- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 7Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 8Nghị quyết 160/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 9Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1856/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa: Số 89/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Sầm Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn tại Tờ trình số 1614/TTr- UBND ngày 06/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 452/TTr- STNMT ngày 19/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 81/BC-HĐTĐ ngày 19/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích(ha) |
| Tổng diện tích |
| 4.494,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.589,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2 845,85 |
3 | Đất chua sử dụng | CSD | 58,59 |
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 330,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 263,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 244,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 34,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,32 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 13,66 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 531,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 324,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 205,43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,96 |
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,96 |
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, thành phố Sầm Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND thành phố Sầm Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số I: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Trường Sơn | Phường Bắc Sơn | Phường Trung Sơn | Phường Quảng Tiến | Xã Quảng Cư | Xã Quảng Châu | Xã Quảng Thọ | Xã Quảng Vinh | Xã Quảng Minh | Xã Quảng Hùng | Xã Quảng Đại | ||||
| Tổng diện tích |
| 4.494,21 | 410,90 | 172,89 | 233,09 | 299,87 | 642,82 | 799,81 | 469,35 | 473,64 | 386,76 | 394,19 | 210,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.589,77 | 183,53 | 18,78 | 28,60 | 25,89 | 81,57 | 228,23 | 231,49 | 257,57 | 258,76 | 200,17 | 75,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 841,20 | 37,77 | 13,17 | 14,07 | 6,62 | 9,00 | 122,79 | 178,09 | 175,89 | 150,80 | 101,74 | 31,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 802,70 | 37,77 | 13,17 | 14,07 | 4,12 | 8,00 | 117,79 | 165,09 | 162,89 | 146,80 | 101,74 | 31,27 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 251,86 | 4,96 | 0,13 | 6,68 | 0,31 | 8,85 | 19,68 | 29,92 | 37,49 | 55,66 | 55,90 | 32,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 154,52 | 7,53 | 0,83 | 0,72 | 1,40 | 18,35 | 18,56 | 11,60 | 7,85 | 49,01 | 34,40 | 4,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 37,44 |
|
| 3,28 |
| 9,88 |
|
| 14,45 |
| 6,67 | 3,16 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 124,11 | 124,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,67 | 6,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 156,12 | 2,50 | 4,66 | 3,86 | 17,55 | 35,49 | 49,34 | 11,87 | 21,89 | 3,29 | 1,46 | 4,21 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17,86 |
|
|
|
|
| 17,86 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.845,85 | 219,25 | 143,24 | 199,77 | 273,98 | 560,43 | 563,36 | 237,58 | 204,68 | 126,92 | 188,23 | 128,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,29 | 1,65 | 4,19 | 0,03 | 4,49 | 2,74 | 2,97 | 2,00 |
|
|
| 0,22 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,97 | 0,02 | 0,65 | 0,11 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23,80 |
|
|
|
|
| 11,90 | 11,90 |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 194,88 | 47,94 | 15,37 | 29,37 | 52,30 | 7,34 | 3,50 |
| 17,05 |
| 19,00 | 3,02 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 99,62 | 20,32 | 22,57 | 5,85 | 9,89 | 40,05 | 0,55 | 0,02 |
| 0,37 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoán sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 853,40 | 63,48 | 47,37 | 27,89 | 25,53 | 195,87 | 175,66 | 73,46 | 79,65 | 64,96 | 63,51 | 36,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,89 | 0,41 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,31 |
|
|
| 0,88 |
| 0,80 |
|
| 8,06 |
| 0,57 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 746,52 |
|
|
|
| 161,37 | 184,15 | 102,92 | 87,71 | 41,02 | 89,82 | 79,53 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 350,31 | 72,90 | 45,16 | 93,03 | 77,15 | 8,31 | 34,87 | 14,69 | 4,20 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,92 | 2,45 | 0,76 | 0,23 | 0,62 | 1,01 | 2,31 | 3,57 | 0,43 | 0,97 | 0,23 | 0,34 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,82 | 0,12 | 0,51 | 0,02 | 0,28 | 1,41 | 0,27 | 0,21 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,37 | 0,02 |
| 0,56 | 0,17 |
| 0,18 | 0,39 | 0,14 | 1,18 | 0,73 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 49,30 | 3,07 | 0,28 | 4,45 | 4,69 | 3,81 | 3,82 | 3,63 | 5,86 | 5,24 | 8,01 | 6,44 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,99 | 2,62 | 0,60 | 0,42 | 0,79 | 1,64 | 3,30 | 2,37 | 1,26 | 2,03 | 3,31 | 0,65 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 89,79 | 0,21 |
| 34,26 | 42,30 | 9,93 | 2,93 |
|
|
|
| 0,16 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,81 | 0,19 | 0,39 | 0,93 | 0,84 | 0,96 | 3,46 | 1,42 | 0,30 | 0,02 | 0,03 | 0,27 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 320,66 | 2,87 | 5,39 | 2,23 | 39,67 | 125,99 | 115,52 | 14,81 | 7,59 | 2,34 | 3,04 | 1,21 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,21 | 0,98 |
| 0,40 | 13,70 |
| 17,18 | 6,19 | 0,49 | 0,73 | 0,55 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 58,58 | 8,12 | 10,88 | 4,73 | 0,00 | 0,82 | 8,22 | 0,29 | 11,39 | 1,08 | 5,79 | 7,26 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 3502,38 | 410,90 | 172,89 | 233,09 | 299,87 | 642,82 | 799,82 | 469,35 | 473,64 |
|
|
|
Phụ biểu số II: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Trường Sơn | Phường Bắc Sơn | Phường Trung Sơn | Phường Quảng Tiến | Xã Quảng Cư | Xã Quảng Châu | Xã Quảng Thọ | Xã Quảng Vinh | Xã Quảng Minh | Xã Quảng Hùng | Xã Quảng Đại | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 330,24 | 6,73 | 22,20 | 31,43 | 58,95 | 10,71 | 149,06 | 21,92 | 5,73 | 14,75 | 6,14 | 2,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 263,49 | 6,69 | 20,86 | 18,33 | 47,68 | 7,39 | 124,11 | 18,85 | 2,43 | 11,90 | 2,64 | 2,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 244,58 | 6,69 | 20,86 | 18,33 | 47,64 | 5,84 | 121,12 | 5,25 | -2,30 | 15,90 | 2,64 | 2,62 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 34,03 | 0,02 | 0,75 | 6,87 | 5,50 | 1,94 | 8,83 | 3,03 | 0,75 | 2,85 | 3,50 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,74 | 0,03 | 0,59 | 5,92 | 5,78 | 1,38 | 2,46 | 0,04 | 2,55 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,32 |
|
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 13,66 |
|
|
|
|
| 13,66 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Trường Sơn | Phường Bắc Sơn | Phường Trung Sơn | Phường Quảng Tiến | Phường Quảng Cư | Phường Quảng Châu | Phường Quảng Thọ | Phường Quảng Vinh | Xã Quảng Minh | Xã Quảng Hùng | Xã Quảng Đại | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 531,04 | 21,61 | 32,39 | 72,45 | 110,74 | 15,88 | 210,10 | 29,59 | 10,47 | 16,63 | 8,51 | 2,67 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 324,65 | 13,36 | 21,20 | 28,43 | 58,95 | 5,79 | 146,26 | 21,42 | 5,73 | 14,75 | 6,14 | 2,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 252,01 | 6,65 | 19,86 | 15,33 | 47,68 | 3,25 | 121,31 | 18,35 | 2,43 | 11,90 | 2,64 | 2,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 209,51 | 9,73 | 12,88 | 17,92 | 48,06 | 4,72 | 97,96 | 9,74 | 0,83 | 6,40 | 0,30 | 0,98 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 33,63 | 0,02 | 0,75 | 6,87 | 5,50 | 1,54 | 8,83 | 3,03 | 0,75 | 2,85 | 3,50 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,36 | 0,03 | 0,59 | 5,92 | 5,78 | 1,00 | 2,46 | 0,04 | 2,55 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,32 |
|
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6,67 | 6,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,66 |
|
|
|
|
| 13,66 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 205,43 | 8,25 | 11,19 | 43,94 | 51,50 | 10,02 | 63,33 | 8,17 | 4,74 | 1,88 | 2,37 | 0,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,16 | 0,72 | 0,50 | 0,09 | 2,85 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoán sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 111,86 | 3,01 | 6,69 | 17,23 | 29,40 | 2,38 | 44,07 | 5,53 | 1,32 | 1,88 | 0,35 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,27 |
|
| 3,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 29,99 |
|
|
|
| 7,50 | 16,42 | 0,59 | 3,42 |
| 2,02 | 0,04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,24 | 3,45 | 3,45 | 21,28 | 18,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,23 | 1,07 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sơ của tổ chức sự nghiệp DTS | DTS | 0,35 |
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nha tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,31 |
| 0,55 |
|
| 0,14 | 0,62 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,07 |
|
| 2,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,11 |
|
|
|
|
| 2,05 | 2,05 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,85 |
|
|
| 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,96 |
|
| 0,09 | 0,29 | 0,07 | 0,51 |
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Trường Sơn | Phường Bắc Sơn | Phường Trung Sơn | Phường Quảng Tiến | Xã Quảng Châu | Xã Quảng Thọ | Xã Quảng Vinh | Xã Quảng Minh | Xã Quảng Hùng | Xã Quảng Đại | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,96 |
|
| 0,09 | 0,29 | 0,51 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,19 |
|
| 0,05 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,33 |
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,26 |
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,19 |
|
| 0,05 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm |
A | Công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất |
|
|
|
I | Dự án Khu dân cư, khu đô thị |
|
|
|
1 | Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng Eo | 3,00 | DHT | Phường Trường Sơn |
4,00 | ODT | |||
2 | Khu xen cư Sơn Hải | 0,02 | ODT | Phường Trường Sơn |
3 | Khu đô thị và dịch vụ thương mại (Trụ sở cơ quan Thành ủy và UBND thành phố) | 1,00 | TMD | Phường Trường Sơn |
0,37 | ODT | |||
4 | Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn | 3,00 | DHT | Phường Bắc Sơn |
5,00 | ODT | |||
5 | Khu dân cư khu phố Bình Sơn (tây đường Lý Tự Trọng) | 3,66 | DHT | Phường Bắc Sơn |
4,34 | ODT | |||
6 | Khu xen cư, tái định cư trường mầm non Hoa Mai | 0,09 | ODT | Phường Bắc Sơn |
7 | Khu xen cư, tái định cư NVH khu phố Đồng Xuân | 0,03 | ODT | Phường Bắc Sơn |
8 | Khu xen cư, tái định cư NVH khu phố Minh Hải | 0,01 | ODT | Phường Bắc Sơn |
9 | Khu xen cư, tái định cư NVH khu phố Khánh Sơn | 0,01 | ODT | Phường Bắc Sơn |
10 | Khu dân cư Thân Thiện (Khu 2) | 1,70 | ODT | Phường Trung Sơn |
11 | Khu dân cư Thân Thiện (Khu 3) | 0,40 | ODT | Phường Trung Sơn |
12 | Khu tái định cư Vĩnh Thành | 1,20 | ODT | Phường Trung Sơn |
13 | Khu tái định cư Khanh Tiến | 1,90 | ODT | Phường Trung Sơn |
14 | Khu tái định cư Bắc Kỳ | 1,86 | ODT | Phường Trung Sơn |
15 | Khu xen cư tây Nhà văn hóa Quang Giáp | 0,01 | ODT | Phường Trung Sơn |
16 | Khu xen cư khu phố Xuân Phú | 0,03 | ODT | Phường Trung Sơn |
17 | Khu xen cư khu phố Nam Hải | 0,01 | ODT | Phường Trung Sơn |
18 | Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa khu phố Lương Thiện (cũ) | 0,02 | ODT | Phường Trung Sơn |
19 | Dự án tây đường Trần Hưng Đạo (khu 1) | 0,32 | ODT | Phường Quảng Tiến |
20 | Khu dân cư, tái định cư Bứa | 0,05 | ODT | Phường Quảng Tiến |
21 | Dự án khu xen cư tái định cư Trung Tiến II | 3,70 | ODT | Phường Quảng Tiến |
22 | Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông | 2,90 | DHT | Phường Quảng Cư |
23 | Khu dân cư, tái định cư Cường Thịnh (Khu 2) | 0,16 | ODT | Phường Quảng Cư |
24 | Khu tái định cư khu phố Công Vinh | 1,39 | ODT | Phường Quảng Cư |
25 | Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo | 1,00 | ODT | Phường Quảng Cư |
26 | Khu đô thị Minh Cát | 1,60 | ODT | Phường Quảng Cư |
27 | Khu xen cư Nhà văn hóa khu phố Hồng Thắng (cũ) | 0,06 | ODT | Phường Quảng Cư |
28 | Khu xen cư khu phố Hồng Thắng | 0,04 | ODT | Phường Quảng Cư |
29 | Khu xen cư khu phố Công Vinh | 0,03 | ODT | Phường Quảng Cư |
30 | Khu xen cư Nhà văn hóa Thọ Kinh (cũ) | 0,04 | ODT | Phường Quảng Thọ |
31 | Khu xen cư Nhà văn hóa Thọ Đồn (cũ) | 0,046 | ODT | Phường Quảng Thọ |
32 | Khu xen cư Nhà văn hóa Thọ Vinh (cũ) | 0,041 | ODT | Phường Quảng Thọ |
33 | Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại | 2,40 | ODT | Phường Quảng Thọ |
34 | Khu xen cư Thọ Trúc (Đài Trúc) | 1,58 | ODT | Phường Quảng Thọ |
35 | Khu dân cư tái định cư Thọ Phú | 6,58 | ODT | Phường Quảng Thọ |
36 | Khu tái định cư Đồng Me | 1,20 | DHT | Phường Quảng Châu |
37 | Khu tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến | 0,10 | DHT | Phường Quảng Châu |
38 | Khu tái định cư Xuân phương 3 (Khu 2) | 0,20 | DHT | Phường Quảng Châu |
39 | Khu tái định cư Châu an 1 | 0,02 | DHT | Phường Quảng Châu |
40 | Khu dân cư tây đường Ven biển | 4,30 | ODT | Phường Quảng Châu |
41 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục | 0,5 | ODT | Phường Quảng Châu |
42 | Khu tái định cư Châu Chính | 6,37 | ODT | Phường Quảng Châu |
43 | Khu tái định cư Châu Thành | 6,76 | ODT | Phường Quảng Châu |
44 | Khu dân cư Châu Bình (phía đông Trung tâm hành chính) | 7,16 | ODT | Phường Quảng Châu |
45 | Khu xen cư, tái định cư Đồng Lọng | 2,70 | ODT | Phường Quảng Châu |
46 | Khu xen cư Kiều Đại 3 | 0,30 | ODT | Phường Quảng Châu |
47 | Mặt bằng dân cư, TĐC số 38 | 1,25 | ODT | Phường Quảng Châu |
48 | Khu xen cư Kiều Đại 3 (MBQH số 62b) | 0,25 | ODT | Phường Quảng Châu |
49 | Khu xen cư Yên Trạch (Khu 1) | 0,09 | ODT | Phường Quảng Châu |
50 | Khu xen cư Yên Trạch (Khu 2) | 0,20 | ODT | Phường Quảng Châu |
51 | Khu xen cư Yên Trạch (Khu 3) | 0,10 | ODT | Phường Quảng Châu |
52 | Khu xen cư Yên Trạch (Khu 4) | 0,04 | ODT | Phường Quảng Châu |
53 | Khu xen cư Yên Trạch (Khu 5) | 0,04 | ODT | Phường Quảng Châu |
54 | Khu xen cư Yên Trạch (Khu 6) | 0,08 | ODT | Phường Quảng Châu |
55 | Khu xen cư Kiều Đại (Khu 1) | 0,08 | ODT | Phường Quảng Châu |
56 | Khu xen cư nhà văn hóa KP Thanh Minh 2 (cũ) | 0,03 | ODT | Phường Quảng Vinh |
57 | Khu xen cư nhà văn hóa KP Đông Đức 1 (cũ) | 0,06 | ODT | Phường Quảng Vinh |
58 | Khu dân cư tái định cư Đồng Vẹt | 2,40 | ODT | Phường Quảng Vinh |
59 | Khu dân cư tái định cư Tây bắc sông Rào | 1,00 | ODT | Phường Quảng Vinh |
60 | Khu dân cư tái định cư thôn 1 Thống nhất | 0,80 | ODT | Phường Quảng Vinh |
61 | Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Toàn Tích Thiện | 0,64 | TMD | Phường Quảng Vinh |
62 | Khu đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn | 10,00 | NTS | Phường Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn |
98,52 | TMD | |||
71,41 | DHT | |||
71,41 | ODT | |||
70,86 | DKV | |||
63 | Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn | 6,67 | RSX | Phường Trường Sơn, Quảng Vinh |
5,00 | TMD | |||
64 | Khu đô thị du lịch sinh thái dọc hai bờ Sông Đơ | 1,04 | DHT | Phường Quảng Châu, Trường Sơn |
65 | Dự án khu đô thị FLC Sầm Sơn (mở rộng) | 4,00 | ODT | Phường Quảng Cư |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 | Khu xen cư, tái định cư Quảng Hùng | 0,02 | ONT | Xã Quảng Hùng |
2 | Khu xen cư, tái định cư thôn 3 (khu 1) | 0,01 | ONT | Xã Quảng Hùng |
3 | Khu xen cư, tái định cư thôn 3 (khu 2) | 0,10 | ONT | Xã Quảng Hùng |
4 | Khu xen cư, tái định cư thôn 3 (khu 3) | 0,13 | ONT | Xã Quảng Hùng |
5 | Khu xen cư, tái định cư thôn 3 (khu 4) | 0,01 | ONT | Xã Quảng Hùng |
6 | Khu xen cư, tái định cư thôn 6 | 0,05 | ONT | Xã Quảng Hùng |
7 | Khu xen cư thôn 3, thôn 4 | 1,60 | ONT | Xã Quảng Hùng |
8 | Khu tái định cư Đồng Hạnh | 1,82 | ONT | Xã Quảng Hùng |
9 | Khu tái định cư thôn 2, thôn 3 | 0,20 | ONT | Xã Quảng Hùng |
10 | Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ) | 0,32 | ONT | Xã Quảng Đại |
11 | Khu xen cư Rọc ông Sùng | 0,39 | ONT | Xã Quảng Đại |
12 | Khu tái định cư Đồng Bông, Đồng Sác | 0,20 | ONT | Xã Quảng Đại |
13 | Khu tái định cư Bắc MB 90 | 1,70 | ONT | Xã Quảng Đại |
14 | Khu xen cư Nhà văn hóa thôn 4 cũ | 0,22 | ONT | Xã Quảng Minh |
15 | Khu xen cư Nhà văn hóa thôn 6 cũ | 0,26 | ONT | Xã Quảng Minh |
16 | Quy hoạch khu dân cư, tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình | 1,54 | ONT | Xã Quảng Minh |
17 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Su | 2,00 | ONT | Xã Quảng Minh |
18 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Đầm | 1,76 | ONT | Xã Quảng Minh |
19 | Khu dân cư Đồng Mã Rào | 1,90 | ONT | Xã Quảng Minh |
III | Dự án Trụ sở cơ quan |
|
|
|
1 | Trung tâm Hành chính thành phố Sầm Sơn | 5,00 | TCS | Phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh |
2 | Khu trung tâm hành chính phường Trường Sơn | 0,83 | TCS | Phường Trường Sơn |
IV | Dự án đường giao thông |
|
|
|
1 | Cải tạo nút giao đường Quốc lộ 47 | 0,12 | DHT | Phường Trường Sơn |
2 | Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn | 0,80 | DHT | Phường Trường Sơn, Bắc Sơn |
3 | Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân) | 1,00 | DHT | Phường Trường Sơn, Bắc Sơn |
4 | Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ) | 0,03 | DHT | Phường Bắc Sơn, Trung Sơn |
5 | Cải tạo nút giao đường Nguyễn Trãi giao với đường Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn. | 0,05 | DHT | Phường Bắc Sơn, Trung Sơn |
6 | Đường Hai Bà Trưng | 1,27 | DHT | Phường Quảng Tiến |
7 | Đường giao thông nối trung tâm văn hóa với thôn 4 + 5 | 0,50 | DHT | Xã Quảng Hùng |
8 | Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du | 0,50 | DHT | Phường Trung Sơn, Quảng Cư |
9 | Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5 | 1,20 | DHT | Phường Quảng Châu |
10 | Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5) | 3,50 | DHT | Phường Quảng Châu |
11 | Hạ tầng kĩ thuật khu du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn (đường Đông Tây 2, đường Đông Tây 3, Mương 773) | 4,00 | DHT | Phường Quảng Cư |
V | Công trình thủy lợi |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp trạm thu gom nước thải | 4,00 | DHT | Phường Quảng Tiến, Quảng Châu, Trung Sơn |
VI | Dự án đất văn hóa thể dục thể thao |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0,15 | DVH | Xã Quảng Hùng |
2 | Nhà văn hóa thôn 5 | 0,15 | DVH | Xã Quảng Hùng |
3 | Khu văn hóa thể thao xã Quảng Hùng | 1,55 | DVH | Xã Quảng Hùng |
4 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Huệ Nghiêm | 0,06 | DVH | Xã Quảng Đại |
5 | Nhà văn hóa khu phố Hồng Hải | 0,15 | DVH | Phường Quảng Vinh |
6 | Nhà văn hóa khu phố Thượng Du | 0,15 | DVH | Phường Quảng Vinh |
7 | Nhà văn hóa khu phố Phú Khang | 0,15 | DVH | Phường Quảng Vinh |
8 | Nhà văn hóa khu phố Nam Bắc | 0,15 | DVH | Phường Quảng Vinh |
9 | Nhà văn hóa thôn Trường Thịnh | 0,25 | DVH | Xã Quảng Minh |
10 | Nhà văn hóa thôn Đà Trung | 0,10 | DVH | Xã Quảng Minh |
11 | Nhà văn hóa thôn Phúc Quang | 0,10 | DVH | Xã Quảng Minh |
12 | Quảng trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố Sầm Sơn | 5,70 | DKV | Phường Trung Sơn |
IX | Dự án cơ sở y tế |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Quảng Hùng | 0,20 | DHT | Xã Quảng Hùng |
2 | Trạm y tế xã Quảng Minh | 0,50 | DHT | Xã Quảng Minh |
X | Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
1 | Dự án Trường Mầm non Quảng Tiến | 0,30 | DHT | Phường Quảng Tiến |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học Quảng Vinh | 0,03 | DHT | Phường Quảng Vinh |
3 | Mở rộng Trường Mầm non Trung Sơn | 0,41 | DHT | Phường Trung Sơn |
4 | Trường Mầm non Hoa Mai | 0,50 | DHT | Phường Bắc Sơn |
5 | Mở rộng Trường Mầm non Quảng Hùng | 0,02 | DHT | Xã Quảng Hùng |
XI | Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
1 | Khu tiểu thủ công nghiệp phường Quảng Châu, Quảng Thọ | 23,80 | SKK | Phường Quảng Châu, Quảng Thọ |
XII | Dự án năng lượng |
|
|
|
1 | Dự án JICA | 0,04 | DHT | Xã Quảng Minh, Quảng Hùng, Quảng Thọ, Quảng Tiến, Quảng Vinh, Trung Sơn |
XIII | Dự án bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
1 | Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn (diện tích dự kiến thực hiện giai đoạn 1 là 8 ha trong phạm vi quy hoạch là 14 ha) | 8,00 | RAC | Xã Quảng Minh, Quảng Hùng |
B | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
|
|
|
1 | Khuôn viên khách sạn Hồ Gươm | 0,14 | TMD | Phường Trường Sơn |
2 | Khu đất nhà khách Văn phòng UBND tỉnh (cơ sở 2) | 0,30 | TMD | Phường Trường Sơn |
3 | Xây dựng mới Trụ sở HTX Hợp Sơn | 0,04 | TMD | Phường Trường Sơn |
4 | Dự án dầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại Đại việt | 1,00 | TMD | Phường Bắc Sơn |
5 | Khu đất xưởng gia công cơ khí, sửa chữa ô tô, xe diện và sản xuất cấu kiện bê tông tại phường Bắc Sơn | 0,95 | SKC | Phường Bắc Sơn |
6 | Sân văn hóa thể thao SHT | 1,65 | DHT | Phường Quảng Cư |
7 | Khu thương mại dịch vụ | 0,67 | TMD | Phường Quảng Cư |
8 | Khu thương mại dịch vụ | 0,38 | TMD | Phường Quảng Cư |
9 | Khu thương mại dịch vụ | 0,52 | TMD | Phường Quảng Cư |
10 | Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch, tổ chức sự kiện Royal | 2,80 | TMD | Phường Quảng Châu |
11 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Thọ | 0,25 | DHT | Phường Quảng Thọ |
12 | Chuyển đổi mô hình chợ Sông Đơ | 0,61 | DHT | Phường Quảng Vinh |
13 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Vinh (Chợ Hồng) | 0,62 | DHT | Phường Quảng Vinh |
14 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Đại | 0,34 | DHT | Xã Quảng Đại |
15 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Hùng | 0,50 | DHT | Xã Quảng Hùng |
16 | Dự án Bãi đỗ xe, phường Trung Sơn | 3,00 | DHT | Phường Trung Sơn |
17 | Dự án khu dịch vụ du lịch tổng hợp, trưng bày sản phẩm hải sản và bãi đỗ xe Hoàn Giang | 1,70 | DHT | Phường Quảng Cư |
18 | Dự án xây dựng công trình bến thủy nội địa FLC Sầm Sơn | 0,07 | DHT | Phường Quảng Cư |
19 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Châu | 0,70 | DHT | Phường Quảng Châu |
20 | Dự án Nhà hàng và khu dịch vụ thương mại (Hoa Sen 68) | 0,5 | TMD | Phường Quảng Cư |
21 | Trường Mầm non Tân Hoàng Hà | 0,50 | DHT | Phường Quảng Thọ |
22 | Khu thương mại dịch vụ hỗn hợp thuộc khu dân cư Đồng Xuân tại phường Bắc Sơn | 0,40 | TMD | Phường Bắc Sơn |
- 1Quyết định 1778/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1812/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2064/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 7Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 9Nghị quyết 160/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 10Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 11Quyết định 1778/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1812/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 2064/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1856/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực