- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 04/2017/TT-BYT Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 58/2016/TT-BTC Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 5086/QĐ-BYT năm 2021 về danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2696/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ MUA SẮM TẬP TRUNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14/4/2017 của Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 365/TTr-SYT ngày 05/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
- Vật tư y tế không có trong nhóm lớn từ Nhóm 1 đến Nhóm 9 (từ mã “N01.00.000” đến mã “N09.00.000”) của Thông tư số 04/2017/TT-BYT thì mã nhóm vật tư y tế trong trường hợp này được thể hiện là “N00.00.000”.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này tổ chức mua sắm tập trung vật tư y tế cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Luật Đấu thầu và các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh và các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ MUA SẮM TẬP TRUNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
TT | Mã số theo nhóm | Nhóm, loại vật tư y tế | Đơn vị tính | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| N01.00.000 | Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương |
|
|
| N01.01.000 | 1.1 Bông |
|
|
1 | N01.01.010 | Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ | Gram, kg, gói, cuộn |
|
2 | N01.01.020 | Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ | Que, cái |
|
| N01.02.000 | 1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương |
|
|
3 | N01.02.010 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại | Ml, lít |
|
4 | N01.02.020 | Dung dịch rửa vết thương các loại | Ml, lít, chai |
|
5 | N01.02.030 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại | Ml, lít |
|
6 | N01.02.040 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại | Ml, lít |
|
7 | N01.02.050 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại | Ml, lít |
|
| N02.00.000 | Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị vết thương |
|
|
| N02.01.000 | 2.1 Băng |
|
|
8 | N02.01.010 | Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ | Cuộn |
|
9 | N02.01.020 | Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ | Cuộn, miếng |
|
10 | N02.01.030 | Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ | Cuộn |
|
11 | N02.01.040 | Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ | Cuộn, miếng |
|
12 | N02.01.050 | Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ | Cuộn, miếng |
|
13 | N02.01.060 | Băng rốn các loại, các cỡ | Cuộn, miếng |
|
14 | N02.01.070 | Băng vô trùng các loại, các cỡ | Cuộn, miếng |
|
| N02.02.000 | 2.2 Băng dính |
|
|
15 | N02.02.010 | Băng dán mi các loại, các cỡ | Miếng |
|
16 | N02.02.020 | Băng dính các loại, các cỡ | Cuộn, miếng |
|
| N02.03.000 | 2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết thương |
|
|
17 | N02.03.010 | Gạc alginate các loại, các cỡ | Miếng |
|
18 | N02.03.020 | Gạc các loại, các cỡ | Cuộn, gói, miếng |
|
19 | N02.03.030 | Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ | Miếng |
|
20 | N02.03.040 | Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ | Miếng |
|
21 | N02.03.050 | Gạc hydrogel các loại, các cỡ | Miếng |
|
22 | N02.03.060 | Gạc rốn các loại, các cỡ | Miếng |
|
23 | N02.03.070 | Gạc than hoạt tính (thấm hút, không thấm hút) các loại, các cỡ | Miếng |
|
24 | N02.03.080 | Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại, các cỡ | Miếng |
|
25 | N02.03.090 | Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ | Miếng |
|
26 | N02.03.100 | Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ | Miếng |
|
| N02.04.000 | 2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương |
|
|
27 | N02.04.010 | Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại | Chai, lọ |
|
28 | N02.04.020 | Gạc cầm máu các loại, các cỡ | Miếng |
|
29 | N02.04.030 | Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật các loại | Lọ, miếng, kit... |
|
30 | N02.04.040 | Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ | Miếng, thỏi |
|
31 | N02.04.050 | Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit) | Miếng, thỏi, kit |
|
32 | N02.04.060 | Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) | Bộ |
|
| N03.00.000 | Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh |
|
|
| N03.01.000 | 3.1 Bơm tiêm |
|
|
33 | N03.01.010 | Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ | Cái |
|
34 | N03.01.020 | Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
35 | N03.01.030 | Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ | Cái |
|
36 | N03.01.040 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ | Cái |
|
37 | N03.01.050 | Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ | Cái |
|
38 | N03.01.060 | Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ | Cái |
|
39 | N03.01.070 | Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
40 | N03.01.080 | Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ | Cái |
|
| N03.02.000 | 3.2 Kim tiêm |
|
|
41 | N03.02.010 | Bút chích máu các loại, các cỡ | Cái |
|
42 | N03.02.020 | Kim cánh bướm các loại, các cỡ | Cái |
|
43 | N03.02.030 | Kim chích máu các loại, các cỡ | Cái |
|
44 | N03.02.040 | Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ | Cái |
|
45 | N03.02.050 | Kim lấy da các loại, các cỡ | Cái |
|
46 | N03.02.060 | Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ | Cái |
|
47 | N03.02.070 | Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ | Cái |
|
48 | N03.02.080 | Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
49 | N03.02.090 | Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ | Cái, chiếc |
|
| N03.03.000 | 3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác |
|
|
50 | N03.03.010 | Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ | Cái |
|
51 | N03.03.020 | Kim chọc hút tế bào qua nội soi các loại, các cỡ | Cái |
|
52 | N03.03.030 | Kim chọc hút tủy xương các loại, các cỡ | Cái |
|
53 | N03.03.040 | Kim dẫn lưu các loại, các cỡ | Cái |
|
54 | N03.03.050 | Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ | Cái |
|
55 | N03.03.060 | Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ | Cái |
|
56 | N03.03.070 | Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ | Cái |
|
57 | N03.03.080 | Kìm lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ | Cái |
|
58 | N03.03.090 | Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
59 | N03.03.100 | Kim sinh thiết dùng nhiều lần các loại, các cỡ | Cái |
|
60 | N03.03.110 | Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ | Cái |
|
61 | N03.03.120 | Kim định vị các loại, các cỡ | Cái |
|
62 | N03.03.130 | Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ | Cái |
|
63 | N03.03.140 | Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ | Cái |
|
64 | N03.03.150 | Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ | Cái |
|
65 | N03.03.160 | Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ | Cái |
|
| N03.04.000 | 3.4 Kim châm cứu |
|
|
66 | N03.04.010 | Kim châm cứu các loại, các cỡ | Bộ, cái |
|
| N03.05.000 | 3.5 Dây truyền, dây dẫn |
|
|
67 | N03.05.010 | Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) | Bộ |
|
68 | N03.05.020 | Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) | Bộ |
|
69 | N03.05.030 | Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ | Bộ |
|
70 | N03.05.040 | Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ | Cái |
|
71 | N03.05.050 | Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ | Bộ |
|
72 | N03.05.060 | Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ | Cái |
|
| N03.06.000 | 3.6 Găng tay |
|
|
73 | N03.06.010 | Găng cao su các loại, các cỡ | Đôi |
|
74 | N03.06.020 | Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ | Đôi |
|
75 | N03.06.030 | Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ | Đôi |
|
76 | N03.06.040 | Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ | Đôi |
|
77 | N03.06.050 | Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ | Đôi |
|
| N03.07.000 | 3.7 Túi, lọ và vật tư bao gói khác |
|
|
78 | N03.07.010 | Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
79 | N03.07.020 | Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ | Cái |
|
80 | N03.07.030 | Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ | Cái |
|
81 | N03.07.040 | Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ | Cái |
|
82 | N03.07.050 | Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ | Cái |
|
83 | N03.07.060 | Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ | Cái |
|
84 | N03.07.070 | Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ | Cái |
|
85 | N03.07.080 | Túi hậu môn nhân tạo | Cái |
|
| N04.00.000 | Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter |
|
|
| N04.01.000 | 4.1 Ống thông |
|
|
86 | N04.01.010 | Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ | Cái |
|
87 | N04.01.020 | Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ | Cái |
|
88 | N04.01.030 | Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) | Bộ |
|
89 | N04.01.040 | Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ | Bộ |
|
90 | N04.01.050 | Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
91 | N04.01.070 | Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ | Cái |
|
92 | N04.01.080 | Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ | Cái |
|
93 | N04.01.090 | Thông (sonde) các loại, các cỡ | Cái |
|
| N04.02.000 | 4.2 Ống dẫn lưu, ống hút |
|
|
94 | N04.02.010 | Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các loại, các cỡ | Bộ |
|
95 | N04.02.020 | Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ | Cái |
|
96 | N04.02.030 | Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ | Cái |
|
97 | N04.02.040 | Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ | Cái |
|
98 | N04.02.050 | Ống hút thai các loại, các cỡ | Cái |
|
99 | N04.02.060 | Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
100 | N04.02.070 | Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ | Bộ |
|
| N04.03.000 | 4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối |
|
|
101 | N04.03.010 | Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ | Bộ |
|
102 | N04.03.020 | Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ | Bộ |
|
103 | N04.03.030 | Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ | Bộ |
|
104 | N04.03.040 | Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ | Cái |
|
105 | N04.03.050 | Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
106 | N04.03.060 | Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ | Cái |
|
107 | N04.03.070 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ | Bộ |
|
108 | N04.03.080 | Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản | Bộ |
|
109 | N04.03.090 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ | Cái |
|
110 | N04.03.100 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
111 | N04.03.110 | Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ | Bộ |
|
112 | N04.03.120 | Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung) | Bộ |
|
| N04.04.000 | 4.4 Catheter |
|
|
113 | N04.04.010 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ | Cái |
|
114 | N04.04.020 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Cái |
|
115 | N04.04.030 | Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ | Cái |
|
116 | N04.04.040 | Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ | Cái |
|
| N05.00.000 | Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật |
|
|
| N05.01.000 | 5.1 Kim khâu |
|
|
117 | N05.01.010 | Kim khâu các loại, các cỡ | Cái |
|
| N05.02.000 | 5.2 Chỉ khâu |
|
|
118 | N05.02.010 | Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ | Sợi, cuộn, tép |
|
119 | N05.02.020 | Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ | Sợi, cuộn, tép |
|
120 | N05.02.030 | Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ | Sợi, cuộn, tép |
|
121 | N05.02.040 | Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ | Sợi, tép |
|
122 | N05.02.050 | Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ | Sợi, cuộn, tép |
|
123 | N05.02.060 | Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ | Sợi, cuộn, tép |
|
124 | N05 02.070 | Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật | Sợi, cuộn, tép |
|
125 | N05.02.080 | Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ | Miếng |
|
126 | N05.02.090 | Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ | Sợi, cuộn, tép |
|
| N05.03.000 | 5.3 Dao phẫu thuật |
|
|
127 | N05.03.010 | Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
128 | N05.03.020 | Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ | Cái |
|
129 | N05.03.030 | Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
130 | N05.03.040 | Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao) | Cái |
|
131 | N05.03.005 | Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ | Sợi, dây |
|
132 | N05.03.060 | Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao) | Cái, bộ |
|
133 | N05.03.070 | Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các loại, các cỡ | Cái |
|
134 | N05.03.080 | Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
135 | N05.03.090 | Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ | Cái |
|
| N06.00.000 | Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo |
|
|
| N06.01.000 | 6.1 Van nhân tạo, mạch máu nhân tạo |
|
|
136 | N06.01.010 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ | Cái, đoạn |
|
137 | N06.01.020 | Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ | Bộ |
|
138 | N06.01.030 | Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo các loại, các cỡ | Cái |
|
139 | N06.01.040 | Vòng van tim nhân tạo | Cái |
|
140 | N06.01.050 | Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ | Cái |
|
141 | N06.01.060 | Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ | Cái |
|
142 | N06.01.070 | Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ | Cái |
|
| N06.02.000 | 6.2 Giá đỡ (stent) |
|
|
143 | N06.02.010 | Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ | Cái |
|
144 | N06.02.020 | Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ | Cái |
|
145 | N06.02.030 | Stent động mạch thận các loại, các cỡ | Cái |
|
146 | N06.02.040 | Stent động mạch chi các loại, các cỡ | Cái |
|
147 | N06.02.050 | Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ | Cái |
|
148 | N06.02.060 | Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ | Cái |
|
149 | N06.02.070 | Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ | Cái |
|
150 | N06.02.080 | Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ | Cái |
|
151 | N06.02.090 | Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ | Cái |
|
152 | N06.02.100 | Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác | Cái |
|
| N06.03.000 | 6.3 Thủy tinh thể nhân tạo |
|
|
153 | N06.03.010 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo) | Cái |
|
| N06.04.000 | 6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo |
|
|
154 | N06.04.010 | Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương) | Bộ |
|
155 | N06.04.020 | Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ | Cái, miếng, hộp |
|
156 | N06.04.030 | Gân nhân tạo các loại, các cỡ | Đoạn |
|
157 | N06.04.040 | Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ | Cái |
|
158 | N06.04.050 | Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp) | Bộ |
|
| N06.04.051 | Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ | Bộ |
|
| N06.04.052 | Khớp háng bán phần các loại, các cỡ | Bộ |
|
| N06.04.053 | Khớp gối các loại, các cỡ | Bộ |
|
| N06.04.054 | Khớp vai các loại, các cỡ | Bộ |
|
159 | N06.04.060 | Sụn nhân tạo các loại, các cỡ | Đoạn, miếng |
|
160 | N06.04.070 | Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ | Cái |
|
161 | N06.04.080 | Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ | Cái |
|
162 | N06.04.090 | Xương nhân tạo các loại, các cỡ | Đoạn, miếng |
|
| N06.05.000 | 6.5 Miếng vá, mảnh ghép |
|
|
163 | N06.05.010 | Màng vá sinh học các loại, các cỡ | Miếng |
|
164 | N06.05.020 | Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ | Cái |
|
165 | N06.05.030 | Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ | Miếng |
|
166 | N06.05.040 | Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ | Miếng |
|
| N06.06.000 | 6.6 Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác |
|
|
167 | N06.06.010 | Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ | Tấm, miếng |
|
168 | N06.06.020 | Màng sinh học khác dùng trong điều trị các loại, các cỡ | Tấm, miếng |
|
169 | N06.06.030 | Keo sinh học sử dụng trong điều trị các loại | Lọ, tuýp |
|
170 | N06.06.040 | Màng ối các loại, các cỡ | Tấm, miếng |
|
171 | N06.06.050 | Màng tái tạo mô nhân tạo các loại, các cỡ | Cái, miếng |
|
172 | N06.06.060 | Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ | Tấm, miếng |
|
173 | N06.06.070 | Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ | Cái, miếng |
|
174 | N06.06.080 | Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ | Cái, miếng |
|
| N07.00.000 | Nhóm 7. Vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa |
|
|
| N07.01.000 | 7.1 Tim mạch và X-quang can thiệp |
|
|
175 | N07.01.010 | Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt) | Bộ |
|
176 | N07.01.020 | Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ | Bộ |
|
177 | N07.01.030 | Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt) | Bộ |
|
178 | N07.01.040 | Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch | Bộ |
|
179 | N07.01.050 | Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ | Bộ |
|
180 | N07.01.060 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF các loại, các cỡ | Bộ |
|
181 | N07.01.070 | Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ | Bộ |
|
182 | N07.01.080 | Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ | Bộ |
|
183 | N07.01.090 | Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer)) | Bộ |
|
184 | N07.01.100 | Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối...) | Bộ |
|
185 | N07.01.110 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc; dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch - introducer sheath) | Bộ |
|
186 | N07.01.120 | Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm) | Bộ |
|
187 | N07.01.130 | Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ | Bộ |
|
188 | N07.01.140 | Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ | Cái |
|
189 | N07.01.150 | Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực,...) các loại, các cỡ | Bộ |
|
190 | N07.01.160 | Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ | Bộ |
|
191 | N07.01.170 | Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng tim) các loại, các cỡ | Bộ |
|
192 | N07.01.180 | Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp buồng tim các loại, các cỡ | Bộ |
|
193 | N07.01.190 | Bộ thả dù các loại, các cỡ | Bộ |
|
194 | N07.01.200 | Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ | Bộ |
|
195 | N07.01.210 | Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ | Bộ |
|
| N07.01.211 | Bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (bao gồm: - Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa máu (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); - Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm theo bộ phận bẫy khí; - Bộ phận lọc, quả lọc máu (fillter); - Cannuyn kết nối vào mạch máu (động mạch, tĩnh, mạch); - Bộ phận kết nối (connector), các chạc ba nối vào dây) | Bộ |
|
| N07.01.212 | Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi sức cấp cứu (bao gồm: - Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); - Dây dẫn (Circuit); - Bộ phận kết nối canuyn vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch); - Bình chứa máu kín (reservoir); - Hệ thống bơm ly tâm; - Bộ phận lọc máu, quả lọc máu (filter); - Hệ thống cảm biến dòng) | Bộ |
|
196 | N07.01.220 | Bơm áp lực các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
197 | N07.01.230 | Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ | Bộ |
|
198 | N07.01.240 | Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
199 | N07.01.250 | Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ | Cái |
|
200 | N07.01.260 | Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ | Bộ |
|
201 | N07.01.270 | Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ | Cái |
|
202 | N07.01.280 | Dù amplatzer, dù dạng lưỡi kim loại tự nở các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
203 | N07.01.290 | Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ | Cái |
|
204 | N07.01.300 | Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ | Cái |
|
205 | N07.01.310 | Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ | Cái |
|
206 | N07.01.320 | Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose...) các loại, các cỡ | Bộ |
|
207 | N07.01.330 | Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ | Cái |
|
208 | N07.01.340 | Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ | Cái |
|
209 | N07.01.350 | Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ | Cái |
|
210 | N07.01.360 | Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ | Cái |
|
211 | N07.01.370 | Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl...) | Lọ, tuýp |
|
212 | N07.01.380 | Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ | Cái |
|
213 | N07.01.390 | Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ | Cái |
|
214 | N07.01.400 | Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây) | Bộ |
|
| N07.01.401 | Máy tạo nhịp 1 buồng | Bộ |
|
| N07.01.402 | Máy tạo nhịp 2 buồng | Bộ |
|
| N07.01.403 | Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ tim trong điều trị suy tim | Bộ |
|
| N07.01.404 | Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể | Bộ |
|
215 | N07.01.420 | Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ | Cái |
|
216 | N07.01.430 | Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,...) các loại, các cỡ | Miếng, thỏi, lọ |
|
217 | N07.01.440 | Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ | Miếng, thỏi, lọ |
|
218 | N07.01.450 | Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) các loại, các cỡ | Miếng, thỏi, lọ |
|
219 | N07.01.460 | Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ | Cái |
|
220 | N07.01.470 | Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ | Cái |
|
221 | N07.01.480 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim các loại, các cỡ | Bộ |
|
222 | N07.01.490 | Bóng kéo các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
223 | N07.01.500 | Phim X- quang các loại, các cỡ | Cái |
|
| N07.02.000 | 7.2 Lọc máu, lọc màng bụng |
|
|
224 | N07.02.010 | Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một lần các loại, các cỡ | Bộ |
|
225 | N07.02.020 | Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối) | Bộ |
|
226 | N07.02.030 | Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ | Bộ |
|
227 | N07.02.040 | Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ | Quả, bộ |
|
228 | N07.02.050 | Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ | Bộ |
|
229 | N07.02.060 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ | Quả, bộ |
|
230 | N07.02.070 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ | Bộ |
|
231 | N07.02.080 | Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ | Quả |
|
| N07.03.000 | 7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt |
|
|
232 | N07.03.010 | Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ | Bộ |
|
233 | N07.03.020 | Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ | Bộ |
|
234 | N07.03.030 | Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong ghép giác mạc các loại, các cỡ | Bộ |
|
235 | N07.03.040 | Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại | Lọ, ống |
|
236 | N07.03.050 | Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại | Lọ, ml |
|
237 | N07.03.060 | Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ | Bộ, cái |
|
238 | N07.03.070 | Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ | Bộ, cái |
|
239 | N07.03.080 | Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ | Cái |
|
240 | N07.03.090 | Đầu kim Phaco các loại, các cỡ | Chiếc |
|
241 | N07.03.100 | Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ | Chiếc |
|
242 | N07.03.110 | Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
243 | N07.03.130 | Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ | Cái |
|
244 | N07.03.140 | Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ | Chiếc |
|
245 | N07.03.150 | Kéo nội nhãn các loại, các cỡ | Chiếc |
|
246 | N07.03.160 | Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
247 | N07.03.170 | Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ | Cái |
|
248 | N07.03.180 | Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ | Bộ |
|
249 | N07.03.190 | Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma filtration device) các loại, các cỡ | Cái |
|
250 | N07.03.200 | Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ | Cái, lọ |
|
251 | N07.03.210 | Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ | Chiếc |
|
252 | N07.03.220 | Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ | Cái |
|
253 | N07.03.230 | Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu | Ống, lọ |
|
254 | N07.03.240 | Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ | Cái |
|
255 | N07.03.250 | Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ | Tấm, miếng |
|
256 | N07.03.260 | Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ | Cái |
|
257 | N07.03.270 | Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ | Cái, miếng |
|
| N07.04.000 | 7.4 Tiêu hóa |
|
|
258 | N07.04.010 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần) | Bộ |
|
259 | N07.04.020 | Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nông, dây gắn miếng cố định) | Bộ |
|
260 | N07.04.030 | Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ | Bộ |
|
261 | N07.04.040 | Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) | Bộ |
|
262 | N07.04.050 | Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler động mạch búi trĩ) | Bộ |
|
263 | N07.04.060 | Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ | Cái |
|
264 | N07.04.070 | Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ | Miếng, tấm |
|
265 | N07.04.090 | Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ | Bộ, cái |
|
266 | N07.04.100 | Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ | Cái |
|
| N07.05.000 | 7.5 Tiết niệu |
|
|
267 | N07.05.010 | Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ | Cái |
|
268 | N07.05.020 | Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài) | Bộ, cái |
|
269 | N07.05.030 | Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ | Bộ |
|
270 | N07.05.040 | Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ | Bộ |
|
271 | N07.05.050 | Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ | Bộ |
|
272 | N07.05.060 | Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ | Cái |
|
273 | N07.05.070 | Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ | Cái |
|
274 | N07.05.080 | Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ | Cái |
|
275 | N07.05.090 | Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ | Cái |
|
276 | N07.05.100 | Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ | Cái |
|
| N07.06.000 | 7.6 Chấn thương, chỉnh hình |
|
|
277 | N07.06.010 | Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ | Cái |
|
278 | N07.06.020 | Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ | Chiếc |
|
279 | N07.06.030 | Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng) | Bộ |
|
280 | N07.06.040 | Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
281 | N07.06.050 | Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ | Cái, bộ |
|
282 | N07.06.060 | Thanh nâng ngực các loại, các cỡ | Cái |
|
283 | N07.06.070 | Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ | Gram, lọ |
|
284 | N07.06.080 | Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ | Cái |
|
285 | N07.06.090 | Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ | Miếng, cái |
|
| N07.07.000 | 7.7 Huyết học, truyền máu |
|
|
286 | N07.07.010 | Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ | Bộ |
|
287 | N07.07.020 | Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ | Bộ |
|
288 | N07.07.030 | Bộ kit xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ | Bộ |
|
289 | N07.07.040 | Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ | Cái |
|
| N08.00.000 | Nhóm 8. Vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác |
|
|
290 | N08.00.010 | Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ | Cái |
|
291 | N08.00.020 | Băng ép tĩnh mạch các loại, các cỡ | Cái |
|
292 | N08.00.030 | Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ | Cuộn |
|
293 | N08.00.040 | Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại, các cỡ | Cái |
|
294 | N08.00.050 | Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ | Cái |
|
295 | N08.00.060 | Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại, các cỡ | Cái |
|
296 | N08.00.070 | Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn dùng một lần các loại, các cỡ | Chiếc |
|
297 | N08.00.080 | Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) | Bộ |
|
298 | N08.00.090 | Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn) | Bộ |
|
299 | N08.00.100 | Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ | Bộ |
|
300 | N08.00.110 | Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ | Bộ |
|
301 | N08.00.120 | Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ | Bộ |
|
302 | N08.00.130 | Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ | Bộ |
|
303 | N08.00.140 | Bộ mở khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ | Bộ |
|
304 | N08.00.150 | Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ | Bộ |
|
305 | N08.00.160 | Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
306 | N08.00.170 | Dây dẫn ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ | Chiếc |
|
307 | N08.00.180 | Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ | Bộ |
|
308 | N08.00.190 | Đầu côn các loại, các cỡ | Cái |
|
309 | N08.00.200 | Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ | Cái |
|
310 | N08.00.210 | Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ | Chiếc |
|
311 | N08.00.220 | Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ | Cái |
|
312 | N08.00.230 | Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại, các cỡ | Bộ |
|
313 | N08.00.240 | Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ | Cái |
|
314 | N08.00.250 | Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ | Cái, miếng, chiếc |
|
315 | N08.00.260 | Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ | Cái |
|
316 | N08.00.300 | Máng đặt ống thông | Cái |
|
317 | N08.00.310 | Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ | Cái, chiếc |
|
318 | N08.00.330 | Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt) | Cái, bộ |
|
319 | N08.00.340 | Phin lọc khí các loại, các cỡ | Cái |
|
320 | N08.00.350 | Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ | Cái |
|
321 | N08.00.360 | Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ | Bộ |
|
322 | N08.00.370 | Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ | Cái |
|
323 | N08.00.380 | Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ | Bộ |
|
324 | N08.00.400 | Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ | Bộ |
|
325 | N08.00.410 | Dịch lọc máu liên tục các loại | Túi |
|
326 | N08.00.420 | Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại | Ml, lít |
|
327 | N08.00.430 | Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ | Bộ |
|
328 | N08.00.440 | Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ | Bộ |
|
329 | N08.00.450 | Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung; âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch ,..) các loại, các cỡ | Bộ |
|
330 | N08.00.460 | Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng) | Bộ |
|
331 | N08.00.470 | Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ | Bộ, cái |
|
| N09.00.000 | Nhóm 9. Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị |
|
|
332 | N09.00.010 | Bóng đèn hồng ngoại các loại, các cỡ | Chiếc |
|
333 | N09.00.020 | Bóng đèn tử ngoại các loại, các cỡ | Chiếc |
|
334 | N09.00.030 | Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ | Cái |
|
335 | N09.00.040 | Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ | Cái |
|
336 | N09.00.050 | Phantom các loại, các cỡ | Bộ |
|
337 | N09.00.060 | Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ | Cái |
|
* Trường, hợp vật tư y tế không thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế: Nếu vật tư y tế có trong nhóm lớn từ Nhóm 1 đến Nhóm 9 (từ mã “N01.00.000” đến mã “N09.00.000”) nhưng không có trong nhóm nhỏ của Thông tư số 04/2017/TT-BYT thì ký tự “N” trong mã nhóm vật tư y tế trong trường hợp này được thay bằng ký tự “K”.
- 1Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung Danh mục trang thiết bị, dụng cụ y tế thông dụng, rẻ tiền, có nhu cầu nhỏ lẻ, dễ hư hỏng của ngành y tế không áp dụng hình thức mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 04/2017/TT-BYT Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 58/2016/TT-BTC Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung Danh mục trang thiết bị, dụng cụ y tế thông dụng, rẻ tiền, có nhu cầu nhỏ lẻ, dễ hư hỏng của ngành y tế không áp dụng hình thức mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 5086/QĐ-BYT năm 2021 về danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2696/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Lưu Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết