Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2370/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục 90 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, 57 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC-VPCP (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- TT Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC

A. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

Qua dịch vụ Bưu chính công ích

I. Lĩnh vực Luật sư

01

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

02

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

03

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

04

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

05

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

06

Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

07

Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

08

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

09

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

11

Hợp nhất công ty luật

12

Sáp nhập công ty luật

13

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

14

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

15

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

16

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

17

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

18

Giải thể Đoàn luật sư

19

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

20

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

21

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

II. Lĩnh vực tư vấn pháp luật

22

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

23

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

25

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

26

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

27

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

28

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP

29

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn

30

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

31

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

32

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

III. Lĩnh vực công chứng

33

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

34

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

35

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

36

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

37

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

38

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

39

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

40

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

41

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

42

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

43

Cấp lại Thẻ công chứng viên

44

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

45

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

46

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

47

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

IV. Lĩnh vực giám định tư pháp

48

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

49

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

50

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

51

Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

52

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

53

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

V. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản

54

Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên

VI. Lĩnh vực trọng tài thương mại

55

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

56

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

57

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

58

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

59

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

60

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

61

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

62

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

63

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

64

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

65

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

66

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

67

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

68

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

69

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

70

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

71

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

72

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

73

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

VII. Lĩnh vực quản tài viên

74

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

75

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

76

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

77

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

78

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

B. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

79

Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

80

Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

C. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

I. Lĩnh vực Quốc tịch

81

Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

82

Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

83

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

II. Lĩnh vực hộ tịch

84

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch.

III. Lĩnh vực lý lịch tư pháp

85

Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)

86

Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội (Đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)

87

Thủ tục Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

88

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

D. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

89

Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật

90

Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC

A. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

Nhận và trả kết quả trực tiếp tại nơi tiếp tiếp nhận và trả kết quả

I. Lĩnh vực Luật sư

01

Chấm dứt hoạt động trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

II. Lĩnh vực công chứng

02

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

04

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

05

Thành lập Văn phòng công chứng

06

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

07

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

08

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

09

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

10

Hợp nhất Văn phòng công chứng

11

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

12

Sáp nhập Văn phòng công chứng

13

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

14

Thành lập Hội công chứng viên

15

Công chứng bản dịch

16

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

17

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

18

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

19

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

20

Công chứng di chúc

21

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

22

Công chứng văn bản khai nhận di sản

23

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

24

Công chứng hợp đồng ủy quyền

25

Nhận lưu giữ di chúc

26

Cấp bản sao văn bản công chứng

III. Lĩnh vực giám định tư pháp

27

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

28

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

29

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

30

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

31

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

32

Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

IV. Lĩnh vực quản tài viên

33

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

34

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

35

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

36

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

37

Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

38

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên

39

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

B. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

40

Thủ tục Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý

41

Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

42

Thủ tục Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

43

Thủ tục Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

44

Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

45

Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

46

Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (cấp tỉnh)

47

Thủ tục Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.

C. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

 

48

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

49

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

D. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

 

I. Lĩnh vực Quốc tịch

 

50

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

51

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

52

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

53

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

54

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

55

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

56

Thủ tục trả lại tài sản

57

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 2370/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản