Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2064/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thường Xuân;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 38/TTr- UBND ngày 04/5/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 513/TTr-STNMT ngày 01/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 93/BC-HĐTĐ ngày 28/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

110.717,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.882,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.268,35

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.566,67

(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

92,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

23,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,12

(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

64,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,71

(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thường Xuân đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ- CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thường Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC81.06.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ I.1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Thị trấn

Xuân Cẩm

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.882,33

165,06

3.002,63

19.751,96

18.129,52

9.466,30

11.809,20

6.674,68

3.208,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.444,47

14,36

105,85

211,97

185,00

285,06

244,80

317,23

255,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.104,23

12,11

85,70

101,64

183,23

276,36

239,53

287,23

170,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.122,26

61,75

217,55

262,98

5,33

79,17

310,10

479,06

228,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.957,72

65,19

84,37

79,71

36,19

218,66

207,20

303,81

231,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.069,53

 

490,52

5.209,81

4.042,80

8.787,59

2.849,98

1.618,87

563,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.331,90

 

860,04

7.092,32

8.794,89

 

5.417,19

1.167,46

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.506,23

17,76

1.235,89

6.889,67

5.060,39

63,76

2.741,45

2.736,94

1.878,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

370,13

6,00

8,41

5,50

4,91

32,06

23,30

19,31

51,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

80,09

 

 

 

0,01

 

15,18

32,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.268,35

111,82

1.610,60

342,25

455,83

340,87

1.854,91

1.279,93

388,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,11

2,91

0,19

13,00

3,08

0,34

2,60

4,62

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,51

0,97

0,54

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,67

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,58

2,55

0,71

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,37

1,07

3,45

0,10

0,03

 

0,22

28,64

1,56

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,25

 

 

 

 

 

4,65

 

0,83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.024,68

44,41

1.424,00

139,40

66,08

105,83

1.527,97

922,38

78,59

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,88

 

 

 

 

 

0,88

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,26

 

2,64

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.164,74

 

66,59

87,95

101,18

85,03

123,81

230,10

164,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,75

47,75

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,91

3,21

0,24

0,68

0,60

0,49

1,01

0,80

0,98

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp

DTS

5,79

2,50

0,99

0,28

0,52

 

0,39

0,13

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

289,66

5,02

10,61

22,81

3,36

53,77

33,28

19,54

25,93

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

4,41

 

 

1,34

 

 

 

 

3,07

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,94

0,84

0,83

0,52

3,76

0,73

1,22

2,14

2,34

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,63

0,06

1,03

 

 

0,03

1,46

 

0,14

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.487,89

 

98,51

76,17

276,93

88,75

150,18

70,17

107,76

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,10

0,53

0,27

 

0,29

5,90

7,24

1,41

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.566,67

0,09

62,50

478,84

284,59

103,44

285,31

36,25

17,96

 

PHỤ BIỂU SỐ I.2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:  /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Dương

Xã Thọ Thanh

Xã Ngọc Phụng

Xã Xuân Chinh

Xã Tân Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.882,33

2.823,63

5.166,74

3.845,77

3.019,16

442,00

663,47

1.282,93

7.049,35

3.381,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.444,47

168,35

317,93

186,02

195,94

140,65

93,30

266,02

208,10

248,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.104,23

169,75

317,72

182,35

197,54

144,07

78,69

213,26

195,98

248,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.122,26

224,95

151,02

27,51

9,11

210,46

374,52

145,98

82,80

251,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.957,72

7,63

186,41

84,23

24,67

35,48

63,20

93,97

122,20

113,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.069,53

109,52

2.335,31

2.356,77

1.495,17

 

 

381,30

2.754,57

73,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.331,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.506,23

2.295,14

2.114,83

1.162,52

1.268,32

50,50

103,02

379,02

3.840,26

2.667,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

370,13

18,04

61,24

28,72

25,95

4,91

6,73

6,44

41,42

26,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

80,09

 

 

 

 

 

22,70

10,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.268,35

495,06

330,54

244,80

231,25

269,07

285,52

396,88

268,76

361,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,11

0,75

 

0,26

5,01

1,36

 

 

0,98

6,01

2.2

Đất an ninh

CAN

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,67

28,67

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,58

0,05

 

 

 

3,00

 

 

 

0,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,37

14,18

 

 

 

0,82

6,81

2,06

 

3,43

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,25

0,97

 

 

3,80

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.024,68

110,22

96,13

63,71

43,92

56,13

44,86

120,79

71,28

108,98

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,26

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.164,74

278,40

141,21

84,12

117,01

162,14

108,71

230,48

63,06

120,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,91

0,34

1,40

0,45

0,73

2,17

0,33

1,11

0,20

1,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp

DTS

5,79

0,30

0,14

0,05

0,04

0,36

 

 

 

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,22

 

 

 

 

0,03

 

0,19

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

289,66

18,10

15,29

25,11

14,74

8,43

3,59

6,99

11,81

11,28

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

4,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,94

1,39

0,19

0,68

0,55

1,88

0,95

1,49

0,31

1,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,63

 

0,52

 

 

0,05

0,32

 

0,02

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.487,89

34,75

75,50

67,76

45,45

31,63

115,45

33,77

115,87

99,24

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,10

5,32

0,16

2,66

 

1,07

4,50

 

5,23

9,52

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.566,67

83,69

78,31

14,10

19,48

23,17

9,04

2,30

18,68

48,92

 

PHỤ BIỂU SỐ II.1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Thị trấn

Xã Xuân Cẩm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

92,32

9,84

4,60

0,68

 

 

 

15,52

5,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,56

9,84

2,45

 

 

 

 

12,52

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

23,24

4,84

2,45

 

 

 

 

6,40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,82

 

1,15

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,96

 

1,00

0,68

 

 

 

3,00

5,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,12

 

 

0,24

 

0,27

 

32,00

0,31

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

32,00

 

 

 

 

 

 

32,00

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,12

 

 

0,24

 

0,27

 

 

0,31

 

PHỤ BIỂU SỐ II.2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Dương

Xã Thọ Thanh

Xã Ngọc Phụng

Xã Xuân Chinh

Xã Tân Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

92,32

32,80

 

0,20

1,62

11,00

9,60

0,99

 

0,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,56

7,95

 

0,20

1,60

11,00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

23,24

6,55

 

 

 

3,00

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,82

16,08

 

 

 

 

9,60

0,99

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,22

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,96

5,81

 

 

 

 

 

 

 

0,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,76

1,74

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,12

 

 

 

 

0,20

0,09

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

32,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,12

 

 

 

 

0,20

0,09

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Thị trấn

Xã Xuân Cẩm

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,24

7,54

1,00

0,68

 

 

 

0,62

4,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,08

7,54

 

 

 

 

 

0,62

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,56

4,84

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23,48

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,70

 

1,00

0,68

 

 

 

 

4,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,71

0,50

 

0,24

 

0,27

 

 

0,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,37

0,50

 

 

 

 

 

 

0,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,82

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,51

 

 

0,24

 

0,27

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Dương

Xã Thọ Thanh

Xã Ngọc Phụng

Xã Xuân Chinh

Xã Tân Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,24

24,98

 

0,20

1,62

8,00

9,60

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,08

4,12

 

0,20

1,60

8,00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,56

2,72

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23,48

13,88

 

 

 

 

9,60

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,22

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,70

4,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,76

1,74

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,71

5,09

 

 

 

0,20

0,09

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,37

1,27

 

 

 

0,20

0,09

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,82

3,82

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Thị trấn

Xuân Cẩm

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Dương

Xã Thọ Thanh

Xã Ngọc Phụng

Xã Xuân Chinh

Xã Tân Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

1.1

Mặt bằng khu dân cư thị trấn 1,04 ha

0,40

ODT

Thị trấn (đường đi Tổ Rồng)

0,64

DGT

1.2

Khu dân cư phía Bắc Thị trấn 6,19ha

2,30

ODT

Thị trấn Thường Xuân

1,30

DVH

2,20

DGT

2

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

2.1

Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc

0,86

ONT

xã Xuân Lộc

2.2

Khu xen cư nông thôn xã Thọ Thanh (đài tưởng niệm cũ)

0,09

ONT

xã Thọ Thanh

2.3

Khu xen cư nông thôn xã Xuân Dương (đài tưởng niệm cũ + trạm y tế)

0,20

ONT

xã Xuân Dương

2.4

Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc

0,76

ONT

xã Xuân Lộc

2.5

Khu dân cơ mới xã Xuân Dương

8,00

ONT

xã Xuân Dương

2.6

Khu dân thôn Liên Thành

1,40

ONT

xã Luận Thành

2.7

Mặt bằng dân cư đất trụ sở UBND xã Xuân Lẹ

0,270

ONT

xã Xuân Lẹ

2.8

Mặt bằng khu dân cư thôn Ngọc Sơn

0,616

ONT

xã Lương Sơn

2.9

Mặt bằng dân cư xã Xuân Cao

0,310

ONT

Sân bóng xã Xuân Cao

2.10

Khu dân cư mới (Trụ sở xã cũ) thôn Cạn

0,240

ONT

xã Bát Mọt

2.11

Khu xen cư Bát Mọt

0,004

ONT

xã Bát Mọt

3

Công trình trụ sở cơ quan

 

 

 

3.1

Xây dựng Trạm Kiểm lâm bản Khong

0,400

TSC

Thôn Khong xã Bát Mọt

3.2

Xây dựng Trạm Kiểm lâm Bản Phống

0,300

TSC

Thôn Chiềng xã Bát Mọt

1.12

Trụ sở liên đoàn Lao động huyện

0,97

TSC

Thị trấn Thường Xuân

4

Cụm công nghiệp

 

 

 

4.1

Cụm công nghiệp Khe Hạ

28,000

SKN

Luận Thành

5

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

5.1

Khu văn hóa thể thao 368

0,43

DTT

Thị trấn Thường Xuân

6

Công trình giao thông

 

 

 

6.1

Mở rộng Bến xe khách thị trấn Thường Xuân

0,70

DGT

Thị trấn Thường Xuân

7

Dự án dịch vụ công cộng

 

 

 

7.1

Công viên sinh thái, tre luồng Tam Thanh

5,10

ONT

xã Thọ Thanh

4,50

MNC

10,30

TMD

37,30

BHK

II

Dự án khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

1

Dự án sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

1.1

Nhà máy may xã Luận Thành

5,60

SKC

xã Luận Thành

1.2

Nhà máy may xã Ngọc Phụng và Xuân Cẩm

2,80

SKC

Xã Ngọc Phụng và xã Xuân Cẩm

1.3

Dự án chế biến dược liệu

11,90

SKC

xã Lương Sơn

1.4

Nhà máy sản xuất, chế biến đất sét và thương mại vật liệu xây dựng tổng hợp

2,20

SKC

xã Luận Thành

1.5

Nhà máy chế biến gỗ (Công ty Toàn Thắng)

3,00

SKC

xã Lương Sơn

1.6

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,5

SKC

Tân Thành

2

Dự án sản thương mại dịch vụ

 

 

 

2.1

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lam Sơn

1,82

TMD

Thị trấn Thường Xuân

2.2

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,50

TMD

Thị trấn Thường Xuân

2.3

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,80

TMD

xã Luận Thành

2.4

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,71

TMD

Thị trấn (xã Xuân Cẩm cũ)

2.4

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

3,00

TMD

xã Xuân Dương

2.5

Cửa hàng xăng dầu

0,27

TMD

Tân Thành

3

Dự án sản nông nghiệp công nghệ cao

 

 

 

3.1

Trang trại tổng hợp (Công ty cơ giới xây lắp Minh Vương)

10,00

NKH

xã Lương Sơn

3.2

Trang trại tại thôn Lương Thịnh xã Lương Sơn

22,00

NKH

xã Lương Sơn

3.3

Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất hoa quả sạch tại xã Thọ Thanh

23,70

NKH

xã Thọ Thanh

4

Dự án khai thác vật liệu xây dựng

 

 

 

4.1

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Xuân Cao

1,20

SKC

xã Xuân Cao

2,80

SKX

5

Công trình tín ngưỡng

 

 

 

5.1

Xây dựng Đền Cô

1,00

TIN

xã Xuân Cẩm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2064/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2064/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản