Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 4 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và cho phép chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung 90 công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019 mà phải thu hồi đất, diện tích 773,037 ha, bao gồm:

- Thu hồi 612,433 ha đất để thực hiện 06 công trình, dự án Khu dân cư, xen cư tại các đô thị (trong đó, điều chỉnh tên dự án “Khu đô thị du lịch sinh thái SunGroup” tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thành “Khu đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn” và điều chỉnh quy mô diện tích thu hồi đất của dự án từ 260,0 ha lên 521,59 ha).

- Thu hồi 13,940 ha đất để thực hiện 12 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn.

- Thu hồi 15,718 ha đất để thực hiện 13 công trình, dự án giao thông.

- Thu hồi 16,120 ha đất để thực hiện 13 công trình, dự án thủy lợi, cấp nước.

- Thu hồi 0,389 ha đất để thực hiện 1 công trình, dự án cơ sở y tế.

- Thu hồi 1,430 ha đất để thực hiện 1 công trình, dự án chợ.

- Thu hồi 24,537 ha đất để thực hiện 2 công trình, dự án cụm công nghiệp.

- Thu hồi 0,830 ha đất để thực hiện 1 công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước.

- Thu hồi 85,300 ha đất để thực hiện 3 công trình, dự án cơ sở giáo dục - đào tạo.

- Thu hồi tích 1,940 ha đất để thực hiện 37 công trình, dự án năng lượng.

- Thu hồi 0,400 ha đất để thực hiện 1 công trình, dự án di tích lịch sử văn hóa.

(Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)

Điều 2. Cho phép bổ sung chuyển mục đích sử dụng 95,004 ha đất trồng lúa để thực hiện 103 dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019, trong đó:

- Chuyển mục đích 15,210 ha đất lúa, để thực hiện 3 công trình, dự án khu dân cư, xen cư tại các đô thị.

- Chuyển mục đích 13,940 ha đất lúa, để thực hiện 12 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn.

- Chuyển mục đích 6,410 ha đất lúa, để thực hiện 10 công trình, dự án giao thông

- Chuyển mục đích 8,204 ha đất lúa, thực hiện 12 công trình, dự án thủy lợi.

- Chuyển mục đích 1,385 ha đất lúa để thực hiện 1 công trình, dự án chợ.

- Chuyển mục đích 4,751 ha đất lúa để thực hiện 5 công trình, dự án cơ sở giáo dục - đào tạo.

- Chuyển mục đích 1,081 ha đất lúa, để thực hiện 1 công trình, dự án khai thác khoáng sản,

- Chuyển mục đích 1,291 ha đất lúa để thực hiện 30 công trình, dự án năng lượng.

- Chuyển mục đích 0,830 ha đất lúa để thực hiện 1 công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước.

- Chuyển mục đích 36,406 ha đất lúa để thực hiện 26 công trình, dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch.

- Chuyển mục đích 5,495 ha đất lúa để thực hiện 2 công trình, dự án chế biến nông, lâm, thủy sản.

(Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 3. Chưa chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 7,853 ha đất trồng lúa để thực hiện 03 dự án, cụ thể như sau: dự án Nhà máy chế biến đá ốp lát, chế tác đá mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu Trường Đạt tại xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa; dự án Đầu tư mở rộng năng lực sản xuất Chi nhánh Tổng công ty may 10 - CTCP xí nghiệp may Bỉm Sơn tại xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn; dự án Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh tại xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan khẩn trương rà soát hồ sơ, đối chiếu với các quy định của pháp luật hiện hành để trình hội đồng nhân dân tỉnh xem xét tại Kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 160/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng diện tích
(ha)

1

2

3

4

5

6

 

Tổng

 

 

 

773,037

I

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

 

612,433

1

Khu đô thị mới thuộc Khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa

Liên danh: Công ty CP Tập đoàn Miền Trung và Công ty CP Xây dựng phát triển Hòa Bình

Phường Đông Vệ, Phường Quảng Thành

TP Thanh Hóa

67,623

2

Khu dân cư Châu Bình

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Châu, Quảng Vinh

TP Sầm Sơn

11,000

3

Khu đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn

 

Phường Trung Sơn, Quảng Châu, Trường Sơn, Bắc Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư

TP Sầm Sơn

521,590

4

Khu đô thị và dịch vụ thương mại (Trụ sở Thành ủy, UBND thành phố Sầm Sơn)

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Trường Sơn

TP Sầm Sơn

1,370

5

Khu dân cư Đô thị

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Vạn Hà

Thiệu Hóa

1,350

6

Khu dân cư đô thị phía tây bắc

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Vạn Hà

Thiệu Hóa

9,500

II

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

13,940

1

Khu dân cư phía Đông

UBND xã Thiệu Đô

Xã Thiệu Đô

Thiệu Hóa

5,500

2

Khu Tái định cư DA đường cao tốc Bắc-Nam

UBND xã Thiệu Tân

Xã Thiệu Tân

Thiệu Hóa

4,000

3

Khu dân cư Ao Tàn Sâu thôn Yên Tân

UBND xã Thiệu châu

Xã Thiệu Châu

Thiệu Hóa

0,610

4

Khu Dân cư đường Cửa Đình thôn Giao Sơn

UBND xã Thiệu Giao

Xã Thiệu Giao

Thiệu Hóa

0,570

5

Khu dân cư thôn Liên Minh

UBND xã Thiệu Giao

Xã Thiệu Giao

Thiệu Hóa

0,800

6

Khu dân cư đường Nghè, thôn Thái Hanh

UBND xã Thiệu Hòa

Xã Thiệu Hòa

Thiệu Hóa

0,070

7

Khu dân đồng Cao, cư thôn Thái Khang

UBND xã Thiệu Hòa

Xã Thiệu Hòa

Thiệu Hóa

0,300

8

Khu dân cư sân bóng, thôn Dân Ái

UBND xã Thiệu Hòa

Xã Thiệu Hòa

Thiệu Hóa

0,200

9

Khu dân cư cồn chửa

UBND xã Thiệu Thành

xã Thiệu Thành

Thiệu Hóa

0,370

10

Khu dân cư Đồng Nung, thông Quan Trung

UBND xã Thiệu Tiến

xã Thiệu Tiến

Thiệu Hóa

0,290

11

Khu dân cư khu vực Đồng Lòi thôn 7

UBND xã Thiệu Viên

xã Thiệu Viên

Thiệu Hóa

0,290

12

Khu dân cư thôn Cẩm Vân

UBND xã Thiệu Vũ

xã Thiệu Vũ

Thiệu Hóa

0,940

III

Dự án hạ tầng giao thông

 

 

 

15,718

1

Bến xe khách huyện Triệu Sơn

Hợp tác xã Vận tải Quang Trung quản lý bến xe huyện Triệu Sơn

Hợp Thành, Hợp Thắng

Triệu Sơn

1,052

2

Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Châu

TP Sầm Sơn

3,500

3

Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Trường Sơn, Bắc Sơn

TP Sầm Sơn

3,420

4

Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ)

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Bắc Sơn, Trung Sơn

TP Sầm Sơn

0,030

5

Cải tạo nút giao đường Nguyễn Trãi giao với đường Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn.

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Trường Sơn, Bắc Sơn

TP Sầm Sơn

0,050

6

Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Lý, Thiệu Tâm

Thiệu Hóa

0,800

7

Tuyến 2: Thiệu Châu - Thiệu Giao - Bôn Dài

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Châu, Thiệu Giao

Thiệu Hóa

0,630

8

Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Giang

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Long, Thiệu Công, Thiệu Tiến

Thiệu Hóa

1,000

9

Tuyến 4: TT. Vạn Hà - Thiệu Nguyên - Thiệu Duy)

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Vạn Hà, Thiệu Nguyên, Thiệu Duy

Thiệu Hóa

0,600

10

Đường Trung tâm đô thị đoạn từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, Thiệu Phú

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Vạn Hà, Thiệu Phú

Thiệu Hóa

1,900

11

Đường giao thông vào Cụm công nghiệp phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa.

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Phú

Thiệu Hóa

1,500

12

Đường giao thông Bờ Bắc -Kênh Nam TT Vạn Hà (Từ khu đô thị Tây Bắc TT Vạn Hà đến cây Cáo rẽ đi thôn Vĩnh Điện Thiệu Phú)

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Vạn Hà

Thiệu Hóa

0,800

13

Đường GT vào khu di tích lịch sử cách mạng nhà thờ họ Vương, xã Thiệu Tiến

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Tiến

Thiệu Hóa

0,436

IV

Dự án hạ tầng thủy lợi, cấp nước

 

 

 

16,120

1

Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn

Công ty cổ phần Xây dựng và Tự động hóa Đức Anh

Nga Thắng

Nga Sơn

1,600

2

Hệ thống nước sạch liên xã Thiệu Hợp, Thiệu Duy, Thiệu Thịnh, Thiệu Quang, Thiệu Giang

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng tổng hợp Hoàng Tiến

Thiệu Hợp

Thiệu Hóa

2,000

3

Xử lý cấp bách đê hữu sông Lèn, đoạn K7-K8+800

Sở Nông nghiệp &PTNT

Đồng Lộc, Châu Lộc

Hậu Lộc

2,230

4

Xử lý cấp bách đê hữu sông Lèn, đoạn K16+742 -K24+780

Sở Nông nghiệp &PTNT

Hưng Lộc, Quang Lộc

Hậu Lộc

1,100

5

Xử lý cấp bách đê hữu sông Chu đoạn từ K39+400 - K42 + 277

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Tâm, Thiệu Vận, Thiệu Đô

Thiệu Hóa

2,600

6

Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn từ K25+00 - K34 +100

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Vũ, Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, TT Vạn Hà

Thiệu Hóa

3,200

7

Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn từ K19+800 - K22 +000

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Ngọc

Thiệu Hóa

0,190

8

Xử lý cấp bách đê hữu sông Cầu Chày đoạn từ K25 - K31 +800

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Thành

Thiệu Hóa

1,000

9

Xử lý điểm xung yếu đê hữu sông Cầu Chày đoạn từ K23+300 - K 28

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Ngọc

Thiệu Hóa

0,500

10

Cải tạo, nâng cấp Kênh tiêu Toán Tâm, xã Thiệu Chính

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Chính

Thiệu Hóa

0,300

11

Xử lý khẩn cấp đê tả sông Chu huyện Thiệu Hóa (Đoạn K27+300-K27+630 và K29+720-K30+00)

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Tiến, Thiệu Phúc

Thiệu Hóa

0,500

12

Xử lý khẩn cấp Đê hữu sông Mã, huyện Thiệu Hóa (Đoạn K30+200- K30+500)

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Quang

Thiệu Hóa

0,500

13

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm xã Thiệu Long

Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã

Thiệu Long

Thiệu Hóa

0,400

V

Dự án xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

0,389

1

Trạm y tế Vân Du

UBND thị trấn Vân Du

Thị trấn Vân Du

Thạch Thành

0,389

VI

Dự án chợ

 

 

 

1,430

1

Chợ Quảng Thịnh

Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Tùng Lâm

Quảng Thịnh

Thành phố Thanh Hóa

1,430

VII

Dự án SXKD, TMDV trong khu CN, cụm công nghiệp

 

 

 

24,537

1

Cụm công nghiệp phường Quảng Châu, Quảng Thọ

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Châu, Quảng Thọ

TP Sầm Sơn

23,800

2

Trạm Triết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng

Công ty CP Dầu khí Petro Thanh Hóa Sài Gòn

Cụm Công nghiệp Đông Tiến, TT Rừng Thông

Đông Sơn

0,737

VIII

Dự án, công trình trụ sở cơ quan

 

 

 

0,830

1

Khu trung tâm hành chính phường Trường Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Trường Sơn

TP Sầm Sơn

0,830

IX

Dự án, công trình giáo dục

 

 

 

85,300

1

Trường Mầm non Hoa Mai

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Bắc Sơn

TP Sầm Sơn

0,500

2

Thành phố giáo dục Quốc tế Thanh Hóa

Công ty TNHH thành phố GD quốc tế Thanh Hóa (Tập đoàn Nguyễn Hoàng)

Xã Quảng Phú, Quảng Tâm

TP Thanh Hóa

84,200

3

Trường Mầm non Thiệu Vũ

UBND xã Thiệu Vũ

Thiệu Vũ

Thiệu Hóa

0,600

X

Dự án, công trình năng lượng

 

 

 

1,940

1

Chống quá tải lưới điện Cẩm Thủy

Điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Cẩm Thủy, xã Cẩm Tú

Cẩm Thủy

0,014

2

Đường điện 500Kv đấu nối nhà máy điện Nghi Sơn vào hệ thống điện Quốc gia

Tổng công ty lưới điện Miền Bắc

Xã Quang Trung

Ngọc Lặc

0,090

3

Chống quá tải lưới điện các xã Lam Sơn - Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn

Điện lực Thanh Hóa

Các xã Lam Sơn, Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn

Ngọc Lặc

0,020

4

Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định, Thiệu Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Lộc Thịnh, Cao Thịnh

Ngọc Lặc

0,020

5

Chuyển đổi cấp điện từ 10Kv lên 35 Kv các lộ 971, 972 sau Trung gian Thống Nhất,

Điện lực Thanh Hóa

Lộc Thịnh, Cao Thịnh

Ngọc Lặc

0,100

6

Tuyến đường điện 110 Kv đấu nối nhà máy thủy điện Cẩm Thủy 1 đi trạm cắt xi măng Thanh Sơn

Điện lực Thanh Hóa

Thúy Sơn, Thạch Lập

Ngọc Lặc

0,600

7

Trạm điện Nga Thành

Điện lực Thanh Hóa

Xã Nga Thành

Nga Sơn

0,009

8

Trạm điện Nga Giáp

Điện lực Thanh Hóa

Xã Nga Giáp

Nga Sơn

0,006

9

Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện

Điện lực Thanh Hóa

Xã Luận Thành, Tân Thành, Luận Khê, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Thị trấn Thường Xuân

Thường Xuân

0,039

10

Chống quá tải đường dây 35Kv và trạm biến áp Xuân Bình

Điện lực Thanh Hóa

Xuân Bình

Như Xuân

0,001

11

Chống quá tải đường dây 35Kv và trạm biến áp Yên Lễ

Điện lực Thanh Hóa

Yên Lễ

Như Xuân

0,001

12

Chống quá tải lộ 372 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) - Điện lực Yên Định Mạch vòng 372 Thiệu Yên - 371 Ngọc Lặc

Điện lực Thanh Hóa

Yên Trường, Yên Bái, Yên Trung, Yên Tâm, TT Thống Nhất

Yên Định

0,062

13

Chống quá tải lộ 371 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5)

Điện lực Thanh Hóa

TT Quán Lào, xã Định Tường, xã Định Bình

Yên Định

0,053

14

Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định, Thiệu Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Định Hòa, Định Tân, Yên Bái, Yên Thịnh

Yên Định

0,033

15

Chống quả tải lộ 376 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc

Điện lực Thanh Hóa

Yên Phong, Yên Trường

Yên Định

0,014

16

Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện

Điện lực Thanh Hóa

Tam Chung, Quang Chiểu, Mường Chanh, Mường Lý, Thị trấn Mường Lát

Mường Lát

0,068

17

Mạch vòng 35kV từ trạm 110kV Hoằng Hóa - Hậu Lộc

Điện lực Thanh Hóa

Thuần Lộc, Văn Lộc, TT Hậu Lộc, Phú Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Lộc, Xuân Lộc

Hậu Lộc

0,060

18

Chống quá tải lưới điện Điện lực Hoằng Hóa, Hậu Lộc

Điện lực Thanh Hóa

Xuân Lộc, Liên Lộc, Minh Lộc

Hậu Lộc

0,010

19

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện Bỉm Sơn, Hà Trung, Hoằng Hóa, Hậu Lộc

Điện lực Thanh Hóa

Xuân Lộc, Minh Lộc, Liên Lộc

Hậu Lộc

0,010

20

Xây dựng đường điện 35kV nối mạch vòng từ trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) với trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17)

Điện lực Thanh Hóa

Xuân Sơn

Thọ Xuân

0,020

21

Chống quá tải lưới điện Điện lực Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Xuân Lập, Xuân Thắng

Thọ Xuân

0,020

22

Dự án JICA

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Nhân, Quảng Định, Quảng Hải, Quảng Giao

Quảng Xương

0,088

23

Xây dựng mạch vòng 35kV lộ 373 E9.8-lộ 373E9.1

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Bình, Quảng Ngọc, Quảng Văn

Quảng Xương

0,080

24

Chống quá tải lộ 972 Quảng Lĩnh

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Lĩnh, Quảng Lợi, Quảng Lưu, Quảng Lộc

Quảng Xương

0,010

25

Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm 110kV Quảng Xương

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Lĩnh,

Quảng Xương

0,032

26

Xây dựng xuất tuyến 22kV trạm 110kV Quảng Xương

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Lĩnh, Quảng Lộc, Quảng Khê, Quảng Trường

Quảng Xương

0,081

27

Chống quá tải lưới điện Điện lực Quảng Xương, Sầm Sơn - tỉnh Thanh Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Thạch

Quảng Xương

0,010

28

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện Quảng Xương, Tĩnh Gia - tỉnh Thanh Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Thạch, Quảng Ninh

Quảng Xương

0,010

29

Chống quá tải lưới điện Điện lực Cẩm Thủy, Lang Chánh - Thanh Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Lang Chánh, Trí Nang, Giao Thiện

Lang Chánh

0,040

30

Đường dây và Trạm biến áp 35kV Thị trấn Quan Hóa, Nam Tiến, Thiên Phủ

Điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Quan Hóa, Nam Tiến, Thiên Phủ

Quan Hóa

0,014

31

Đường dây và trạm biến áp 22kV, 35kV Hà Tân, Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung

Điện lực Thanh Hóa

Hà Tân, Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung

Hà Trung

0,020

32

Dự án JICA và Chống quá tải lưới điện Thành phố Thanh Hóa năm 2019

Điện lực Thanh Hóa

Đông Hải, Quảng Hưng, Phú Sơn, Nam Ngạn, Quảng Thành, Hàm Rồng, Đông Thọ, Đông Cương, Quảng Tâm, Quảng Phú, Quảng Cát, Đông Lĩnh, Thiệu Dương, Quảng Đông

TP Thanh Hóa

0,160

33

Chống quá tải lưới điện các xã Thiết Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội - huyện Bá Thước

Điện lực Thanh Hóa

Thiết Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội

Bá Thước

0,060

34

Chống quá tải lộ 371 E9.26 Điện lực Thiệu Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Thiệu Long, Thiệu Phú

Thiệu Hóa

0,015

35

Chống quá tải các Trạm biến áp khu vực xã Thiệu Châu - Điện lực Thiệu Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Thiệu Châu

Thiệu Hóa

0,005

36

Chống quá tải lưới điện Bá Thước, Quan Sơn, Quan Hóa, Mường Lát

Điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Quan Sơn

Quan Sơn

0,005

37

Chống quá tải lưới điện các xã Thành Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm huyện Thạch Thành huyện Thạch Thành

Điện lực Thanh Hóa

Thành Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm

Thạch Thành

0,060

XI

Dự án di tích lịch sử

 

 

 

0,400

1

Mở rộng đền thờ Lê Văn Hưu

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Trung

Thiệu Hóa

0,400

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 160/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Diện tích đất sử dụng (ha)

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất trồng lúa

Các loại đất khác

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng

 

 

 

145,910

95,004

50,861

I

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

 

21,850

15,210

6,640

1

Khu dân cư Châu Bình

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Châu, Quảng Vinh

TP Sầm Sơn

11,000

5,160

5,840

2

Khu dân cư Đô thị

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Vạn Hà

Thiệu Hóa

1,350

1,350

 

3

Khu dân cư đô thị phía tây bắc

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Vạn Hà

Thiệu Hóa

9,500

8,700

0,800

II

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

13,940

13,940

 

1

Khu dân cư phía Đông

UBND xã Thiệu Đô

Xã Thiệu Đô

Thiệu Hóa

5,500

5,500

 

2

Khu Tái định cư dự án đường cao tốc Bắc-Nam

UBND xã Thiệu Tân

Xã Thiệu Tân

Thiệu Hóa

4,000

4,000

 

3

Khu dân cư Ao Tàn Sâu thôn Yên Tân

UBND xã Thiệu Châu

Xã Thiệu Châu

Thiệu Hóa

0,610

0,610

 

4

Khu Dân cư đồng Cửa Đình thôn Giao Sơn

UBND xã Thiệu Giao

Xã Thiệu Giao

Thiệu Hóa

0,570

0,570

 

5

Khu dân cư thôn Liên Minh

UBND xã Thiệu Giao

Xã Thiệu Giao

Thiệu Hóa

0,800

0,800

 

6

Khu dân cư đường nghè thôn Thái Hanh

UBND xã Thiệu Hòa

Xã Thiệu Hòa

Thiệu Hóa

0,070

0,070

 

7

Khu dân cư Đồng Cao, thôn Thái Khang

UBND xã Thiệu Hòa

Xã Thiệu Hòa

Thiệu Hóa

0,300

0,300

 

8

Khu dân cư sân bóng thôn Dân Ái

UBND xã Thiệu Hòa

Xã Thiệu Hòa

Thiệu Hóa

0,200

0,200

 

9

Khu dân cư cồn chửa

UBND xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Thành

Thiệu Hóa

0,370

0,370

 

10

Khu dân cư Đồng Nung, thôn Quan Trung

UBND xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Tiến

Thiệu Hóa

0,290

0,290

 

11

Khu dân cư khu vực đồng Lòi, thôn 7

UBND xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Viên

Thiệu Hóa

0,290

0,290

 

12

Khu dân cư thôn Cẩm Vân

UBND xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Vũ

Thiệu Hóa

0,940

0,940

 

III

Dự án hạ tầng giao thông

 

 

 

12,218

6,410

5,812

1

Bến xe khách huyện Triệu Sơn

Hợp tác xã Vận tải Quang Trung quản lý bến xe huyện Triệu Sơn

Hợp Thành, Hợp Thắng

Triệu Sơn

1,052

0,900

0,152

2

Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

3,500

0,220

3,280

3

Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Lý, Thiệu Tâm

Thiệu Hóa

0,800

0,500

0,300

4

Tuyến 2: Thiệu Châu - Thiệu Giao - Bôn Dài

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Châu, Thiệu Giao

Thiệu Hóa

0,630

0,630

 

5

Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Giang

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Long, Thiệu Công, Thiệu Tiến

Thiệu Hóa

1,000

1,000

 

6

Tuyến 4:TT. Vạn Hà - Thiệu Nguyên - Thiệu Duy

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Vạn Hà, Thiệu Nguyên, Thiệu Duy

Thiệu Hóa

0,600

0,200

0,400

7

Đường Trung tâm đô thị đoạn từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, Thiệu Phú

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Vạn Hà, Thiệu Phú

Thiệu Hóa

1,900

1,020

0,880

8

Đường giao thông vào Cụm công nghiệp phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa.

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Phú

Thiệu Hóa

1,500

1,430

0,070

9

Đường giao thông Bờ Bắc -Kênh Nam TT Vạn Hà (Từ khu đô thị Tây Bắc TT Vạn Hà đến cây Cáo rẽ đi thôn Vĩnh Điện Thiệu Phú)

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Vạn Hà

Thiệu Hóa

0,800

0,400

0,400

10

Đường GT vào khu di tích lịch sử cách mạng nhà thờ họ Vương, xã Thiệu Tiến

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Tiến

Thiệu Hóa

0,436

0,110

0,330

IV

Dự án hạ tầng thủy lợi, cấp nước

 

 

 

13,890

8,204

5,636

1

Hệ thống nước sạch liên xã Thiệu Hợp, Thiệu Duy, Thiệu Thịnh, Thiệu Quang, Thiệu Giang

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng tổng hợp Hoàng Tiến

Thiệu Hợp

Thiệu Hóa

2,000

1,464

0,536

2

Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn

Công ty cổ phần Xây dựng và Tự động hóa Đức Anh

Nga Thắng

Nga Sơn

1,600

1,200

0,400

3

Xử lý cấp bách đê hữu sông Lèn, đoạn K16+742 -K24+780

Sở Nông nghiệp &PTNT

Hưng Lộc, Quang Lộc

Hậu Lộc

1,100

0,200

0,900

4

Xử lý cấp bách đê hữu sông Chu đoạn từ K39+400 - K42 + 277

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Tâm, Thiệu Vận, Thiệu Đô

Thiệu Hóa

2,600

1,000

1,600

5

Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn từ K25+00 - K34 +100

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Vũ, Thiệu Tiến, Thiệu Phúc,TT Vạn Hà

Thiệu Hóa

3,200

1,500

1,700

6

Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn từ K19+800 - K22 +000

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Ngọc

Thiệu Hóa

0,190

0,090

0,100

7

Xử lý cấp bách đê hữu sông Cầu Chày đoạn từ K25 - K31 +800

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Thành

Thiệu Hóa

1,000

0,600

0,400

8

Xử lý điểm xung yếu đê hữu sông Cầu Chày đoạn từ K23+300 - K 28

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Ngọc

Thiệu Hóa

0,500

0,500

 

9

Cải tạo, nâng cấp Kênh tiêu Toán Tâm, xã Thiệu Chính

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Chính

Thiệu Hóa

0,300

0,300

 

10

Xử lý khẩn cấp đê tả sông Chu huyện Thiệu Hóa (Đoạn K27+300- K27+630 và K29+720-K30+00)

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Tiến, Thiệu Phúc

Thiệu Hóa

0,500

0,500

 

11

Xử lý khẩn cấp Đê hữu sông Mã, huyện Thiệu Hóa (Đoạn K30+200- K30+500)

Sở Nông nghiệp &PTNT

Thiệu Quang

Thiệu Hóa

0,500

0,500

 

12

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm xã Thiệu Long

Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã

Thiệu Long

Thiệu Hóa

0,400

0,350

 

V

Dự án chợ

 

 

 

1,430

1,385

0,045

1

Chợ Quảng Thịnh

Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Tùng Lâm

Quảng Thịnh

Thành phố Thanh Hóa

1,430

1,385

0,045

VI

Dự án cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

4,919

4,751

0,168

1

Trường mầm non và tiểu học kết hợp thể thao học đường

Tổng Công ty đầu tư Hà Thanh - Công ty cổ phần

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

2,000

1,872

0,128

2

Dự án Trường mầm non tư thục Ước Mơ Xanh

Công ty TNHH Dịch vụ thương mại An Bình Hưng

Thị trấn Ngọc Lặc

Ngọc Lặc

0,530

0,530

 

3

Trường mầm non và tiểu học kết hợp thể thao học đường

Tổng Công ty đầu tư Hà Thanh - CTCP

Thị trấn Vạn Hà

Thiệu Hóa

1,289

1,249

0,041

4

Trường Mầm non Hoa Mai

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Bắc Sơn

Thành phố Sầm Sơn

0,500

0,500

 

5

Trường Mầm non Thiệu Vũ

UBND xã Thiệu Vũ

Thiệu Vũ

Thiệu Hóa

0,600

0,600

 

VII

Dự án khai thác khoáng sản

 

 

 

1,900

1,081

0,819

1

Mở rộng khai trường phục vụ khai thác, chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty TNHH Hiền Thuận

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Lộc

1,900

1,081

0,819

VIII

Dự án, công trình năng lượng

 

 

 

1,672

1,291

0,381

1

Chống quá tải lưới điện Cẩm Thủy

Điện lực Thanh Hóa

Thị Trấn Cẩm Thủy, Xã Cẩm Tú

Huyện Cẩm Thủy

0,014

0,014

 

2

Đường điện 500Kv đấu nối nhà máy điện Nghi Sơn vào hệ thống điện Quốc gia

Tổng công ty lưới điện Miền Bắc

Xã Quang Trung

huyện Ngọc Lặc

0,090

0,090

 

3

Chống quá tải lưới điện các xã Lam Sơn - Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn

Điện lực Thanh Hóa

Các xã: Lam Sơn, Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn

huyện Ngọc Lặc

0,020

0,020

 

4

Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định, Thiệu Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Lộc Thịnh, Cao Thịnh

huyện Ngọc Lặc

0,020

0,020

 

5

Chuyển đổi cấp điện từ 10Kv lên 35 Kv các lộ 971, 972 sau Trung gian Thống Nhất,

Điện lực Thanh Hóa

Lộc Thịnh, Cao Thịnh

huyện Ngọc Lặc

0,100

0,100

 

6

Tuyến đường điện 110 Kv đấu nối nhà máy thủy điện Cẩm Thủy 1 đi trạm cắt xi măng Thanh Sơn

Điện lực Thanh Hóa

Thúy Sơn, Thạch Lập

huyện Ngọc Lặc

0,600

0,400

0,900

7

Trạm điện Nga Thành

Điện lực Thanh Hóa

Xã Nga Thành

Huyện Nga Sơn

0,009

0,009

 

8

Trạm điện Nga Giáp

Điện lực Thanh Hóa

Xã Nga Giáp

Huyện Nga Sơn

0,006

0,006

 

9

Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện

Điện lực Thanh Hóa

Xã Luận Thành, Tân Thành, Luận Khê, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Thị trấn Thường Xuân

Thường Xuân

0,039

0,017

0,022

10

Chống quá tải đường dây 35Kv và trạm biến áp Yên Lễ

Điện lực Thanh Hóa

Yên Lễ

Như Xuân

0,001

0,001

 

11

Chống quá tải lộ 372 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) - Điện lực Yên Định Mạch vòng 372 Thiệu Yên - 371 Ngọc Lặc

Điện lực Thanh Hóa

Yên Trường, Yên Bái, Yên Trung, Yên Tâm, TT Thống Nhất

Yên Định

0,062

0,062

 

12

Chống quá tải lộ 371 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5)

Điện lực Thanh Hóa

TT Quán Lào, xã Định Tường, Định Bình

Yên Định

0,053

0,053

 

13

Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định, Thiệu Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Định Hòa, Định Tân, Yên Bái, Yên Thịnh

Yên Định

0,033

0,033

 

14

Chống quá tải lộ 376 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc

Điện lực Thanh Hóa

Yên Phong, Yên Trường

Yên Định

0,014

0,014

 

15

Mạch vòng 35kV từ trạm 110kV Hoằng Hóa - Hậu Lộc

Điện lực Thanh Hóa

Thuần Lộc, Văn Lộc, TT Hậu Lộc, Phú Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Lộc, Xuân Lộc

Hậu Lộc

0,060

0,060

 

16

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện Bỉm Sơn, Hà Trung, Hoằng Hóa, Hậu Lộc

Điện lực Thanh Hóa

Xuân Lộc, Minh Lộc, Liên Lộc

Hậu Lộc

0,010

0,010

 

17

Xây dựng đường điện 35kV nối mạch vòng từ trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) với trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17)

Điện lực Thanh Hóa

Xuân Sơn

Thọ Xuân

0,020

0,020

 

18

Chống quá tải lưới điện Điện lực Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Xuân Lập, Xuân Thắng

Thọ Xuân

0,020

0,020

 

19

Dự án JICA

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Nhân, Quảng Định, Quảng Hải, Quảng Giao

Quảng Xương

0,088

0,074

0,014

20

Xây dựng mạch vòng 35kV lộ 373 E9.8-lộ 373E9.1

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Bình, Quảng Ngọc, Quảng Văn

Quảng Xương

0,080

0,060

0,020

21

Chống quá tải lộ 972 Quảng Lĩnh

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Lĩnh, Quảng Lợi, Quảng Lưu, Quảng Lộc

Quảng Xương

0,010

0,010

 

22

Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm 110k V Quảng Xương

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Lĩnh,

Quảng Xương

0,032

0,032

 

23

Xây dựng xuất tuyến 22kV trạm 110kV Quảng Xương

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Lĩnh, Quảng Lộc, Quảng Khê, Quảng Trường

Quảng Xương

0,081

0,061

0,020

24

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện Quảng Xương, Tĩnh Gia - tỉnh Thanh Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Quảng Thạch, Quảng Ninh

Quảng Xương

0,010

0,005

0,005

25

Chống quá tải lưới điện Điện lực Cẩm Thủy, Lang Chánh - Thanh Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Lang Chánh, Trí Nang, Giao Thiện

Lang Chánh

0,040

0,010

0,030

26

Đường dây và trạm biến áp 22kV, 35kV Hà Tân, Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung

Điện lực Thanh Hóa

Hà Tân, Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung

Hà Trung

0,020

0,010

0,010

27

Chống quá tải lưới điện các xã Thiết Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội - huyện Bá Thước

Điện lực Thanh Hóa

Thiết Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội

Bá Thước

0,060

0,030

0,030

28

Chống quá tải lộ 371 E9.26 Điện lực Thiệu Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Thiệu Long, Thiệu Phú

Thiệu Hóa

0,015

0,015

 

29

Chống quá tải các Trạm biến áp khu vực xã Thiệu Châu - Điện lực Thiệu Hóa

Điện lực Thanh Hóa

Thiệu Châu

Thiệu Hóa

0,005

0,005

 

30

Chống quá tải lưới điện các xã Thành Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm huyện Thạch Thành huyện Thạch Thành

Điện lực Thanh Hóa

Thành Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm

Thạch Thành

0,060

0,030

0,030

IX

Dự án, công trình trụ sở cơ quan

 

 

 

0,830

0,830

 

1

Khu trung tâm hành chính phường Trường Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Trường Sơn

TP Sầm Sơn

0,830

0,830

 

X

Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

 

 

 

45,560

36,406

9,154

1

Khu dịch vụ tổng hợp Vinamed

Công ty cổ phần Vinamed

Quảng Thắng

TP Thanh Hóa

0,350

0,350

 

2

Xây dựng khu dịch vụ tổng hợp Vạn Xuân

Công ty cổ phần tập đoàn Vạn Xuân Phát

Quảng Thịnh

TP Thanh Hóa

0,466

0,466

 

3

Trụ sở văn phòng làm việc

Hợp tác xã Dịch vụ và sản xuất nông nghiệp Hợp Sơn

Trường Sơn

TP Sầm Sơn

0,040

0,036

0,004

4

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại tổng hợp

Công ty cổ phần Tư vấn Lộc Thành

Hoằng Tân

Hoằng Hóa

0,160

0,160

 

5

Kinh doanh, sửa chữa xe máy, hàng tiêu dùng và dịch vụ thương mại tổng hợp

Doanh nghiệp tư nhân Chung Oanh

Hoằng Tân

Hoằng Hóa

0,540

0,540

 

6

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp Nam Long

Công ty TNHH Sản xuất thương mại và dịch vụ Nam Long

Hoằng Trung

Hoằng Hóa

0,710

0,700

0,010

7

Cửa hàng xăng dầu Hoằng Vinh

Công ty TNHH Lân Giang

Hoằng Vinh

Hoằng Hóa

0,150

0,150

 

8

Nhà máy may xuất khẩu Nam Linh

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Nam Linh

Quảng Vọng

Quảng Xương

1,165

1,161

0,004

9

Trung tâm nội thất Tuscany

Công ty cổ phần Nội thất Tuscany Việt Nam

Quảng Bình

Quảng Xương

2,210

1,888

0,322

10

Khu sản xuất nông nghiệp hữu cơ trong nhà màng, nhà kính

Hộ kinh doanh Lê Yến Phượng

Hoàng Giang

Nông Cống

1,789

1,745

0,044

11

Nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu Kim Việt

Công ty TNHH Giầy Xin Long

Thị trấn Nông Cống

Nông Cống

8,900

8,900

 

12

Cửa hàng xăng dầu Minh Tuấn

Tổng Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Minh Tuấn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

0,280

0,245

0,035

13

Cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ thương mại

Công ty TNHH Hằng Nhì

Thiệu Hòa

Thiệu Hóa

0,250

0,250

 

14

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phú Hưng Thanh

Công ty TNHH Phú Hưng Thanh

Thị trấn Vạn Hà

Thiệu Hóa

0,516

0,416

0,099

15

Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Hà Trung

Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp xã Hà Long

Hà Long

Hà Trung

0,078

0,078

 

16

Cửa hàng thiết bị, máy nông nghiệp Bình Tâm

Hộ kinh doanh Vũ Thị Tâm

Hà Ninh

Hà Trung

0,080

0,080

 

17

Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương

Công ty CP chế biến lâm sản Hào Hương

Hợp Thành

Triệu Sơn

1,035

0,902

0,133

18

Xưởng cơ khí, sửa chữa và buôn bán sắt, thép, vật liệu xây dựng

Hộ kinh doanh cá thể Lê Thị Lộc

Tân Ninh

Triệu Sơn

0,160

0,160

 

19

Cửa hàng thương mại tổng hợp Thọ Dân

Hộ kinh doanh Lê Thị Chinh

Thọ Dân

Triệu Sơn

0,135

0,116

0,019

20

Mở rộng Nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên

Công ty CP sản xuất bao bì Thái Yên

Thái Hòa

Triệu Sơn

5,247

4,741

0,506

21

Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

Công ty TNHH Tuấn Thành Phát TTP

Thọ Lộc

Thọ Xuân

1,159

1,050

0,109

22

Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ

Công ty cổ phần Đầu tư bất động sản và Xây dựng Đức Minh

Xuân Phong

Thọ Xuân

2,003

1,565

0,438

23

Nhà máy sản xuất tất và áo lót cao cấp

Công ty TNHH Jasan Việt Nam

Định Liên

Yên Định

9,969

9,276

0,692

24

Dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản và sản xuất viên nén mùn cưa Minh Ngọc

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Minh Ngọc

Quang Trung

Ngọc Lặc

6,870

0,289

6,581

25

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại tổng hợp

Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Lam Phát

Thạch Định

Thạch Thành

0,600

0,443

0,157

26

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Kiểm Huệ

Doanh nghiệp tư nhân Xí nghiệp xây dựng Kiểm Huệ

Thạch Quảng

Thạch Thành

0,700

0,700

 

XI

Dự án sản xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản

 

 

 

27,701

5,495

22,205

1

Trang trại sinh thái hữu cơ

Hộ kinh doanh cá thể gia đình bà Bùi Thị Quý

Hoàng Sơn

Nông Cống

4,052

3,791

0,261

2

Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất hoa quả sạch

Công ty TNHH Trang tại ECO

Thọ Thanh

Thường Xuân

23,649

1,704

21,944

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 160/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019

  • Số hiệu: 160/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 04/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Trịnh Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản