |
29 | Băng bó bột | 12.5cmx3.6m, sợi thủy tinh | Cuộn | 6 | |
30 | Băng bột bó | 15cm x 2,7m | Cuộn | 6 | |
31 | Băng bột bó | 20cm x 2,7m | Cuộn | 6 | |
32 | Băng bột bó | 7,5cm x 2,7m | Cuộn | 6 | |
33 | Băng thun | 10cm x 4,5m | Cuộn | 6 | |
34 | Băng thun | 10cm x 4,5m, sợi polyester, spendex và sợi cotton, | Cuộn | 6 | |
35 | Băng thun | 7,5cm x 4,5m, | Cuộn | 6 | |
36 | Băng thun | 7,5cm x 4,5m, sợi polyester, spendex và sợi cotton, có kiểm tra vi sinh | Cuộn | 6 | |
37 | Băng thun có keo | 10cm x 4.5m | Cuộn | 6 | |
38 | Băng thun có keo | 6cm x 4.5m | Cuộn | 6 | |
39 | Băng thun có keo | 8cm x 4.5m | Cuộn | 6 | |
40 | Băng cá nhân | 20mmx60mm | Miếng | 6 | |
41 | Băng cuộn y tế | 0,09m x 2.5m | Cuộn | 5 | |
42 | Băng cố định kim luồn | 6cm x 7cm | Miếng | 6 | |
43 | Băng dính co giãn | 10cm x 10m, vải không dệt, Keo Acrylic, | Cuộn | 6 | |
44 | Băng dính lụa | 2,5cm x 9,1m | Cuộn | 6 | |
45 | Băng dính lụa | 1.25cm x 5m, vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, keo Zinc oxide không dùng dung môi, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh. | Cuộn | 2 | |
46 | Băng dính lụa | 2.5cm x 5m, vải lụa, chất keo là oxít kẽm không dùng dung môi - Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, , keo Zinc oxide không dùng dung môi, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh. | Cuộn | 2 | |
47 | Băng dính lụa | 5cm x 5m, vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, số sợi 44x19,5 sợi/cm, keo Zinc oxide không dùng dung môi, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh. | Cuộn | 2 | |
48 | Băng dính lụa | 1.25cm x 5m | Cuộn | 6 | |
49 | Băng dính lụa | 2.5cm x 5m | Cuộn | 6 | |
50 | Băng keo giấy | 2.5cm x 5m | Cuộn | 6 | |
51 | Gạc phẫu thuật | 5cm x 7cm, 12 lớp tiệt trùng | Miếng | 5 | |
52 | Gạc phẫu thuật | 10x10cm, 8lớp, cản quang tiệt trùng | Miếng | 5 | |
53 | Gạc phẫu thuật | 30x40cm, 8 lớp, cản quang tiệt trùng | Miếng | 5 | |
54 | Gạc Meche PT | 3.5x75x6 lớp | Miếng | 5 | |
55 | Gạc mét y tế | 0,8mx20m | Mét | 5 | |
56 | Gạc dẫn lưu | 1x200cm, 8 lớp | Miếng | 5 | |
57 | Gạc Vaselin | 6,5cm x 19cm. Gạc đã vô trùng | Miếng | 5 | |
58 | Băng vết thương dạng Gel | Băng vết thương dạng gel | Tuýp | 5 | |
59 | Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit) | Sáp cầm máu xương 2.5gr/2.5gr | Miếng | 6 | |
60 | Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit) | Vật liệu cầm máu tự tiêu cellulose oxy hóa tái tổ hợp kích thước 10cm x 20cm | Miếng | 2 | |
61 | Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit) | Xốp gelatin lợn, 7x5x1cm | Miếng | 6 | |
62 | Vật liệu cầm máu tự tiêu bằng gelatin | Vật liệu cầm máu tự tiêu bằng gelatin | Miếng | 3 | |
63 | Vật liệu cầm máu tự tiêu dùng trong phẫu thuật | Vật liệu cầm máu tự tiêu Cellulose không oxy hóa 5cmx5cm | Miếng | 6 | |
64 | Vật liệu cầm máu tự tiêu dùng trong phẫu thuật | Vật liệu cầm máu tự tiêu Cellulose không oxy hóa 10x10cm | Miếng | 6 | |
65 | Bơm cho ăn | Dung tích 50ml | Cái | 5 | |
66 | Bơm tiêm | Dung tích 1ml, các cỡ kim | Cái | 5 | |
67 | Bơm tiêm | Dung tích 3ml, các cỡ kim | Cái | 5 | |
68 | Bơm tiêm | Dung tích 5ml, các cỡ kim | Cái | 5 | |
69 | Bơm tiêm | Dung tích 10ml, các cỡ kim | Cái | 5 | |
70 | Bơm tiêm | Dung tích 20ml, các cỡ kim | Cái | 5 | |
71 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động | Bơm tiêm Luer lock 50ml, chịu áp lực cao | Cái | 3 | |
72 | Bơm tiêm insulin | Dung tích 1ml, 100UI, các cỡ kim | Cái | 5 | |
73 | Bơm tiêm Insulin | 40UI/1ml, các cỡ kim | Cái | 6 | |
74 | Bơm tiêm Insulin | 100IU/1ml, đầu kim 3 mặt vát, phủ silicone | Cái | 4 | |
75 | Bơm tiêm | 50 ml (dùng để tiêm) | Cái | 5 | |
76 | Bơm tiêm thuốc cản quang | 100ml. Dùng cho máy Nemoto (Dual shot Alpha) hoặc tương đương | Bộ | 6 | |
77 | Bơm tiêm thuốc cản quang | 200ml. Dùng cho máy Nemoto (Dual shot Alpha) hoặc tương đương. | Bộ | 6 | |
78 | Bơm tiêm thuốc cản quang | 200ml 1 nòng dùng cho máy Medrad Vistron CT hoặc tương đương. | Bộ | 6 | |
79 | Bơm tiêm cản quang | 190ml, 1 nòng dùng kèm theo máy Salient ZY6322 hoặc tương đương | Bộ | 6 | |
80 | Bơm tiêm cản quang | Ống bơm thuốc cản từ 2 nòng, dùng kèm theo máy Medrad Spectris Solaris EP SSQK 65/115VS hoặc tương đương | Bộ | 6 | |
81 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ | Bơm tiêm điện có khóa 50ml | Cây | 6 | |
82 | Kim cánh bướm | Kim tiêm có cánh vô khuẩn sử dụng 1 lần. Các cỡ. | Cái/cây | 5 | |
83 | Kim rút thuốc | 18G | Cái/cây | 5 | |
84 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn | 18G, có đầu an toàn, có cửa chích thuốc | Cái/cây | 4 | |
85 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn | 20G, có đầu an toàn, có cửa chích thuốc | Cái/cây | 4 | |
86 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn | 22G, có đầu an toàn, có cửa chích thuốc | Cái/cây | 4 | |
87 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn | 24G, có đầu an toàn, có cửa chích thuốc | Cái/cây | 4 | |
88 | Kim luồn tĩnh mạch | Các loại, các cỡ | Cái/cây | 6 | |
89 | Nút vặn kim luồn | Có cổng chích thuốc | Cái | 6 | |
90 | Kim chích máu | Làm bằng thép không gỉ | Cái | 6 | |
91 | Kim nha |
| Cái | 6 | |
92 | Kim luồn tĩnh mạch | Số 18, có cánh, có cửa | Cây | 5 | |
93 | Kim luồn tĩnh mạch | Số 20, có cánh, có cửa | Cây | 5 | |
94 | Kim luồn tĩnh mạch | Số 22, có cánh, có cửa | Cây | 5 | |
95 | Kim lấy máu dùng cho bút lấy máu | Kim tiệt trùng | Cái | 6 | |
96 | Kim luồn tĩnh mạch các số | Có cánh, có cổng, 18G,20G, 22G | Cái/cây | 6 | |
97 | Kim chọc dò tủy sống | Kim gây tê tủy sống các số | Cái/cây | 3 | |
98 | Kim gây tê đám rối thần kinh | 50mm | Cái/cây | 6 | |
99 | Kim lọc thận nhân tạo | 16G | Cái/cây | 6 | |
100 | Kim châm cứu | 0,3x25mm, vô khuẩn, được làm từ kim loại chống gỉ, bọc trong vỉ giấy chống thấm. | Cái | 6 | |
101 | Kim châm cứu | 0.3x40mm, vô khuẩn, được làm từ kim loại chống gỉ, bọc trong vỉ giấy chống thấm. | Cái | 6 | |
102 | Dây truyền dịch | Có kim, nhựa đã được tiệt khuẩn sử dụng một lần, đóng túi/bộ. | Sợi | 5 | |
103 | Dây truyền dịch | Có kim cánh bướm | Sợi | 6 | |
104 | Dây nối bơm tiêm điện | dây ≥75cm | Cái/sợi | 5 | |
105 | Dây nối bơm tiêm điện | dài ≥140cm | Cái/sợi | 5 | |
106 | Dây thở ôxi | 2 nhánh | Cái | 6 | |
107 | Dây truyền máu | Có kim | Sợi | 6 | |
108 | Bơm tiêm cản quang 200ml | Dùng cho máy Nemoto, Model: C405-1559 hoặc tương đương | Chiếc | 6 | |
109 | Ống bơm thuốc cản quang | 1 nòng, dùng cho máy bơm tiêm thuốc cản quang Salient ZY6322 hoặc tương đương | Bộ | 6 | |
110 | Dây nối bơm tiêm | ≥140cm, | Cái/sợi | 6 | |
111 | Dây truyền dịch 20 giọt | Dây truyền dịch 20 giọt | Sợi | 6 | |
112 | Dây truyền dịch 60 giọt | Dây dài ≥1150 cm, không chứa DEHP. | Sợi | 6 | |
113 | Áo phẫu thuật | Áo choàng phẫu thuật sử dụng 1 lần các cỡ | Cái | 5 | |
114 | Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ | Bộ hút huyết khối mạch vành | Bộ | 3 | |
115 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu | Bộ dụng cụ dẫn đường vào lòng mạch máu các cỡ | Bộ | 3 | |
116 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu | Có van chống trào, kèm dây dẫn. Chất liệu: Lớp vỏ bằng ETFE | Cái | 5 | |
117 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu | Bộ dụng cụ mở đường mạch máu đường đùi có kèm dây dẫn, kim chọc mạch bằng thép không gỉ, các cỡ. | Bộ | 3 | |
118 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu | Dụng cụ ngắn mở đường vào động mạch đùi | Cái | 3 | |
119 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu | Có van chống trào, có dây dẫn. Chất liệu: Lớp vỏ bằng ETFE, các cỡ. | Cái | 3 | |
120 | Bộ manifold 3 cổng hoặc tương đương | Bộ kết nối Manifold 3 cửa | Bộ | 6 | |
121 | Bộ máy tạo nhịp 01 buồng | Bộ máy tạo nhịp không phá rung cấy vào cơ thể, 1 buồng, chức năng ổn định tần số. | Bộ | 3 | |
122 | Bộ máy tạo nhịp 02 buồng | Bộ máy tạo nhịp không phá rung cấy vào cơ thể, 2 buồng, chức năng ổn định tần số. | Bộ | 3 | |
123 | Bộ máy tạo nhịp 1 buồng | Bộ máy tạo nhịp1 buồng không phá rung đáp ứng tần số theo thông khí phút kèm dây dẫn tín hiệu. | Bộ | 3 | |
124 | Bộ máy tạo nhịp 1 buồng | Bộ máy tạo nhịp 1 buồng không phá rung đáp ứng tần số theo thông khí phút, MRI toàn thân 1.5T và 3T, kèm dây dẫn tín hiệu. | Bộ | 3 | |
125 | Bộ máy tạo nhịp 1 buồng | Bộ máy tạo nhịp có phá rung 1buồng, chuẩn DF4,tương thích MRI hoặc tương đương. | Bộ | 3 | |
126 | Bộ máy tạo nhịp 2 buồng | Bộ máy tạo nhịp 2 buồng không phá rung đáp ứng tần số theo thông khí phút, MRI toàn thân 1.5T và 3T, kèm dây dẫn tín hiệu. | Bộ | 3 | |
127 | Bơm áp lực các loại, các cỡ | Bộ bơm bóng áp lực cao làm bằng chất liệu polycarbonate. | Bộ | 3 | |
128 | Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ | Bộ bơm bóng kèm dụng cụ nối áp lực làm việc tối đa 30atm, dung tích 20ml. | Bộ | 3 | |
129 | Bơm tiêm cản quang | Bơm tiêm cản quang, vật liệu Polycarbonate, thể tích 10ml, đầu có khóa cố định luer lock. | Cái | 3 | |
130 | Bơm tiêm nhựa chụp mạch vành | Bơm tiêm nhựa trong suốt 10ml, đầu xoắn luerlock. | Cái | 3 | |
131 | Bóng nong mạch bán đàn hồi | Bóng nong mạch vành chuyên dùng cho CTO, các cỡ hoặc tương đương. | Cái | 1 | |
132 | Bóng nong mạch vành | Bóng nong mạch vành, đàn hồi, các cỡ. | Cái | 3 | |
133 | Bóng nong mạch vành | Bóng nong mạch vành đàn hồi, các cỡ. | Cái | 3 | |
134 | Bóng nong mạch vành | Bóng nong mạch vành áp lực cao, có 3 nếp gấp, các cỡ. | Cái | 3 | |
135 | Bóng nong mạch vành áp lực cao | Bóng nong mạch vành áp lực cao các cỡ loại. | Cái | 1 | |
136 | Dây bơm thuốc cản quang | Dây bơm đo áp lực, vật liệu làm bằng PVC, Polyurethane | Cái | 4 | |
137 | Dây dẫn can thiệp mạch vành | Vi dây dẫn can thiệp mạch vành dùng cho trường hợp CTO hoặc tương đương | Dây | 2 | |
138 | Dây dẫn chụp mạch vành | Dây dẫn chụp mạch vành đường kính 0.035", dài ≥150 cm, đầu thẳng hoặc đầu J | Sợi | 3 | |
139 | Dây dẫn chụp mạch vành | Có đủ độ cong đầu hình chữ J và J kép | Sợi | 3 | |
140 | Dây dẫn chụp mạch vành | Vi dây dẫn can thiệp, chất liệu NiTi, có cản quang | Sợi | 3 | |
141 | Dây dẫn chụp mạch vành | Dây lõi kim loại, phủ lớp ái nước, Vật liệu: Chất liệu lõi dây làm bằng Nitinol, dài ≥260cm. | Sợi | 3 | |
142 | Dây dẫn đường |
| Dây | 1 | |
143 | Dây dẫn đường | Vi dây dẫn can thiệp mạch vành mềm | Cái | 3 | |
144 | Dây dẫn đường | Vi dây dẫn chụp mạch vành, chất liệu thép không rỉ, phủ silicon, teflon, độ cản quang cao, các cỡ | Sợi | 3 | |
145 | Dây dẫn đường |
| Dây | 3 | |
146 | Dây dẫn đường | Vi dây dẫn đường can thiệp tim bẩm sinh, bằng thép không rỉ được phủ PTFE, loại Amplatzer hoặc tương đương. | Sợi | 3 | |
147 | Dây dẫn, dây truyền dịch (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) | Manifold 3 cổng-Chất liệu Poly Carbonate, có 3 cổng phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau. | Bộ | 3 | |
148 | Dây đo áp lực | Bộ dây đo áp lực | Cái | 4 | |
149 | Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ | Dụng cụ đóng ống động mạch loại Amplatzer hoặc tương đương | Cái | 3 | |
150 | Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ | Bộ dụng cụ thả dù đóng lỗ thông liên nhĩ, ống động mạch, thông liên thất có vỏ được thiết kế tăng cường polymer. Bộ bao gồm: 01 cáp thả, 01 ống thông, 01 dụng cụ nong, 01 van cầm máu và 01 kẹp. | Cái | 3 | |
151 | Khăn chụp mạch vành | Khăn chụp mạch vành | Bộ | 5 | |
152 | Kim chọc mạch quay, mạch đùi | Kim chọc mạch quay, đùi, các cỡ, vật liệu làm bằng thép không gỉ | Cây | 1 | |
153 | Manifold 1, 2, 3 đường, 500PSI hoặc tương đương | Manifold 1, 2, 3 đường, 500PSI hoặc tương đương | Cái | 1 | |
154 | Máy tạo nhịp 2 buồng | Bộ máy tạo nhịp 2 buồng không phá rung, nhịp thích ứng theo không khí phút | Bộ | 1 | |
155 | Ống thông | Ống thông chuẩn đoán tim chất liệu thép không gỉ, các cỡ | Cái | 3 | |
156 | Ống thông can thiệp mạch vành | Ống thông trợ giúp can thiệp động mạch vành dùng cho tổn thương động mạch vành phức tạp | Cái | 3 | |
157 | Ống thông chẩn đoán | Vi ống thông chẩn đoán mạch vành, ái nước, chống xoắn, khả năng nhận thấy tốt dưới tia X, cấu trúc lưới kép, các cỡ loại. | Cái | 3 | |
158 | Ống thông chẩn đoán | Ống thông chuẩn đoán mạch vành phải, trái | Cái | 6 | |
159 | Sonde chẩn đoán đóng PCA hoặc tương đương | Ống thông chẩn đoán tim có cấu trúc lưới kép bằng thép không gỉ. | Cái | 1 | |
160 | Stent động mạch vành phủ thuốc | Stent mạch vành CoCr, phủ thuốc everolimus, polymer không tự tiêu | Cái | 1 | |
161 | Stent động mạch vành phủ thuốc | Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus có tác động kép hoặc tương đương, các cỡ | Cái | 1 | |
162 | Stent động mạch vành phủ thuốc | Phủ thuốc Everolimus, phủ polymer tự tiêu hoặc tương đương | Cái | 3 | |
163 | Stent động mạch vành phủ thuốc | Chất liệu: Hợp kim thép carbon hóa, phủ thuốc Rapamycin (Sirolimus) hoặc tương đương | Cái | 3 | |
164 | Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ | Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus kết hợp bóng phủ thuốc Sirolimus. Khung Cobalt Chromium hoặc tương đương | Cái | 4 | |
165 | Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ | Stent mạch vành phủ thuốc Zotarolimus chất liệu Cobalt Chromium hoặc tương đương | Cái | 1 | |
166 | Stent mạch vành có phủ thuốc | Sten mạch vành phủ thuốc SIROLIMUS, chất liệu khung CoC hoặc tương đương | Cái | 3 | |
167 | Stent mạch vành có phủ thuốc | Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus, các cỡ, vật liệu stent: Cobalt chromium, có lớp phủ bị động là lớp hợp chất Silicon Carbide hoặc tương đương | Cái | 6 | |
168 | Stent mạch vành có phủ thuốc | Sten mạch vành phủ thuốc Sirolimus chất liệu khung Polymer hoặc tương đương | Cái | 3 | |
169 | Stent mạch vành có phủ thuốc các cỡ | Stent mạch vành CoCr, phủ thuốc everolimus, polymer không tự tiêu hoặc tương đương | Cái | 1 | |
170 | Vi ống thông (micro-catheter) | Vi ống thông hỗ trợ can thiệp những ca mạch máu hẹp khít. | Cái | 2 | |
171 | Vi ống thông (micro-catheter) | Ống thông can thiệp mạch vành có độ cong EBU hoặc tương đương, các cỡ | Cái | 3 | |
172 | Vi ống thông (micro-catheter) | Vi ống thông can thiệp mạch vành, không bị gập khi xoắn lắc, các cỡ | Cái | 3 | |
173 | Vi ống thông (micro-catheter) | Vi ống thông chẩn đoán mạch vành, ái nước, chống xoắn, khả năng nhận thấy tốt dưới tia X, cấu trúc lưới kép, các cỡ | Cái | 3 | |
174 | Vi ống thông (micro-catheter) | Vi ống thông chẩn đoán mạch quay, chống xoắn, ái nước, các cỡ, công nghệ dạng dây nối đôi | Cái | 3 | |
175 | Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ | Dây dẫn chẩn đoán mạch vành các cỡ , loại cứng | Cái | 3 | |
176 | Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ | Bộ dụng cụ đóng mạch máu có khả năng tự tiêu và cơ chế cầm máu kép | Bộ | 3 | |
177 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ | Catheter chẩn đoán mạch máu não, chức năng khiển mô men xoắn | Cái | 1 | |
178 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Catheter dùng trong can thiệp toce gan | Cái | 3 | |
179 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Catheter chẩn đoán ngoại biên, có phủ lớp Hydrophilic ái nước, chất liệu polyamide - thép không gỉ | Cái | 1 | |
180 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Ống thông chẩn đoán mạch não có cấu trúc 3 lớp, lớp đan kép, các cỡ | Cái | 1 | |
181 | Vật liệu nút mạch các loại, các cỡ | Chất liệu Polyethylene Glycol. | Ống | 3 | |
182 | Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ | Hạt vi cầu tắc mạch tải thuốc điều trị ung thư gan | Lọ | 3 | |
183 | Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ | Hạt tải thuốc dùng điều trị ung thư tế bào gan (HCC) bằng phương pháp thuyên tắc mạch, chất liệu Polyethylene Glycol hoặc tương đương. | Ống | 3 | |
184 | Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ | Cấu tạo: thân ống có 3 lớp Lớp trong: phủ lớp PTFE Lớp giữa: là lớp cuộn chất liệu Tungsten Lớp ngoài có phủ lớp ái nước M coat. | Bộ | 1 | |
185 | Găng tay y tế | Các loại, các cỡ | Đôi | 6 | |
186 | Găng tay dài sản khoa | Các loại, các cỡ, vô trùng | Đôi | 6 | |
187 | Găng tay phẫu thuật chưa tiệt trùng | Các loại, các cỡ | Đôi | 6 | |
188 | Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật | Các loại, các cỡ | Đôi | 6 | |
189 | Găng tay tiệt trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm | Các loại, các cỡ | Đôi | 6 | |
190 | Bao đo lượng máu sau sinh | Các loại, các cỡ | Cái | 5 | |
191 | Ống, dây cho ăn | Dây cho ăn, cỡ 6-18 fr, tiệt trùng, có nắp | Cái/bộ | 6 | |
192 | Túi hấp tiệt trùng (ép dẹp) 100mm x 200m | 100mm x 200m, | Cuộn | 6 | |
193 | Túi hấp tiệt trùng (ép dẹp) 150mm x 200m | 150mm x 200m | Cuộn | 6 | |
194 | Túi hấp tiệt trùng (ép dẹp) 200mm x 200m | 200mm x 200m | Cuộn | 6 | |
195 | Túi hấp tiệt trùng (ép dẹp) 350mm x 200m | 350mm x 200m | Cuộn | 6 | |
196 | Túi hấp tiệt trùng dành cho plasma 200mm x 70m | 200mm x 70m | Cuộn | 6 | |
197 | Túi hấp tiệt trùng dành cho plasma 250mm x 70m | 250mm x 70m | Cuộn | 6 | |
198 | Túi hấp tiệt trùng dành cho plasma 300mm x 70m | 300mm x 70m | Cuộn | 6 | |
199 | Túi hấp tiệt trùng dành cho plasma 350mm x 70m | 350mm x 70m | Cuộn | 6 | |
200 | Túi nước tiểu | Vô trùng, van xả 1 chiều, dung tích 2000ml, có lỗ treo. | Cái | 5 | |
201 | Túi, bao gói tiệt trùng | Túi máu đơn 250ml | Túi | 6 | |
202 | Túi, bao gói tiệt trùng | Túi ép dẹp 250mm x 200m | Cuộn | 6 | |
203 | Túi, bao gói tiệt trùng | Túi hấp tiệt trùng (ép dẹp) 300mm x 200m | Cuộn | 6 | |
204 | Cannula mở khí quản | Các loại, các cỡ | Cái | 6 | |
205 | Chắn lưỡi | Các loại, các cỡ | Cái | 6 | |
206 | Dây thông hậu môn | Ống thông hậu môn các số | Cái | 5 | |
207 | Ống dẫn lưu (drain) | Dẫn lưu ổ bụng các loại, các cỡ | Cái | 5 | |
208 | Ống luồn khí quản có bóng hoặc không bóng các số | Nội khí quản phủ silicon có bóng hoặc không bóng | Cái | 6 | |
209 | Ống luồn khí quản tăng cường có bóng các số | Nội khí quản phủ silicon có lò xo p hủ silicone làm từ thép không gỉ, chống gãy. Các cỡ | Cái | 6 | |
210 | Ống nội khí quản sử dụng một lần | Nội khí quản phủ silicon có bóng hoặc không bóng 3.0-4.5 | Cái | 6 | |
211 | Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) | Ống nội khí quản không bóng chèn các số | Cái | 6 | |
212 | Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) | Ống đặt nội khí quản đường mũi có bóng, số 6, 6,5, 7,0, 7,5, sử dụng một lần. | Cái | 6 | |
213 | Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) | Ống nội khí quản có bóng chèn có ống hút dịch trên bóng các cỡ | Cái | 3 | |
214 | Ống thông pezzer hoặc tương đương | Các loại, các cỡ | Cái/sợi | 6 | |
215 | Thông (sonde) | Ống thông nelaton, chất liệu cao su mềm, các số | Cái | 6 | |
216 | Thông (sonde) | Ống thông đường mật | Gói | 6 | |
217 | Thông (sonde) | Ống thông foley hai nhánh, các số. Được làm từ cao su thiên nhiên, Silicone trắng. | Sợi | 6 | |
218 | Thông (sonde) các loại, các cỡ | Ống thông mật chữ T, số 16, 18, 20. | Gói | 6 | |
219 | Thông (sonde) các loại, các cỡ | Sonde Blackmore hoặc tương đương | Cái | 6 | |
220 | Thông (sonde) các loại, các cỡ | Sonde Double J (JJ) các cỡ hoặc tương đương | Sợi | 6 | |
221 | Bộ điều kinh các cở | Chất liệu bằng nhựa PVC. Bộ gồm Xilanh, Piston, ống hút, chai dầu bôi trơn. Đóng gói tiệt trùng. | Cái | 5 | |
222 | Bộ hút đàm kín | Các loại | Bộ | 6 | |
223 | Dây hút nhớt | Các số | Sợi | 6 | |
224 | Ống (sonde) rửa dạ dày | Các loại, các cỡ | Bộ | 5 | |
225 | Ống dẫn lưu (drain) | Ống thông màng phổi các số dài 50cm, có cản quang, tiệt trùng | Cái | 6 | |
226 | Ống hút dịch phẩu thuật | Tiệt trùng, ≥2m | Cái | 5 | |
227 | Ống hút nước bọt | Nha khoa | Cái | 6 | |
228 | Bộ dây thở ô-xy dùng một lần | Mặt nạ có khí dung người lớn/trẻ em | Bộ | 6 | |
229 | Khóa ba ngã có dây nối | Khóa ba ngã đa năng có dây nối | Cái | 6 | |
230 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ | Catheter làm bằng Polyurethane 1 nòng; kim dẫn đường thẳng; có các đường cản quang ngầm trên vách catheter; đầu nối an toàn có valve 2 chiều bơm hoặc rút dịch tự động đóng khi ngừng kết nối; dây điện cực để đo ECG; dây dẫn đường bằng kim loại. | Bộ | 6 | |
231 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ | Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng, chất liệu polyurethan, kim dẫn đường chữ V, có dây điện cực để đo ECG, có valve 2 chiều | Bộ | 3 | |
232 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ | Bộ catheter đường hầm dùng trong lọc máu chất liệu Carbothane, đường hầm hai nòng. | Bộ | 4 | |
233 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ | Catheter lọc máu tạm thời, hai nòng, chất liệu polyurethan. | Bộ | 6 | |
234 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Bộ đo huyết áp xâm lấn 1 nòng (Catheter tĩnh mạch trung tâm 1 nòng) | Cái | 6 | |
235 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng | Cái | 1 | |
236 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng | Bộ | 1 | |
237 | Chỉ Chromic | Số 1, dài 75cm, kim tròn 1/2c, dài 40mm. Chỉ tan chậm tự nhiên (sinh học) làm từ sợi Collagen tinh khiết. | Tép | 5 | |
238 | Chỉ Chromic | Chỉ tan chậm tự nhiên làm từ sợi collagen, phủ muối Crôm, số 2/0, dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C | Tép | 5 | |
239 | Chỉ Chromic | Chỉ tan chậm tự nhiên số 2/0, dài 75cm, kim tròn 30mm, 1/2C | Tép | 6 | |
240 | Chỉ Chromic | Chỉ tan chậm tự nhiên, 3/0, dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C | Tép | 5 | |
241 | Chỉ Chromic | Chỉ tan chậm tự nhiên làm từ sợi collagen, số 4/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm | Tép | 5 | |
242 | Chỉ Chromic | Số 4, chiều dài chỉ ≥75cm, làm bằng sợi Collagen, kim tròn 1/2, chiều dài kim 26 | Tép | 5 | |
243 | Chỉ Chromic | Số 5, chiều dài chỉ ≥75cm, làm bằng sợi Collagen, kim tam giác 3/8, chiều dài kim 13 | Tép | 5 | |
244 | Chỉ Chromic | Số 6, chiều dài chỉ ≥75cm, làm bằng sợi Collagen, kim tam giác 3/8, chiều dài kim 12 | Tép | 5 | |
245 | Chỉ Chromic | Chỉ tự tiêu, đơn sợi (1) 75cm 40mm, kim tròn | Tép | 6 | |
246 | Chỉ khâu tiêu chậm | Chỉ tự tiêu, đơn sợi (2/0) 75cm 26mm | Sợi | 6 | |
247 | Chỉ khâu tiêu chậm | Chỉ tự tiêu, đơn sợi (4/0) 75cm 26mm | Sợi | 6 | |
248 | Chỉ khâu tiêu nhanh | 2/0 kim tròn 26mm 1/2C dài 75cm | Sợi | 6 | |
249 | Chỉ Nylon | 2/0, chiều dài chỉ ≥ 75 cm, làm từ Polyamide, kim tam giác 3/8, chiều dài kim 26 | Tép | 6 | |
250 | Chỉ Nylon | 3/0. chiều dài chỉ ≥75 cm, kim tam giác, 3/8, chiều dài kim 26, làm từ Polyamide | Tép | 6 | |
251 | Chỉ Nylon | 4/0, chiều dài chỉ ≥75 cm, kim tam giác, 3/8, chiều dài kim 19, làm từ Polyamide | Tép | 6 | |
252 | Chỉ khâu không tiêu | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polypropylene số 6/0, dài 60cm, 2 kim bằng hợp kim Ethalloy kim tròn đầu tròn, 3/8 vòng tròn, | Tép | 6 | |
253 | Chỉ khâu không tiêu | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polypropylene số 7/0 dài 60cm, 2 kim tròn đầu tròn, dài 9.3mm 3/8 vòng tròn | Tép | 6 | |
254 | Chỉ khâu không tiêu | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polypropylene số 8/0 dài 60cm, 2 kim tròn đầu cắt MultiPass dài 9.3mm 3/8 vòng tròn. | Tép | 6 | |
255 | Chỉ Nylon 2/0 - Kim tam giác | Chiều dài chỉ 75cm; kim tam giác, 3/8 C, kim dài 26mm | Tép | 5 | |
256 | Chỉ Nylon 3/0 - Kim tam giác | Số 3/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 20 mm. Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi làm từ Polyamide 6-6.6 cấu trúc vững chắc, sợi tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt. | Tép | 5 | |
257 | Chỉ Nylon 4/0 - Kim tam giác | Số 4/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 19 mm | Tép | 5 | |
258 | Chỉ Nylon 5/0 - Kim tam giác | Chỉ không tan đơn sợi tổng hợp nylon, 5/0, kim 16mm. | Tép | 5 | |
259 | Chỉ Nylon 6/0 - Kim tam giác | Số 6/0, dài 75 cm, kim tam giác 1/2c, dài 13 mm | Tép | 5 | |
260 | Chỉ Nylon số 10 | Chỉ không tan tổng hợp nylon số 10/0, dài 30 cm, 2 kim hình thang 3/8c, dài 6 mm. | Tép | 5 | |
261 | Chỉ Polyglactin 1/0 kim tròn | Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 1, dài ≥90 cm, kim tròn 1/2c, chiều dài kim ≥40 mm. | Tép | 5 | |
262 | Chỉ Polyglactin 2/0 kim tròn | Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 2, dài ≥75cm, kim tròn 1/2C, chiều dài kim ≥26mm | Tép | 5 | |
263 | Chỉ Polyglactin 3/0 kim tròn | Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 3, dài ≥75cm, kim tròn 1/2C, chiều dài kim ≥26mm | Tép | 5 | |
264 | Chỉ Polyglactin 4/0 kim tròn | Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 4/0, dài ≥75 cm, kim tròn 1/2c, dài ≥20 mm. | Tép | 5 | |
265 | Chỉ Polyglactin 5/0 kim tròn | Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 5/0, dài ≥75 cm, kim tròn 1/2c, dài ≥17 mm | Tép | 5 | |
266 | Chỉ Polyglycolic acid 1/0 kim tròn | Chỉ tan đa sợi polyglycolic phủ epsilon-caprolactone số 1, dài ≥90cm, kim tròn 1/2C, chiều dài kim ≥ 40mm. | Tép | 3 | |
267 | Chỉ Polyglycolic acid 2/0 kim tròn | Chỉ tan đa sợi polyglycolic phủ epsilon-caprolactone số 2, dài ≥75cm, kim tròn 1/2C, chiều dài kim ≥ 26mm. | Tép | 3 | |
268 | Chỉ Polyglycolic acid 3/0 kim tròn | Chỉ tan đa sợi polyglycolic phủ epsilon-caprolactone số 3, dài ≥75cm, kim tròn 1/2C, chiều dài kim ≥ 26mm. | Tép | 3 | |
269 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi Polyglycolic acid 8/0 kim tròn | Chỉ tan tổng hợp đa sợi (Polyglactin 910) số 8/0, kim hình thang | Tép | 6 | |
270 | Chỉ Silk số 1 Kim tam giác | Chỉ không tan tự nhiên silk số 1, dài ≥75 cm, có kim 1/2c, dài ≥36 mm. | Tép | 6 | |
271 | Chỉ Silk 2 - 0 Kim tam giác | Chỉ không tan tự nhiên số 2, dài ≥75 cm, kim tròn, dài ≥26 mm. | Tép | 6 | |
272 | Chỉ Silk 3 - 0 Kim tròn | Chỉ không tan tự nhiên số 3, dài ≥75 cm, kim tròn 3/8c, dài ≥18 mm. | Tép | 6 | |
273 | Chỉ Silk 4 - 0 Kim tròn | Chỉ không tan tự nhiên số 4, dài ≥75 cm, kim tròn 3/8c, dài ≥13 mm. | Tép | 6 | |
274 | Chỉ Silk 5 - 0 Kim tròn | Chỉ không tan tự nhiên số 5, dài ≥75 cm, kim tròn 3/8c, dài ≥10 mm. | Tép | 6 | |
275 | Chỉ Silk số 1 Kim tròn | Chỉ không tan tự nhiên silk số 1, dài 75 cm, kim ttròn 1/2c, dài ≥26 mm. | Tép | 5 | |
276 | Chỉ Silk 2 - 0 Kim tròn | Chỉ không tan tự nhiên silk Số 3/0, dài 75cm, kim tròn, dài 26mm | Tép | 5 | |
277 | Chỉ Silk 3 - 0 Kim tròn | Chỉ không tan tự nhiên silk số 3/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm. | Tép | 5 | |
278 | Chỉ Silk 5 - 0 Kim tam giác | Chỉ không tan thiên nhiên đa sợi 5/0 kim tam giác | Tép | 5 | |
279 | Chỉ Silk 5 - 0 Kim tam giác | Chỉ không tan tự nhiên silk số 5/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 16 mm. | Tép | 5 | |
280 | Chỉ khâu không tiêu | Chỉ không tiêu đa sợi 1/0 75cm, 37mm | Sợi | 4 | |
281 | Chỉ khâu không tiêu | Chỉ không tiêu đa sợi (2/0) 75cm, 26mm | Sợi | 4 | |
282 | Chỉ khâu không tiêu | Chỉ không tiêu, đa sợi (3/0) 75cm, 26mm | Sợi | 4 | |
283 | Chỉ Silk 3 - 0 Kim tam giác | Chiều dài chỉ 75 cm, kim tam giác, 3/8C, kim dài 26 mm | Tép | 5 | |
284 | Chỉ thép bánh chè | Số 7 | Tép | 6 | |
285 | Lưỡi dao mổ | Các cỡ, chất liệu thép không gỉ | Cái | 6 | |
286 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu, một mảnh | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu lắp rời, mềm một mảnh, chất liệu: Acrylic hỗn hợp, đường kính optic ≤ 6.0 mm, chiều dài ≤13mm | Cái | 3 | |
287 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu, một mảnh | Chất liệu Acrylic không ngậm nước, lọc tia UV | Cái | 3 | |
288 | Thủy tinh thể nhân tạo | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, chất liệu Acrylic không ngậm nước, đường kính optic ≤ 6.0 mm, chiều dài ≤13mm. | Cái | 1 | |
289 | Thủy tinh thể nhân tạo | Thủy tinh thể mềm 3 mảnh, chất liệu Acrylic không ngậm nước. | Cái | 1 | |
290 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu, một mảnh | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu, 1 mảnh, kỵ nước. Đường kính optic ≤ 6mm, đường kính tổng ≥ 13mm. Kính lắp sẵn hoàn toàn trong cartridge kèm injector dùng 1 lần. | Cái | 3 | |
291 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu, chất liệu Copolymer. Đường kính optic ≤ 6mm, đường kính tổng ≤13mm. | Cái | 1 | |
292 | Khớp gối | 1. Thành phần xương đùi: Vật liệu: Co-Cr-Mo. 2. Mâm chày: Vật liệu: Titanium 3. Đĩa đệm mâm chày: Vật liệu: UHMWPE. 4. Bánh chè: Vật liệu: UHMWPE | Cái | 4 | |
293 | Khớp gối toàn phần có xi măng | Bộ khớp gối toàn phần có xi măng loại di động hoặc tương đương | Bộ | 3 | |
294 | Khớp háng bán phần không xi măng | 1. Cuống xương đùi: bên ngoài phủ bởi HydroxyApatite, bên trong là hợp kim Titanium.Góc cổ chuôi: 137 độ. 2. Đầu xương đùi: Thép không gỉ. 3. Đầu lưỡng cực: Vỏ Titanium lớp đệm polyethylene - UHMWPE nằm cố định với khóa chống trật đầu xương đùi | Bộ | 3 | |
295 | Khớp háng bán phần không xi măng | 1. Ổ cối (Shell): vật liệu: Titanium.2. Lót ổ cối (Liner): vật liệu : Polyetylene cao phân tử (Ultra-High-Molecular-Weight Polyethylene (UHMWPE)). 3. Chỏm khớp (femoral head): vật liệu : Cobalt-Chrome. 4. Cuống khớp (Stem): vật liệu: Titanium. | Bộ | 3 | |
296 | Khớp háng bán phần không xi măng |
| Bộ | 3 | |
297 | Khớp háng bán phần không xi măng | 1. Cuống xương đùi: bên ngoài phủ bởi HydroxyApatite, bên trong là hợp kim Titanium. 2. Đầu xương đùi: Thép không gỉ. 3. Đầu lưỡng cực: Vỏ Titanium lớp đệm polyethylene - UHMWPE nằm cố định với khóa chống trật đầu xương đùi. | Bộ | 3 | |
298 | Khớp háng bán phần không xi măng | 1. Cuống xương đùi (stem): - Vật liệu: Bên ngoài phủ lớp HA Hydroxyapatite, bên trong là lớp Titanium. 2. Đầu xương đùi (Femoral Head): Chất liệu thép không gỉ . 3. Đầu lưỡng cực (Chỏm): Chất liệu : thép không gỉ UHMWPE nằm cố định với khóa chống trật đầu xương đùi. | Bộ | 3 | |
299 | Khớp háng lưỡng cực | Chuôi khớp: Cấu tạo bằng hợp kimCoban Crom. Chỏm khớp: vật liệu CoCrMo. Đầu Bipolar: bên ngoài CoCrMo, bên trong bằng nhựa cao phân tử UHMWPE. | Bộ | 3 | |
300 | Khớp háng lưỡng cực không xi măng | Cuống xương đùi: Mặt trong: Cấu tạo titanium. Mặt ngoài: Phủ HA. Chỏm: vật liệu CoCrMo. Đầu Bipolar: bên ngoài CoCrMo, bên trong bằng nhựa cao phân tử UHMWPE siêu bền. | Bộ | 3 | |
301 | Khớp háng toàn phần không xi măng | Cuống xương đùi bên ngoài phủ calcium phosphat, bên trong là hợp kim titanium. Đầu xương đùi bằng ceramic. Lớp đệm ceramic, có chốt định tâm. Ổ cối titanium | Bộ | 3 | |
302 | Khớp háng toàn phần không xi măng | Cuống xương đùi bên ngoài phủ toàn thân calcium phosphate, bên trong là hợp kim titanium. Đầu xương đùi bằng cobalt chromium molybdenum (CoCrMo). Ổ cối làm bằng hợp kim titanium. Lớp đệm: UHMWPE, ở giữa có chốt định tâm, phủ ngoài hợp kim titanium, có vòng khóa bằng hợp kim titanium | Bộ | 3 | |
303 | Khớp háng toàn phần không xi măng | 1. Ổ cối: Vật liệu: Tianium. 2. Lót ổ cối: Vật liệu: Polyetylene cao phân tử (Ultra-High-Molecular-Weight Polyethylene (UHMWPE)). 3. Chỏm xương đùi: Vật liệu: Cobalt-Chrome. 4. Cuống khớp: Vật liệu: Tianium. 5.Vít ổ cối: Loại vít tự taro. | Bộ | 3 | |
304 | Khớp háng toàn phần không xi măng | 1. Ổ cối (Shell): vật liệu: Titanium. 2. Lót ổ cối (Liner): vật liệu : Polyetylene cao phân tử (Ultra-High-Molecular-Weight Polyethylene (UHMWPE). 3. Chỏm khớp (femoral head): vật liệu : Cobalt-Chrome. 4. Cuống khớp (Stem): Vật liệu: Titanium. | Bộ | 3 | |
305 | Khớp háng toàn phần không xi măng | Bộ khớp háng toàn phần, không xi măng Metal on Metal hoặc tương đương. | Bộ | 3 | |
306 | Khớp háng toàn phần không xi măng | Bộ khớp háng toàn phần, không xi măng ceramic on ceramic hoặc tương đương | Bộ | 3 | |
307 | Khớp háng toàn phần không xi măng | Bộ khớp háng toàn phần, không xi măng poly on metal hoặc tương đương | Bộ | 3 | |
308 | Khớp háng toàn phần không xi măng chuyển động đôi | 1. Chuôi xương đùi: bên ngoài phủ toàn phần Hydroxyapatite và titanium, bên trong là hợp kim Titanium. 2. Đầu xương đùi: Thép không rỉ. 3. Ổ cối (Shell): Bề mặt ngoài có 2 lớp, áp lực chân không: lớp bên dưới phủ bột titanium, lớp bên trên phủ lớp hydroxyapatite toàn phần, vật liệu: Hợp kim Cobalt - Chrome. 4. Lớp đệm: Lớp đệm xoay, trượt được bên trong ổ cối. Vật liệu: Polyethylene cao phân tử. | Bộ | 3 | |
309 | Khớp háng toàn phần không xi măng | Chuôi xương đùi: vật liệu: hợp kim Titanium. Đầu xương đùi: ceramic. Ổ cối: Hợp kim titanium. Lớp đệm: ceramic. | Bộ | 3 | |
310 | Khớp háng tòan phần không xi măng, chuyển động đôi | 1. Cuống xương đùi: Vật liệu: Bên ngoài phủ lớp HA Hydroxyapatite hoàn toàn, bên trong là lớp Titanium. 2. Đầu xương đùi. 3. Ổ cối: Chất liệu hợp kim. 4. Lớp đệm, vật liệu: Polyethylene cao phân tử (UHMWPE) | Bộ | 3 | |
311 | Khớp háng toàn phần không xi măng | Cuống xương đùi: Mặt trong cấu tạo bằng Titanium; mặt ngoài: Phủ HA. Chỏm: Vật liệu CoCrMo. Ổ cối: có 2 phần, bên trong Titan; bên ngoài phủ HA. Lớp đệm: chất liệu UHMWPE. Nút lớp đệm cấu tạo bằng hợp kim Tiatnium. | Bộ | 3 | |
312 | Khớp vai nhân tạo toàn phần | Bộ khớp vai nhân tạo | Bộ | 3 | |
| |||||
313 | Phim khô | 26x36cm.Kích thước 26cmx36cm. Thành phần PET: 85-95%, polymers: 1-10%, organic silver: 1-10%, gelatine: 1-10%, additives 0.1-15%, silver halides: 0.05-1%. Phù hợp với máy tại đơn vị. | Tấm | 3 | |
314 | Phim khô | 20x25cm. Kích thước 20cmx25cm. Thành phần PET: 85-95%, polymers: 1-10%, organic silver: 1-10%, gelatine: 1-10%, additives 0.1-15%, silver halides: 0.05-1%. Phù hợp với máy tại đơn vị. | Tấm | 3 | |
315 | Phim khô | 25x30cm. Kích thước 20cmx25cm. Thành phần PET: 85-95%, polymers: 1-10%, organic silver: 1-10%, gelatine: 1-10%, additives 0.1-15%, silver halides: 0.05-1%. Phù hợp với máy tại đơn vị. | Tấm | 3 | |
316 | Phim khô | 35x43cm. Kích thước 20cmx25cm. Thành phần PET: 85-95%, polymers: 1-10%, organic silver: 1-10%, gelatine: 1-10%, additives 0.1-15%, silver halides: 0.05-1%. Phù hợp với máy tại đơn vị. | Tấm | 3 | |
317 | Phim khô | Kích thước 28cmx35cm. Độ tương phản: 0.60 và 2.00, độ nhạy tối đa có thể in: 3.00 ±0.10 đến 3.30±0.10, độ nhạy tối thiểu có thể in: ≤0.28 đến ≤0.29, nền polyester. Phù hợp với máy tại đơn vị. | Tấm | 3 | |
318 | Phim ướt | 24x30cm. Phù hợp với máy tại đơn vị | Tấm | 3 | |
319 | Phim ướt | 30x40cm. Phù hợp với máy tại đơn vị | Tấm | 3 | |
320 | Phim ướt | 35x35cm. Phù hợp với máy tại đơn vị | Tấm | 3 | |
321 | Phim nha | Phim nha X-ray 3cm x 4 cm | Tấm | 6 | |
322 | Thuốc rửa phim | Thuốc rửa phim | Bộ | 6 | |
323 | Phim khô | 35x43cm. Laser, nền polyester, phù hợp với máy tại đơn vị | Tấm | 3 | |
324 | Phim khô | 25x30cm. Laser, nền polyester, phù hợp với máy tại đơn vị | Tấm | 3 | |
325 | Phim khô | 25cm x 30cm, X-quang kỹ thuật số, phù hợp với máy tại đơn vị | Tấm | 3 | |
326 | Phim khô | 35cm x 43cm, X-quang kỹ thuật số, phù hợp với máy tại đơn vị | Tấm | 3 | |
327 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ | Bộ quả lọc máu liên tục cở M100 kèm bộ dây dẫn hoặc tương đương | Bộ | 1 | |
328 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại các cỡ | Bộ quả lọc có 3 chứng năng: Loại bỏ nội độc tố, Cytokine, Dịch và độc tố Urê huyết | Bộ | 1 | |
329 | Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại các cỡ | Bộ quả lọc trao đổi huyết tương kèm dây lọc máu | Bộ | 3 | |
330 | Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp phụ phân tử liên tục các loại các cỡ | Bộ quả lọc hấp phụ độc chất bằng than hoạt | Bộ | 1 | |
331 | Túi, lọ, cát-xét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ | Túi đựng dịch thải. Thể tích 5 lít. | Túi | 3 | |
332 | Chất nhầy dùng trong phẫu thuật mắt 1.8% Sodium Hyaluronate, 1.0ml/1.5ml | Chất nhầy phẫu thuật nội nhãn, thành phần Hyaluronate Sodium 1,6%, | ống | 3 | |
333 | Chất nhầy dùng trong phẫu thuật mắt 2% HPMC, 2ml | Chất nhầy phẫu thuật, Hyaluronate Sodium 2% | Ống | 3 | |
334 | Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại | Dịch nhầy dùng trong phẫu thuật mắt | Ống | 6 | |
335 | Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ | Dao mổ mắt phaco | Cái | 6 | |
336 | Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ | Dao mổ phụ 15, 30 độ | Cái | 6 | |
337 | Dao mổ mắt | Dao mổ mắt chính 2.4mm. Tạo đường hầm trong mổ phaco | Cái | 3 | |
338 | Dao mổ mắt 15 độ, 30 độ | Dao mổ phụ 15, 30 độ, chọc tiền phòng trong mổ phaco | Cái | 3 | |
339 | Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ | Bộ lưu dẫn thủy dịch dùng cho máy phaco | Bộ | 6 | |
340 | Thuốc nhuộm bao | Mực nhuộm dùng trong phẫu thuật phaco | Lọ | 6 | |
341 | Dụng cụ phẫu thuật trĩ tự động sữ dụng 1 lần theo phương pháp Longo | Dụng cụ cắt nối trĩ tự động sử dụng kỹ thuật Longo, kim bằng Titanium | Bộ | 3 | |
342 | Dụng cụ phẫu thuật trĩ tự động sử dụng 1 lần theo phương pháp Longo | Dụng cụ cắt nối trĩ tự động sử dụng kỹ thuật Longo, kim bằng Titanium | Bộ | 6 | |
343 | Bộ đinh nội tủy có chốt xương chày | Chất liệu titanium. Đinh nội tủy xương chày rỗng nòng. Dùng vít chốt đk 4.5 và đk 5.0mm. | Bộ (đinh vít) | 6 | |
344 | Bộ đinh nội tủy có chốt xương chày rỗng nòng | Chất liệu titanium, bộ gồm 1 đinh kèm mũ bịt đầu và vít các cỡ. | Bộ (đinh vít) | 6 | |
345 | Bộ đinh nội tủy có chốt xương đùi rỗng nòng | Chất liệu titanium. Đinh nội tủy xương đùi rỗng nòng, dùng vít khóa tái tạo đk 7.0mm và vít chốt 5.0mm. | Bộ (đinh vít) | 6 | |
346 | Bộ nẹp khóa bản nhỏ | Bộ nẹp khóa bản nhỏ, thẳng, các cỡ, chất liệu titan. 1 bộ bao gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa, vít vỏ đi kèm. | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
347 | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương chày các cỡ | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương chày, phải, trái, các cỡ, chất liệu titan (gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa, vít vỏ đi kèm). | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
348 | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương đùi | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương đùi trái/phải, bằng thép không gỉ. | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
349 | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương đùi, phải trái, | Bộ nẹp khóa nén ép đầu xa xương đùi, bằng titan, dùng vít 4.5/5.0. | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
350 | Bộ Nẹp khóa đầu dưới xương mác | Bộ nẹp đầu dưới xương mác, bằng thép không gỉ. | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
351 | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương quay | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương quay, phải trái, các cỡ, chất liệu titan (1 nẹp khóa vá các vít khóa đi kèm). | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
352 | Bộ nẹp khóa đầu trên xương cánh tay (trái, phải) | Bộ nẹp khóa đầu trên xương cánh tay (trái, phải), chất liệu titanium | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
353 | Bộ nẹp khóa đầu trên xương cánh tay (trái, phải) | Chất liệu titanium (1 bộ bao gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa, vít vỏ đi kèm). | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
354 | Bộ nẹp khóa đầu trên xương chày mặt ngoài nén ép trái/ phải, | Chất liệu titanium (1 bộ bao gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa đi kèm). | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
355 | Bộ nẹp khóa gãy liên mấu chuyển nén ép, trái/ phải, | Chất liệu titanium (1 bộ bao gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa, vít vỏ đi kèm). | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
356 | Bộ nẹp khóa móc xương đòn | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
357 | Bộ nẹp khóa nén ép đầu xa xương đùi | Chất liệu bằng titan (1 bộ bao gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa, vít vỏ). | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
358 | Bộ Nẹp khóa ốp liên mấu chuyển | Nẹp liên mấu chuyển xương đùi kèm vít, chất liệu thép không gỉ. | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
359 | Bộ nẹp khóa ốp mâm chày ngoài, trong, phải, trái, | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
360 | Bộ nẹp khóa xương đòn, trái, phải, các cỡ | Bộ nẹp khóa xương đòn | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
361 | Chỉ thép mềm đường kính các loại | Cuộn có chiều dài 5m | Cái | 3 | |
362 | Đai cột sống | Các số | Cái | 5 | |
363 | Đai xương đòn | Các số | Cái | 5 | |
364 | Dây cưa sọ não | Chiều dài 32cm và 40cm | Cái | 3 | |
365 | Đinh kít ne đường kính các loại hoặc tương đương | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
366 | Đinh nội tủy có chốt xương cẳng chân, xương đùi | Các cỡ, chất liệu thép không gỉ | Cái | 3 | |
367 | Đinh rush đường kính các loại hoặc tương đương | Đường kính các cỡ, chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
368 | Đinh stecman đường kính các loại hoặc tương đương | Đường kính các cỡ, chất liệu thép không gỉ. | Cái | 4 | |
369 | Đinh stecman hoặc tương đương | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 6 | |
370 | Mũi khoan dùng cho đinh nội tủy | Đường kính các cỡ | Cái | 3 | |
371 | Mũi khoan đường kính các loại | Đường kính từ 2.5 đến 4.5mm | Cái | 3 | |
372 | Mũi khoan Mini dài 112-MN-303 hoặc tương đương | Chất liệu thép không gỉ, tương thích vít 2.0mm, thân dài L:105mm, đường kính mũi khoan D: 1.6mm | Cái | 6 | |
373 | Nẹp bản hẹp các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
374 | Nẹp bản nhỏ các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
375 | Nẹp bản rộng các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
376 | Nẹp cẳng chân | Các số | Cái | 5 | |
377 | Nẹp cẳng tay | Các số | Cái | 5 | |
378 | Nẹp cẳng tay nén ép ít tiếp xúc | Chất liệu: titanium, vít xương cứng 3.5mm | Cái | 6 | |
379 | Nẹp cánh tay nén ép ít tiếp xúc | Chất liệu: titanium, vít xương cứng 4.5mm | Cái | 6 | |
380 | Nẹp chống xoay bàn chân | Các số | Cái | 5 | |
381 | Nẹp chữ L trái, phải các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
382 | Nẹp chữ T các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
383 | Nẹp chữ T nhỏ 3 lỗ đầu | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
384 | Nẹp cổ cứng các số | Các số | Cái | 5 | |
385 | Nẹp cổ mềm | Các số | Cái | 5 | |
386 | Nẹp đòn S, trái/ phải | Bộ nẹp đòn S, trái/ phải, chất liệu titanium | Bộ (nẹp vít) | 6 | |
387 | Nẹp hình lá dùng cho đầu trên cánh tay, đầu dưới cẳng chân | Các cỡ | Cái | 5 | |
388 | Nẹp khóa bản hẹp | Vít 3,5, chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
389 | Nẹp khóa bản nhỏ | Vít 3.5mm. Chất liệu thép không gỉ | Cái | 6 | |
390 | Nẹp khóa bản nhỏ các cỡ | Chất liệu thép không gỉ, kèm vít | Cái | 3 | |
391 | Nẹp khóa bản rộng các cỡ | Chất liệu thép không gỉ, kèm vít | Cái | 3 | |
392 | Nẹp khóa chữ L trái, phải các cỡ | Chất liệu thép không gỉ, kèm vít | Cái | 3 | |
393 | Nẹp khóa chữ T | Nẹp khóa chữ T lớn, chất liệu thép không gỉ | Cái | 6 | |
394 | Nẹp khóa chữ T các loại các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
395 | Nẹp khóa đầu dưới xương cánh tay | Chất liệu: titanium. | Cái | 6 | |
396 | Nẹp khóa đầu dưới xương chày | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
397 | Nẹp khóa đầu dưới xương đùi | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
398 | Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay | Dùng vít khóa 3.5mm, chất liệu thép không gỉ | Cái | 6 | |
399 | Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
400 | Nẹp khóa đầu trên xương chày trái, phải các cỡ | Sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
401 | Nẹp khóa đầu trên xương chày | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
402 | Nẹp khóa đầu trên xương đùi trái, phải | Dùng vít khóa 7.5mm và vít khóa 5.0mm, chất liệu thép không gỉ | Cái | 6 | |
403 | Nẹp khóa đầu trên xương đùi | Chất liệu titanium, vít khóa rỗng nòng | Cái | 6 | |
404 | Nẹp khóa đầu trên, đầu dưới xương cánh tay các loại các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
405 | Nẹp khóa đầu trên, đầu dưới xương chày trái, phải các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
406 | Nẹp khóa đầu trên, đầu dưới xương đùi trái, phải các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
407 | Nẹp khóa lòng máng 1/3, các cỡ | Sử dụng vít khoá đường kính 3,5mm. Chất liệu thép không gỉ | Cái | 6 | |
408 | Nẹp khóa mắt xích | Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
409 | Nẹp khóa móc xương đòn các loại | Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
410 | Nẹp khóa ốp mắt cá chân | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
411 | Nẹp khóa xương đòn | Sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
412 | Nẹp khoá xương đòn | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
413 | Nẹp lòng máng 1/3 dùng vít 3.5 mm | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
414 | Nẹp mắt xích | Các cỡ, chất liệu thép không gỉ | Cái | 3 | |
415 | Nẹp mắt xích | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
416 | Nẹp Mini thẳng 18 lỗ 20-ST-018-R hoặc tương đương | Chất liệu Titanium, thẳng, 18 lỗ, tương thích vít 2.0mm, dày 1.0mm | Cái | 6 | |
417 | Nẹp ngón tay | Các số | Cái | 5 | |
418 | Nẹp thẳng xương đùi nén ép ít tiếp xúc | Chất liệu: titanium, vít xương cứng 4.5mm | Cái | 6 | |
419 | Vít chốt ngang | Vít tự ta rô, đường kính 4.5mm. Đầu bắt vít và đầu cổ mũ vít đều có ren, đoạn giữa thân vít trơn | Cái | 3 | |
420 | Vít khóa | Vít khóa đường kính 2.4mm và 2.7mm. Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
421 | Vít khóa 3,5 mm, các cỡ | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
422 | Vít khóa 3.5mm | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
423 | Vít khóa 4,5; 5.0 các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
424 | Vít khóa 5.0mm | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
425 | Vít khóa 6.5 các cỡ | Chất liệu thép không gỉ, tương thích đồng bộ với nẹp khóa | Cái | 3 | |
426 | Vít khóa 7.5 các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. | Cái | 3 | |
427 | Vít khóa rỗng nòng | Chất liệu: titanium, đường kính 6.5mm, | Cái | 6 | |
428 | Vít mắt cá chân đk 4.5 các loại | Chất liệu thép không gỉ | Cái | 3 | |
429 | Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
430 | Vít xốp đk 4.0 | Các loại | Cái | 6 | |
431 | Vít xốp đk 4.0 các loại | Chất liệu thép không gỉ | Cái | 3 | |
432 | Vít xốp đk 6.5 , ren 32 mm, các loại | Chất liệu thép không gỉ | Cái | 3 | |
433 | Vít xốp đường kính 4.0mm | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
434 | Vít xốp đường kính 6.5mm | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
435 | Vít xương cứng đk 3.5, các loại | Chất liệu thép không gỉ | Cái | 3 | |
436 | Vít xương cứng đk 4.5 các loại | Vít xương cứng đk 4.5mm dài các cỡ | Cái | 3 | |
437 | Vít xương cứng đường kính 3.5 mm | Chất liệu: titanium | Cái | 6 | |
438 | Vít xương cứng đường kính 4.5 mm | Chất liệu titan | Cái | 6 | |
439 | Vít xương Mini đk 2.0*6mm,8mm, 10mm,12mm 20-MN-006, 20-MN-008, 20-MN-010, 20-MN-012 hoặc tương đương | Chất liệu Titanium đường kính 2.0mm, dài 6, 8, 10, 12mm. | Cái | 6 | |
440 | Bộ nẹp khóa lòng máng, các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
440.1 | Nẹp khóa lòng máng, các cỡ | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
440.2 | Vít khóa 3,5 mm, các cỡ | Chất liệu hợp kim titan | Cái | 3 | |
441 | Bộ nẹp khóa bản nhỏ, thẳng, các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
441.1 | Nẹp khóa bản nhỏ, thẳng, các cỡ | Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất | Cái | 3 | |
441.2 | Vít khóa 3,5 mm, các cỡ | Chất liệu hợp kim titan | Cái | 3 | |
441.3 | Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan | Cái | 3 | |
442 | Bộ nẹp khóa mắt xích, các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
442.1 | Nẹp khóa mắt xích tạo hình các cỡ | Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
442.2 | Vít khóa 3,5 mm, các cỡ | Chất liệu hợp kim titan. Đầu vít tự taro | Cái | 3 | |
442.3 | Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan. Đầu vít tự taro | Cái | 3 | |
443 | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương chày, phải, trái, các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
443.1 | Nẹp khóa đầu dưới xương chày, phải, trái, các cỡ | Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
443.2 | Vít khóa D 4,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan. Đầu vít tự taro. | Cái | 3 | |
443.3 | Vít vỏ D 4,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan. Đầu vít tự taro | Cái | 3 | |
443.4 | Vít xốp khóa, D 5,5 mm, titan | Chất liệu hợp kim titan. Đầu vít tự taro, đương kính vít 5.5mm | Cái | 3 | |
444 | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương quay, phải trái, các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
444.1 | Nẹp khóa đầu dưới xương quay, phải trái, các cỡ | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất | Cái | 3 | |
444.2 | Vít xốp khóa 3,5 mm, các cỡ | Chất liệu hợp kim titan, đầu vít tự taro | Cái | 3 | |
444.3 | Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan, đầu vít tự taro | Cái | 3 | |
445 | Bộ nẹp khóa chữ Y đầu dưới xương cánh tay, trái, phải, các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
445.1 | Nẹp khóa đầu dưới xương cánh tay, trái, phải, các cỡ | Chất liệu nẹp là Titan nguyên chất | Cái | 3 | |
445.2 | Vít khóa 3,5 mm, các cỡ | Chất liệu hợp kim titan, đầu vít tự taro | Cái | 3 | |
445.3 | Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ | Chất liệu hợp kim titan. | Cái | 3 | |
446 | Bộ nẹp khóa xương đòn, trái, phải, các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
446.1 | Nẹp khóa xương đòn, trái, phải, các cỡ | Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
446.2 | Vít khóa 3,5 mm, các cỡ | Chất liệu hợp kim titan, đầu vít tự taro | Cái | 3 | |
446.3 | Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan, đầu vít tự taro | Cái | 3 | |
447 | Bộ nẹp khóa móc xương đòn các loại | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
447.1 | Nẹp khóa móc xương đòn các loại | Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
447.2 | Vít khóa 3,5 mm, các cỡ | Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
447.3 | Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
448 | Bộ nẹp khóa đầu trên xương cánh tay, các loại | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
448.1 | Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay, các loại, titan | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
448.2 | Vít khóa D 4,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
448.3 | Vít vỏ D 4,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan. đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
448.4 | Vít xốp khóa, D 5,5 mm, titan | Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
449 | Bộ nẹp khóa ốp mâm chày ngoài, trong, phải, trái, các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
449.1 | Nẹp khóa ốp mâm chày ngoài, trong, phải, trái, các cỡ, titan | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
449.2 | Vít khóa D 4,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
449.3 | Vít vỏ D 4,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
449.4 | Vít xốp khóa, D 5,5 mm, titan | Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
450 | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương đùi, phải trái, các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
450.1 | Nẹp khóa đầu dưới xương đùi, phải trái, các cỡ | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. | Cái | 3 | |
450.2 | Vít khóa D 4,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
450.3 | Vít vỏ D 4,5 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
450.4 | Vít xốp khóa, D 5,5 mm, titan | Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm | Cái | 3 | |
541 | Bộ nẹp mini, phải, trái, các loại các cỡ, titan nguyên chất 99,6% | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
451.1 | Nẹp mini, phải, trái, các loại các cỡ, titan | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. Chữ L: Độ dày nẹp: 1.0 mm. Nẹp thẳng: Độ dày nẹp: 1.2 mm | Cái | 3 | |
451.2 | Vít xương cứng 2.0mm | Chất liệu hợp kim titan. | Cái | 3 | |
452 | Bộ nẹp khóa đầu trên xương đùi, trái phải, các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
452.1 | Nẹp khóa đầu trên xương đùi, trái phải, các cỡ | Chất liệu nẹp từ titan, vít khóa làm từ hợp kim titan, vít khóa rỗng | Cái | 3 | |
452.2 | Vít khoá 5.0mm, các cỡ | Chất liệu hợp kim titan | Cái | 3 | |
452.3 | Vít khóa rỗng, D7.3 mm, các cỡ, titan | Chất liệu hợp kim titan | Cái | 3 | |
453 | Nẹp khóa mõm khuỷu các cỡ | Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp | Bộ | 3 | |
453.1 | Nẹp khóa mõm khuỷu các cỡ titanium | Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. Sử dụng vít khóa tự taro | Cái | 3 | |
453.2 | Vít khoá 3,5mm, các cỡ, titan | Làm từ hợp kim titan, tự taro. Đường kính ren 3.5mm. | Cái | 3 | |
453.3 | Vít vỏ 3.5mm, các cỡ, titan độ dài từ 10-70mm | Làm từ hợp kim titan, tự taro. Đường kính ren 3.5mm | Cái | 3 | |
453.4 | Vít khoá xốp 3.5mm, các cỡ, titan | Làm từ hợp kim titan, tự taro. Đường kính ren 3.5mm | Cái | 3 | |
454 | Bộ nẹp khóa bản nhỏ nén ép, các cỡ | Chất liệu thép y tế. Sử dụng loại vít khóa, vít vỏ, làm từ thép y tế, tự taro | Bộ | 6 | |
455 | Bộ Nẹp khóa mắt xích, các cỡ | Chất liệu thép. Sử dụng loại vít khóa, vít vỏ, làm từ thép, tự taro, đường kính 3.5mm. | Bộ | 6 | |
456 | Bộ đầu đo huyết áp xâm nhập | Nguyên liệu PVC y tế, đầu ra kết nối cáp monitor kiểu giống cáp internet, | Bộ | 6 | |
457 | Lọc vi khuẩn 3 chức năng | Lọc 3 chức năng ( Lọc khuẩn & giữ ẩm), có cổng đo CO2, lọc theo cơ chế tĩnh điện | Cái | 6 | |
458 | Mask oxy các cỡ | Mask oxy nồng độ cao có túi oxy, dây oxy ≥2m. | Bộ | 6 | |
459 | Que đè lưỡi gỗ tiệt trùng | Đè lưỡi gỗ, đóng bao từng que | Que | 5 | |
460 | Giấy điện tim 3 cần | 63mm x 30m | Cuộn | 6 | |
461 | Giấy ghi điện tim 6 cần | 110mm x 140mm | Xấp | 6 | |
462 | Giấy ghi kết quả sản khoa máy FM 3000 hoặc tương đương | Giấy monitoring sản khoa | Xấp | 6 | |
463 | Giấy in máy điện tim 1 cần | 50mm x 30m | Cuộn | 6 | |
464 | Giấy in nhiệt | 58mm x 30m. | Cuộn | 6 | |
465 | Giấy siêu âm | 110mm x 20m | Cuộn | 6 | |
466 | Giấy y tế | 40cm x 25cm | Kg | 5 | |
467 | Giấy y tế | Giất gói dụng cụ 40cm x 50cm | Gói | 5 | |
468 | Cốc lấy mẫu | 0,5ml | Cái | 6 | |
469 | Đầu côn trắng | Đầu côn trắng 10µl. | Cái | 6 | |
470 | Đầu côn vàng | Các cỡ | Cái | 6 | |
471 | Đầu côn xanh | Các cỡ | Cái | 6 | |
472 | Dầu soi kính | 500ml | Lọ | 6 | |
473 | Giấy lau kính | Giấy lau kính hiển vi | Hộp | 6 | |
474 | Giemsa | ISO | Chai | 6 | |
475 | Lam kính dầy 7102 hoặc tương đương | Lam kính bằng thủy tinh | Hộp | 6 | |
476 | Lam kính mờ 7105 hoặc tương đương | Lam kính bằng thủy tinh | Hộp | 6 | |
477 | Lamelle 22*22 | ISO 13485 hoặc ISO 9001 | Hộp | 6 | |
478 | Lọ đựng phân | Lọ đựng phân có chất bảo quản, dung tích 50ml, có thìa lấy mẫu phân bên trong | Cái | 5 | |
479 | Lọ nhựa đựng nước tiểu | Có nắp có nhãn | Cái | 5 | |
480 | Methanol | Chai 1.000ml | Chai | 3 | |
481 | Ống nghiệm EDTA | 2ml, nắp cao su | Ống | 5 | |
482 | Ống nghiệm Citrate | Citrate 3,8%, 2ml, có nắp | Ống | 5 | |
483 | Ống nghiệm Heparin | 3ml | Cái | 5 | |
484 | Ống nghiệm lưu mẫu huyết thanh | 1,5ml | Ống | 5 | |
485 | Ống nghiệm nhựa | 5ml, có nắp | Ống | 5 | |
486 | Ống nghiệm nhựa | 5ml, không có nắp, không có nhãn | Ống | 5 | |
487 | Ống nghiệm Serum | Có nắp | Ống | 5 | |
488 | Ống nghiệm serum hạt to có nắp | Sử dụng hạt nhựa Poly Styrene, có vạch định mức, ghi rõ thể tích trên nhãn ống. | Ống | 5 | |
489 | Túi máu đơn | 250ml | Cái | 6 | |
490 | Bộ dây lọc thận | Bộ dây chạy thận nhân tạo | Bộ | 5 | |
491 | Bộ tiêm chích FAV | Bộ tiêm chích FAV, vô trùng. | Bộ | 5 | |
492 | Dây máu 5008 dùng cho máy HDF onlin hoặc tương đương | Bộ dây máu bao gồm: dây động mạch, dây tĩnh mạch và dây bù dịch | Cái | 4 | |
493 | Dung dịch làm sạch máy lọc thận nhân tạo dùng cho máy HDF online | Thành phần hoạt chất: Citric acid 1-hydrat 21%; lactic acid 2%; malic acid 2%. Can 5 lít | Can | 4 | |
494 | Dung dịch rửa, khử trùng màng lọc | 5 lít | Can | 6 | |
495 | Kim lọc thận nhân tạo | Kim 17G/16G | Cái/cây | 6 | |
496 | Quả lọc dịch dùng cho máy HDF online hoặc tương đương | Chất liệu màng: Polysulfone | Quả | 3 | |
497 | Quả lọc dùng máy dùng cho máy HDF online hoặc tương đương | Màng lọc máu High flux, 1.8 m² hoặc tương đương | Quả | 3 | |
498 | Quả lọc thận | Loại Lowflux hoặc tương đương | Quả | 6 | |
499 | Quả lọc thận | Loại Highflux hoặc tương đương | Quả | 6 | |
500 | Quả lọc thận | Loại Middleflux hoặc tương đương | Quả | 6 | |
501 | Que thử nồng độ Acid Peracetic trong dung dịch sát khuẩn quả lọc. | Que thử nồng độ Acid Peracetic trong dung dịch sát khuẩn quả lọc. | Test | 6 | |
502 | Que thử Peroxide tồn dư trong đường dịch thẩm phân hoặc quả lọc. | Que thử Peroxide tồn dư trong đường dịch thẩm phân hoặc quả lọc. | Test | 6 | |
503 | Oxy chai 6m3/chai | ≥99.6% | chai | 6 | |
504 | Oxy chai 2m3/chai | ≥99.6%, | chai | 6 | |
505 | Oxy lỏng | ≥99,6%, | Kg | 6 | |
506 | CO2 lỏng | ≥99.6%, | kg | 6 | |
507 | Acid acetic | 3%/500 ml | Chai | 6 | |
508 | Acid Citric | Acid Citric | Kg | 6 | |
509 | Cloramin B | Dạng bột | kg | 6 | |
510 | Cồn Ethanol | 70 độ | Lít | 6 | |
511 | Cồn Ethanol | 90 độ | Lít | 6 | |
512 | Cồn Ethanol tuyệt đối | Cồn tuyệt đối 500ml | Lít | 6 | |
513 | Dầu sả | Tinh dầu sả | Lít | 6 | |
514 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ | IHỗn hợp 5 enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase chất hoạt động bề mặt, pH trung tính ở nồng độ sử dụng | Chai | 6 | |
515 | Hóa chất H2O2 dùng cho máy tiệt trùng nhiệt độ thấp | Hóa chất Hydrogen Peroxide dùng cho máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp | Lọ | 6 | |
516 | Nước cất 2 lần | Vô khuẩn, can 5 lít | Lít | 5 | |
517 | Nước tẩy Javel | 10% | Lít | 6 | |
518 | Huyết thanh mẫu A,B,AB (Anti A, Anti B, Anti AB) | 10ml/1 lọ | Bộ | 6 | |
519 | Anti D | 10ml | Lọ | 5 | |
520 | Que thử đường huyết | Kèm theo máy | Test | 6 | |
521 | Que thử đường huyết | Kèm theo máy | Test | 4 | |
522 | Test chẩn đoán nhanh | ISO 13485 hoặc 9001 | Test | 6 | |
523 | Test chẩn đoán nhanh chẩn đoán H.Pylori | Độ nhạy: ≥ 95%, Độ đặc hiệu: ≥ 89%. | Test | 6 | |
524 | Test chẩn đoán nhanh H. pylori | Dùng phát hiện nhanh Helicobacter pylori trong nội soi | Test | 5 | |
525 | Test chẩn đoán nhanh HBsAg | Độ nhạy: 100%. Độ đặc hiệu: 100% | Test | 6 | |
526 | Test chẩn đoán nhanh HBsAg | Test thử nhanh viêm gan B. Độ nhạy ≥ 95%, độ đặc hiệu ≥ 99%. | Test | 3 | |
527 | Test chẩn đoán nhanh HIV | Độ nhạy 100% , độ đặc hiệu ≥ 99%. Thành phần chính: Antibody, anti HIV-1, Antibody,Anti HIV-2, Antigen (pGO9-CKS/XL-1) HIV-1 Group O, Antigen,(PjC100)HIV-2, Antigen,(pOM10/PV361) HIV-1, Antigen, (pTB319/XL-1)HIV-1, HIV-1 Peptide Antigen, HIV-2 Peptide Antigen. | Test | 3 | |
528 | Test chẩn đoán nhanh Malaria | Độ nhạy: ≥ 99% . Độ đặc hiệu: ≥ 99%. | Card | 6 | |
529 | Test chẩn đoán nhanh máu trong phân | Test phát hiện hồng cầu trong phân, Mẫu thử: phân. Độ nhạy: ≥ 98%. Độ đặc hiệu: 100% | Test | 6 | |
530 | Test chẩn đoán nhanh phát hiện HIV | Độ nhạy: 100%; Độ đặc hiệu: ≥ 99% | Test | 6 | |
531 | Test chẩn đoán nhanh phát hiện kháng nguyên Dengue NS1AG | Độ nhạy: 100%. Độ đặc hiệu: ≥ 98% | Test | 6 | |
532 | Test chẩn đoán nhanh phát hiện Troponin I của cơ tim | ISO 13485 hoặc 9001 | Test | 6 | |
533 | Test chẩn đoán nhanh sốt xuất huyết Dengue IgM/IgG | Độ nhạy IgG 97,3% - Độ đặc hiệu IgG 99,3% - Độ nhạy IgM 96,9% - Độ đặc hiệu IgM 98,% | Card | 6 | |
534 | Test chẩn đoán nhanh thử Syphilis | Test thử Syphilis | Test | 6 | |
535 | Test chẩn đoán nhanh thử thai | Test nhanh HCG, | Test | 5 | |
536 | Test chẩn đoán nhiễm viêm gan siêu vi C | Test nhanh chẩn đoán kháng thể HCV | Test | 6 | |
537 | Test chuẩn đoán nhanh Amphetamine | ISO 13485 hoặc ISO 9001 | Test | 6 | |
538 | Test chuẩn đoán nhanh Heroin - Morphin | Test chuẩn đoán nhanh Heroin ( Morphin) | Test | 6 | |
539 | Test chuẩn đoán nhanh ma túy 4 trong 1 | THC-MET-AMP-MO | Test | 6 | |
540 | Test chuẩn đoán nhanh Methamphetamine | ISO 13485 hoặc ISO 9001 | Test | 6 | |
541 | Lưới titan vá sọ | Kích thước 90x90x0,6 mm | Miếng | 3 | |
542 | Lưới titan vá sọ | Kích thước 120x120x0,6 mm | Miếng | 3 | |
543 | Lưới titan vá sọ | Kích thước150x150x0,6 mm | Miếng | 3 | |
544 | Vít vá sọ | 2,0x6mm bằng titan | Cái | 3 | |
545 | Bộ nội soi tái tạo dây chằng khớp gối gồm vít tự tiêu và treo kiểu Button hoặc tương đương | Bao gồm: Lưỡi bào: 1 cái; đầu đốt: 1 cái; dây bơm nước chạy bằng máy: 1 cái; vít tự tiêu: 1 cái; vít treo: 1 cái; vít treo: Vật liệu: titanium. | Bộ | 3 | |
546 | Chỉ siêu bền | Chỉ làm bằng chất liệu polyester kèm kim | Sợi | 4 | |
547 | Chỉ siêu bền (tép hai sợi) | Có 2 Chỉ siêu bền liền kim số | Tép | 4 | |
548 | Dây dẫn nước trong nội soi chạy bằng máy | Có ≥ 2 đường nước vào ra riêng biệt, đường nước vào có ≥ 2 đầu dây cắm chai nước. | Cái | 3 | |
549 | Dây dẫn nước trong nội soi loại thường | Dây dẫn nước trong nội soi loại thường | Cái | 3 | |
550 | Lưỡi bào khớp bằng sóng radio (các loại) hoặc tương đương | Lưỡi bào khớp bằng sóng radio các loại | Cái | 3 | |
551 | Lưỡi bào khớp bằng sóng radio dùng trị viêm gân (các loại) hoặc tương đương | Lưỡi bào khớp bằng sóng Radio dùng điều trị viêm gân (các loại) | Cái | 3 | |
552 | Lưỡi bào khớp các loại, các cỡ | Đường kính: ≥3.5mm. Tốc độ tối đa: 6000 vòng/phút | Cái | 3 | |
553 | Lưỡi bào khớp shaver các loại, các cỡ hoặc tương đương |
| cái | 3 | |
554 | Lưỡi cắt đốt bằng sóng radio 90 độ | Lưỡi cắt đốt bằng sóng Radio 90 độ hoặc tương đương | Cái | 3 | |
555 | Lưỡi mài xương, các loại, các cỡ | Đường kính 4.0mm, 4.2mm, 4.5mm, 5.5mm, 6.0mm. | Cái | 3 | |
556 | Mũi khoan ngược sử dụng cho kỹ thuật all inside hoặc tương đương | Mũi khoan ngược sử dụng cho kỹ thuật all inside hoặc tương đương | Cái | 3 | |
557 | Trocal chuyên dụng trong nội soi khớp, đk các loại | Kích thước: các cỡ có nút chặn nước chảy ngược. | Cái | 3 | |
558 | Vít cố định dây chằng chéo tự tiêu |
| Cái | 3 | |
559 | Vít cố định dây chằng chéo Tự tiêu các loại, các cỡ | Vật liệu: Poly (L-Lactic Acid) | Cái | 3 | |
560 | Vít cố định mâm chày tự tiêu các cỡ | Vật liệu Poly (L-Lactic Acid). | Cái | 3 | |
561 | Vít neo tự tiêu khâu sụn viền các loại | Đường kính vít 2,1mm; 2,6mm; chất liệu sinh học |
| 3 | |
562 | Vít treo mảnh ghép dây chằng điều chỉnh độ dài sử dụng trên xương chày | Thanh treo: Vật liệu titanium. - Vòng treo mảnh ghép: Vật liệu bằng chỉ siêu bền. | cái | 3 | |
563 | Vít treo mảnh ghép dây chằng điều chỉnh độ dài sử dụng trên xương đùi | Thanh treo: Vật liệu bằng titanium. - Vòng treo mảnh ghép: Vật liệu bằng chỉ siêu bền. - Chỉ kéo thanh treo: Vật liệu bằng chỉ siêu bền. - Chỉ của dụng cụ mở đảo ngược: Vật liệu chỉ siêu bền. | cái | 3 | |
564 | Vít chỉ | Đường kính 5 mm, đuôi vít được xâu 2 sợi chỉ bện tự tiêu, chất liệu sinh học | Cái | 3 | |
565 | Vít neo cố định chóp xoay | Vật liệu: PEEK | Cái | 3 | |
566 | Vít neo cố định chóp xoay | Vật liệu: PEEK | Cái | 3 | |
567 | Vít neo cố định sụn viền các loại |
| Cái | 3 | |
568 | Vít neo cố định sụn viền, thân uốn cong hoặc tương đương | Hoàn toàn là chỉ siêu bền, tùy chọn định vị thẳng hoặc cong. | Cái | 3 | |
569 | Vít neo tự tiêu | Vít chỉ may sụn viền 3.1mm | Cái | 4 | |
570 | Vít neo tự tiêu | Đuôi vít được xâu 2 sợi chỉ bện tự tiêu, chất liệu sinh học | Cái | 3 | |
571 | Chỉ khâu sụn chêm | Vít chỉ hai thân dùng khâu sụn chêm | Cái | 3 | |
572 | Nẹp dọc cứng | Đường kính 5.5mm, dài 50cm | Cái | 3 | |
573 | Nẹp nối ngang cột sống lưng | Các cỡ | Cái | 6 | |
574 | Vít cố định dây chằng chéo tự tiêu | Các loại, các cỡ | Cái | 3 | |
575 | Vít cố định mâm chày tự tiêu | Các cỡ | Cái | 3 | |
576 | Vít đa trục cánh ren ngược | Các cỡ | Cái | 6 | |
577 | Vít đa trục rỗng nòng | Vít đa trục rỗng nòng các cỡ chất liệu hợp kim titanium. | Cái | 3 | |
578 | Vít khóa trong tự ngắt | Vật liệu: Titanium, được thiết kế cánh ren ngược. | Cái | 3 | |
579 | Vít neo cố định sụn chêm | Vít chỉ nội soi cố định sụn chêm | Cái | 3 | |
580 | Vít neo dây chằng điều chỉnh độ dài | Các cỡ | Cái | 4 | |
581 | Vít treo gân | Các cỡ | Cái | 3 | |
582 | Bàn chải rửa tay | Bàn chải dùng trong phẩu thuật, chưa tiệt trùng | Cái | 6 | |
583 | Băng keo chỉ thị nhiệt dùng cho lò hấp tiệt khuẩn hơi nước | Băng keo chỉ thị nhiệt | Cuộn | 6 | |
584 | Bao áo camera tiệc trùng | Túi bọc camera phẫu thuật (vô trùng) | Gói | 5 | |
585 | Bao đo huyết áp | Bao đo huyết áp | Cái | 6 | |
586 | Bình hút dịch | 0,8lít | Cái | 6 | |
587 | Bộ dây dẫn lưu màng phổi (tiệt trùng) | Ống dẫn lưu màng phổi | Bộ | 6 | |
588 | Bộ đồ đón bé chào đời | Bộ gồm 09 khoản: 1. Áo, mũ, tã, bao tay, bao chân; 2. Bộ băng rốn 3. Vòng tay mẹ và bé 4. Khăn lông quàng bé. 5. Khăn lau bé. 6. Khăn lau tay. 7. Tấm lót ny lon kích thước 02 cái. 8. Kẹp rốn; 9. Túi đo máu. | Bộ | 5 | |
589 | Bộ đo huyết áp ống nghe người lớn | Huyết áp ống nghe. Hộp 1 bộ. | Bộ | 6 | |
590 | Bộ đo huyết áp ống nghe trẻ em | Huyết áp ống nghe. Hộp 1 bộ. | Bộ | 6 | |
591 | Bộ dụng cụ mở đường vào động mạch theo dõi huyết động xâm lấn 20 - 22G (Catheters động mạch các cỡ) | Catheter động mạch các cỡ | Bộ | 3 | |
592 | Bộ sản phẩm đón bé chào đời | Bộ gồm 07 khoản: 1. Khăn lông quấn bé: 1 cái. 2. Khăn mùng lau bé: 1 cái 3. Tấm lót nylon: 2 cái 4. Túi đo máu: 1 cái 5. Kẹp rốn: 1 cái 6. Gói băng rốn 5 món( gạc xẻ giữa, gạc chậm mắt, gạc đắp rốn, tăm bông, bông gòn): 1 gói. 7. Vòng tay mẹ, bé: 2 cái | Bộ | 5 | |
593 | Bộ vật tư xét nghiệm ung thư cổ tử cung bằng máy | Bộ xét nghiệm tầm soát ung thư cổ tử cung | Bộ | 3 | |
594 | Bóp bóng gây mê | Các cỡ | Cái | 6 | |
595 | Bóp bóng người lớn, trẻ em | Bóng bóp chất liệu Silicon | Cái | 6 | |
596 | Clip mạch máu cỡ trung bình lớn bằng Titanium | Clip mạch máu cỡ trung bình lớn bằng Titanium | Cái | 6 | |
597 | Clip mạch máu Titan cỡ L | Kẹp clip được làm từ Titanium. | Cái | 6 | |
598 | Clip mạch máu Titan cỡ M | Kẹp clip được làm từ Titanium. | Cái | 4 | |
599 | Clip mạch máu Titan cỡ S,M | Kẹp clip được làm từ Titanium. | Cái | 6 | |
600 | Dao siêu âm | Kết hợp với dây dao | Cái | 6 | |
601 | Dao siêu âm mổ nội soi | Chiều dài 36cm kết hợp với dây dao | Cái | 6 | |
602 | Dây garô | Dây garô | Sợi | 5 | |
603 | Dây nối bơm tiêm thuốc cản quang | Dây nối bơm tiêm thuốc cản quang | Sợi | 6 | |
604 | Điện cực tim (pas điện cực) | Cái | Cái | 6 | |
605 | Gel bôi trơn K.Y hoặc tương đương | Gel bôi trơn K.Y hoặc Tương đương | Tube | 6 | |
606 | Gel bôi trơn K-Y hoặc tương đương | Gel bôi trơn | Tupe | 6 | |
607 | Gel siêu âm | Can 5 lít | Can | 6 | |
608 | Giày phẫu thuật | Bao trùm chân | Đôi | 6 | |
609 | Giấy quỳ đo pH dịch ối sản khoa | Giấy quỳ. Xấp | Tờ | 6 | |
610 | Giấy thử (chỉ thị hóa học) dùng cho máy tiệt khuẩn dụng cụ y tế | Tiệt khuẩn hóa học kiểm soát chất lượng tiệt khuẩn | Test | 6 | |
611 | Giấy thử kiểm tra chất lượng lò tiệt khuẩn hơi nước | Test thử nhiệt độ lò hấp | Test | 6 | |
612 | Hộp đựng vật sắc nhọn (bình hủy kim) | Các loại | Cái | 5 | |
613 | Kẹp rốn | Bằng nhựa y tế. Đã tiệt trùng bằng khí EO | Cái | 5 | |
614 | Khăn phẫu thuật mắt | Bộ khăn phẩu thuật mắt | Cái | 5 | |
615 | Khẩu trang N95 | Khẩu trang N95 | Cái | 4 | |
616 | Khẩu trang y tế | 3 hoặc 4 lớp, có dây đeo, thanh tựa mũi, TCVN-8389-2010 | Cái | 5 | |
617 | Khẩu trang y tế 3 lớp | Khẩu trang 3 lớp không tiệt trùng, TCVN-8389-2010 | Cái | 3 | |
618 | Khẩu trang y tế 4 lớp | TCVN-8389-2010 | Cái | 3 | |
619 | Ly giấy | Ly giấy | Cái | 5 | |
620 | Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ | Mask thanh quản 2 nòng (dùng nhiều lần) | Cái | 6 | |
621 | Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ | Mask thanh quản dùng 01 lần, có đường đặt sonde dạ dày | Cái | 6 | |
622 | Máy huyết áp điện tử | Máy huyết áp điện tử | Cái | 6 | |
623 | Nẹp gỗ y tế | Bộ gồm 10 thanh, kích thước dài ngắn khác nhau. | Cái | 6 | |
624 | Nẹp xương đùi (gỗ) | Các cỡ | Cái | 6 | |
625 | Nhiệt kế | Nhiệt kế thủy ngân | Cái | 6 | |
626 | Nón y tế | Nón y tế tiệt trùng, dùng trong phẫu thuật | Cái | 5 | |
627 | Nút chặn đuôi kim luồn | Nút chặn kim luồn | Cái | 6 | |
628 | Ống bơm thuốc cản quang 200ml, | Phù hợp máy Medra Vistron CT 200ml hoặc tương đương | Cái | 6 | |
629 | Parafin | Sáp parafin rắn | Kg | 6 | |
630 | Que lấy bệnh phẩm (tăm bông y tế) | Tăm bông y tế phi 5mm tiệt trùng . | Que | 5 | |
631 | Que lấy bệnh phẩm dùng cho khám phụ khoa | Que lấy bệnh phẩm dùng cho khám phụ khoa | Que | 5 | |
632 | Săng mổ | 50cmx50cm | Miếng | 5 | |
633 | Tấm lót y tế 40 x 60cm (tiệt trùng) | Kích thước: 40cm x 60cm (tiệt trùng). | Cái | 5 | |
634 | Tấm trải nilon | Tấm trải 100 x 130cm | Cái | 6 | |
635 | Tạp dề | Kích thước: 110cm x 120cm | Cái | 5 | |
636 | Test kiểm soát tiệt trùng vi sinh | Chỉ thị sinh học dùng cho máy tiệt khuẩn dụng cụ y tế | Ống | 3 | |
637 | Than hoạt tính | Than hoạt tính | Kg | 6 | |
638 | Trang phục chống dịch 7 khoản | Thành phần gồm: Mũ, áo, quần liền nhau, bao giầy, khẩu trang y tế, kính, găng tay phẫu thuật. | Bộ | 5 | |
639 | Vòng tránh thai chữ TCu 380A hoặc tương đương |
| Cái | 6 | |
640 | Miếng dán phẫu thuật vô khuẩn | Kích thước: 28cmx30cm | Cái | 6 | |
641 | Miếng dán phẫu thuật vô khuẩn | Kích thước 60x45 cm | Cái | 6 | |
642 | Bộ khăn chỉnh hình tổng quát | Các cỡ | Bộ | 5 | |
643 | Bộ khăn nội soi khớp gối | Các cỡ | Bộ | 5 | |
644 | Băng keo y tế tích hợp Chlohexidine | ISO 13485, FDA | Miếng | 6 | |
645 | Bột ZnO (Vật liệu trám răng) | Bột ZnO (Vật liệu trám răng) | Bịch | 6 | |
646 | Côn răng chính dùng trong nha khoa các loại | Côn răng chính dùng trong nha khoa các loại | Hộp | 6 | |
647 | Côn răng phụ dùng trong nha khoa các loại | Côn răng phụ dùng trong nha khoa các loại | Hộp | 6 | |
648 | Đai nhựa | Đai nhựa | Hộp | 6 | |
649 | Đai trám răng | Đai trám răng | Hộp | 6 | |
650 | Đĩa đánh bóng | Bộ đĩa đánh bóng | Bộ | 6 | |
651 | Eugenol (Vật liệu trám răng) hoặc tương đương | Eugenol (Vật liệu trám răng) hoặc tương đương | Lọ | 6 | |
652 | Fuji 2 (Vật liệu trám răng ) hoặc tương đương | ISO 13485 hoặc 9001 | Hộp | 6 | |
653 | Fuji 7 (Vật liệu trám răng) hoặc tương đương | Xi măng trám răng | Hộp | 6 | |
654 | Fuji 9 (Vật liệu trám răng) hoặc tương đương | Vật liệu trám glass ionomer chứa strontium độ cứng cao. | Hộp | 6 | |
655 | Bộ chốt ống tuỷ các cỡ | Bộ chốt ống tuỷ các cỡ | Hộp | 6 | |
656 | Keo dán Nano | Keo trám Nano | Cái | 6 | |
657 | Kim đưa chất hàn răng vào ống tủy | các loại | Cây | 6 | |
658 | Kim Reame số 10-80 | Kim Reame số 10-80 | Hộp | 5 | |
659 | Kim Reame số 8 các cỡ | Kim Reame số 8 | Hộp | 6 | |
660 | Mũi khoan endo Z hoặc tương đương | ISO 13485 hoặc 9001 | Mũi | 6 | |
661 | Mũi enhance hoặc tương đương | ISO 13485 hoặc 9001 | Cây | 6 | |
662 | Mũi khoan các cỡ | Mũi khoan kim cương các cỡ | Mũi | 6 | |
663 | Thủy ngân Sun phát (HgSO4) | Thủy ngân Sun phát (HgSO4) | Lọ | 6 | |
664 | Trâm gai các loại | Trâm gai các loại | Vỉ | 6 | |
665 | Vật liệu hàn răng llis các loại (Denfill ) hoặc tương đương | Vật liệu hàn răng llis các loại ( Denfill ) | Tuýp | 6 | |
666 | Vật liệu ốp ống tuỷ IPS Ceramic Etching Gel | Vật liệu ốp ống tủy IPS Ceramic Etching Gel | Hộp | 6 | |
667 | Vật liệu trám răng Tetric N - Ceram hoặc tương đương các loại | Xi măng hàn răng Tetric N-cream hoặc tương đương | Con | 6 | |
668 | Xi măng hàn răng Ceivitron hoặc tương đương | Xi măng hàn răng Ceivitron | Lọ | 6 | |
669 | Que thử nước tiểu 11 thông số | Que thử nước tiểu 11 thông số | Hộp | 6 | |
670 | Túi đóng thuốc sắc | Kích thước 100mm x 400m Màng 2 lớp PET và PE, chịu được nhiệt độ hấp 100oC mà không bị biến dạng. Đảm bảo tiệt trùng | Cuộn | 6 | |
671 | Liquid (Dầu parafin) |
| Lít | 6 | |
672 | Bao cao su | Các cỡ | Cái | 5 | |
673 | Que thử nước tiểu 10 thông số |
| Que | 6 | |
674 | Que dẫn laser tiệt trùng | Dùng nhiều lần | Que | 6 | |
675 | Đồng hồ oxy | Đồng hồ oxy | Cái | 6 | |
676 | Găng tay không bột | Các cỡ | Đôi | 6 | |
677 | Que thử độ nước cứng | Dùng để kiểm tra độ cứng của nước | Test | 6 | |
678 | Que thử hàm lượng clo tồn dư | Để đo mức độ clo | Test | 6 | |
679 | Dung dịch tiệt trùng ngâm rửa quả lọc và dây máu | Can 5 lít | Can | 6 | |
680 | Chẩn đoán nhanh phát hiện kháng thể viêm gan B | Test | Test | 6 | |
681 | Chẩn đoán nhanh phát hiện kháng thể viêm gan A | Test | Test | 6 | |
682 | Chẩn đoán nhanh phát hiện kháng thể viêm gan E | Test | Test | 6 | |
683 | Xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV2 | Độ nhạy ≥ 91%; Độ đặc hiệu ≥ 99% | Test | 2 | |
684 | Bơm kim tiêm | 0,1ml | Cái | 5 | |
685 | Bơm kim tiêm | 0,5ml | Cái | 5 | |
686 | Đầu col lọc | 10µl | Cái | 6 | |
687 | Đầu col lọc | 20µl | Cái | 6 | |
688 | Đầu col lọc | 100µl | Cái | 6 | |
689 | Đầu col lọc | 200µl | Cái | 6 | |
690 | Đầu col lọc | 1000µl | Cái | 6 |
- 1Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung Danh mục trang thiết bị, dụng cụ y tế thông dụng, rẻ tiền, có nhu cầu nhỏ lẻ, dễ hư hỏng của ngành y tế không áp dụng hình thức mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị tổ chức thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4Công văn 4312/UBND-KT năm 2021 về giải quyết khó khăn, vướng mắc trong công tác mua sắm tập trung năm 2020 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 7Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 8Thông tư 14/2020/TT-BYT quy định về nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 12Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung Danh mục trang thiết bị, dụng cụ y tế thông dụng, rẻ tiền, có nhu cầu nhỏ lẻ, dễ hư hỏng của ngành y tế không áp dụng hình thức mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị tổ chức thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 14Công văn 4312/UBND-KT năm 2021 về giải quyết khó khăn, vướng mắc trong công tác mua sắm tập trung năm 2020 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 16Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 40/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra