Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2064/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 05 tháng 6 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thường Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 38/TTr- UBND ngày 04/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 513/TTr-STNMT ngày 01/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 93/BC-HĐTĐ ngày 28/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 110.717,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 99.882,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.268,35 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.566,67 |
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 92,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 45,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 23,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 15,96 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,76 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,12 |
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 64,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 58,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,71 |
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thường Xuân đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ- CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thường Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Thường Xuân | Xã Bát Mọt | Xã Yên Nhân | Xã Xuân Lẹ | Xã Vạn Xuân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cao | |||||
Thị trấn | Xuân Cẩm | ||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 99.882,33 | 165,06 | 3.002,63 | 19.751,96 | 18.129,52 | 9.466,30 | 11.809,20 | 6.674,68 | 3.208,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.444,47 | 14,36 | 105,85 | 211,97 | 185,00 | 285,06 | 244,80 | 317,23 | 255,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.104,23 | 12,11 | 85,70 | 101,64 | 183,23 | 276,36 | 239,53 | 287,23 | 170,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.122,26 | 61,75 | 217,55 | 262,98 | 5,33 | 79,17 | 310,10 | 479,06 | 228,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.957,72 | 65,19 | 84,37 | 79,71 | 36,19 | 218,66 | 207,20 | 303,81 | 231,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 33.069,53 |
| 490,52 | 5.209,81 | 4.042,80 | 8.787,59 | 2.849,98 | 1.618,87 | 563,76 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.331,90 |
| 860,04 | 7.092,32 | 8.794,89 |
| 5.417,19 | 1.167,46 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34.506,23 | 17,76 | 1.235,89 | 6.889,67 | 5.060,39 | 63,76 | 2.741,45 | 2.736,94 | 1.878,94 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 370,13 | 6,00 | 8,41 | 5,50 | 4,91 | 32,06 | 23,30 | 19,31 | 51,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 80,09 |
|
|
| 0,01 |
| 15,18 | 32,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.268,35 | 111,82 | 1.610,60 | 342,25 | 455,83 | 340,87 | 1.854,91 | 1.279,93 | 388,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 44,11 | 2,91 | 0,19 | 13,00 | 3,08 | 0,34 | 2,60 | 4,62 | 3,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,51 | 0,97 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 28,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,58 | 2,55 | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 62,37 | 1,07 | 3,45 | 0,10 | 0,03 |
| 0,22 | 28,64 | 1,56 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,25 |
|
|
|
|
| 4,65 |
| 0,83 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.024,68 | 44,41 | 1.424,00 | 139,40 | 66,08 | 105,83 | 1.527,97 | 922,38 | 78,59 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,88 |
|
|
|
|
| 0,88 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,26 |
| 2,64 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.164,74 |
| 66,59 | 87,95 | 101,18 | 85,03 | 123,81 | 230,10 | 164,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,75 | 47,75 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,91 | 3,21 | 0,24 | 0,68 | 0,60 | 0,49 | 1,01 | 0,80 | 0,98 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp | DTS | 5,79 | 2,50 | 0,99 | 0,28 | 0,52 |
| 0,39 | 0,13 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 289,66 | 5,02 | 10,61 | 22,81 | 3,36 | 53,77 | 33,28 | 19,54 | 25,93 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 4,41 |
|
| 1,34 |
|
|
|
| 3,07 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 20,94 | 0,84 | 0,83 | 0,52 | 3,76 | 0,73 | 1,22 | 2,14 | 2,34 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,63 | 0,06 | 1,03 |
|
| 0,03 | 1,46 |
| 0,14 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.487,89 |
| 98,51 | 76,17 | 276,93 | 88,75 | 150,18 | 70,17 | 107,76 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 44,10 | 0,53 | 0,27 |
| 0,29 | 5,90 | 7,24 | 1,41 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.566,67 | 0,09 | 62,50 | 478,84 | 284,59 | 103,44 | 285,31 | 36,25 | 17,96 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Luận Thành | Xã Luận Khê | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Dương | Xã Thọ Thanh | Xã Ngọc Phụng | Xã Xuân Chinh | Xã Tân Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 99.882,33 | 2.823,63 | 5.166,74 | 3.845,77 | 3.019,16 | 442,00 | 663,47 | 1.282,93 | 7.049,35 | 3.381,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.444,47 | 168,35 | 317,93 | 186,02 | 195,94 | 140,65 | 93,30 | 266,02 | 208,10 | 248,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.104,23 | 169,75 | 317,72 | 182,35 | 197,54 | 144,07 | 78,69 | 213,26 | 195,98 | 248,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.122,26 | 224,95 | 151,02 | 27,51 | 9,11 | 210,46 | 374,52 | 145,98 | 82,80 | 251,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.957,72 | 7,63 | 186,41 | 84,23 | 24,67 | 35,48 | 63,20 | 93,97 | 122,20 | 113,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 33.069,53 | 109,52 | 2.335,31 | 2.356,77 | 1.495,17 |
|
| 381,30 | 2.754,57 | 73,56 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.331,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34.506,23 | 2.295,14 | 2.114,83 | 1.162,52 | 1.268,32 | 50,50 | 103,02 | 379,02 | 3.840,26 | 2.667,82 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 370,13 | 18,04 | 61,24 | 28,72 | 25,95 | 4,91 | 6,73 | 6,44 | 41,42 | 26,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 80,09 |
|
|
|
|
| 22,70 | 10,20 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.268,35 | 495,06 | 330,54 | 244,80 | 231,25 | 269,07 | 285,52 | 396,88 | 268,76 | 361,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 44,11 | 0,75 |
| 0,26 | 5,01 | 1,36 |
|
| 0,98 | 6,01 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 28,67 | 28,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,58 | 0,05 |
|
|
| 3,00 |
|
|
| 0,27 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 62,37 | 14,18 |
|
|
| 0,82 | 6,81 | 2,06 |
| 3,43 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,25 | 0,97 |
|
| 3,80 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.024,68 | 110,22 | 96,13 | 63,71 | 43,92 | 56,13 | 44,86 | 120,79 | 71,28 | 108,98 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,26 | 1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.164,74 | 278,40 | 141,21 | 84,12 | 117,01 | 162,14 | 108,71 | 230,48 | 63,06 | 120,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,91 | 0,34 | 1,40 | 0,45 | 0,73 | 2,17 | 0,33 | 1,11 | 0,20 | 1,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp | DTS | 5,79 | 0,30 | 0,14 | 0,05 | 0,04 | 0,36 |
|
|
| 0,09 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,22 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,19 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 289,66 | 18,10 | 15,29 | 25,11 | 14,74 | 8,43 | 3,59 | 6,99 | 11,81 | 11,28 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 4,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 20,94 | 1,39 | 0,19 | 0,68 | 0,55 | 1,88 | 0,95 | 1,49 | 0,31 | 1,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,63 |
| 0,52 |
|
| 0,05 | 0,32 |
| 0,02 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.487,89 | 34,75 | 75,50 | 67,76 | 45,45 | 31,63 | 115,45 | 33,77 | 115,87 | 99,24 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 44,10 | 5,32 | 0,16 | 2,66 |
| 1,07 | 4,50 |
| 5,23 | 9,52 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.566,67 | 83,69 | 78,31 | 14,10 | 19,48 | 23,17 | 9,04 | 2,30 | 18,68 | 48,92 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Thường Xuân | Xã Bát Mọt | Xã Yên Nhân | Xã Xuân Lẹ | Xã Vạn Xuân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cao | |||||
Thị trấn | Xã Xuân Cẩm | ||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 92,32 | 9,84 | 4,60 | 0,68 |
|
|
| 15,52 | 5,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 45,56 | 9,84 | 2,45 |
|
|
|
| 12,52 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 23,24 | 4,84 | 2,45 |
|
|
|
| 6,40 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,82 |
| 1,15 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 15,96 |
| 1,00 | 0,68 |
|
|
| 3,00 | 5,20 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,12 |
|
| 0,24 |
| 0,27 |
| 32,00 | 0,31 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 32,00 |
|
|
|
|
|
| 32,00 |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,12 |
|
| 0,24 |
| 0,27 |
|
| 0,31 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Luận Thành | Xã Luận Khê | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Dương | Xã Thọ Thanh | Xã Ngọc Phụng | Xã Xuân Chinh | Xã Tân Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 92,32 | 32,80 |
| 0,20 | 1,62 | 11,00 | 9,60 | 0,99 |
| 0,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 45,56 | 7,95 |
| 0,20 | 1,60 | 11,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 23,24 | 6,55 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,82 | 16,08 |
|
|
|
| 9,60 | 0,99 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,22 | 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 15,96 | 5,81 |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,76 | 1,74 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,12 |
|
|
|
| 0,20 | 0,09 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,12 |
|
|
|
| 0,20 | 0,09 |
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Thường Xuân | Xã Bát Mọt | Xã Yên Nhân | Xã Xuân Lẹ | Xã Vạn Xuân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cao | |||||
Thị trấn | Xã Xuân Cẩm | ||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 58,24 | 7,54 | 1,00 | 0,68 |
|
|
| 0,62 | 4,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 22,08 | 7,54 |
|
|
|
|
| 0,62 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7,56 | 4,84 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 23,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,70 |
| 1,00 | 0,68 |
|
|
|
| 4,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,71 | 0,50 |
| 0,24 |
| 0,27 |
|
| 0,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,37 | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,31 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,51 |
|
| 0,24 |
| 0,27 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Luận Thành | Xã Luận Khê | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Dương | Xã Thọ Thanh | Xã Ngọc Phụng | Xã Xuân Chinh | Xã Tân Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 58,24 | 24,98 |
| 0,20 | 1,62 | 8,00 | 9,60 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 22,08 | 4,12 |
| 0,20 | 1,60 | 8,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7,56 | 2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 23,48 | 13,88 |
|
|
|
| 9,60 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,22 | 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,70 | 4,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,76 | 1,74 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,71 | 5,09 |
|
|
| 0,20 | 0,09 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,37 | 1,27 |
|
|
| 0,20 | 0,09 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,82 | 3,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Thường Xuân | Xã Bát Mọt | Xã Yên Nhân | Xã Xuân Lẹ | Xã Vạn Xuân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cao | |||||
Thị trấn | Xuân Cẩm | ||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Luận Thành | Xã Luận Khê | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Dương | Xã Thọ Thanh | Xã Ngọc Phụng | Xã Xuân Chinh | Xã Tân Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 | Địa điểm (đến cấp xã) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | |||
1 | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
1.1 | Mặt bằng khu dân cư thị trấn 1,04 ha | 0,40 | ODT | Thị trấn (đường đi Tổ Rồng) |
0,64 | DGT | |||
1.2 | Khu dân cư phía Bắc Thị trấn 6,19ha | 2,30 | ODT | Thị trấn Thường Xuân |
1,30 | DVH | |||
2,20 | DGT | |||
2 | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
2.1 | Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc | 0,86 | ONT | xã Xuân Lộc |
2.2 | Khu xen cư nông thôn xã Thọ Thanh (đài tưởng niệm cũ) | 0,09 | ONT | xã Thọ Thanh |
2.3 | Khu xen cư nông thôn xã Xuân Dương (đài tưởng niệm cũ + trạm y tế) | 0,20 | ONT | xã Xuân Dương |
2.4 | Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc | 0,76 | ONT | xã Xuân Lộc |
2.5 | Khu dân cơ mới xã Xuân Dương | 8,00 | ONT | xã Xuân Dương |
2.6 | Khu dân thôn Liên Thành | 1,40 | ONT | xã Luận Thành |
2.7 | Mặt bằng dân cư đất trụ sở UBND xã Xuân Lẹ | 0,270 | ONT | xã Xuân Lẹ |
2.8 | Mặt bằng khu dân cư thôn Ngọc Sơn | 0,616 | ONT | xã Lương Sơn |
2.9 | Mặt bằng dân cư xã Xuân Cao | 0,310 | ONT | Sân bóng xã Xuân Cao |
2.10 | Khu dân cư mới (Trụ sở xã cũ) thôn Cạn | 0,240 | ONT | xã Bát Mọt |
2.11 | Khu xen cư Bát Mọt | 0,004 | ONT | xã Bát Mọt |
3 | Công trình trụ sở cơ quan |
|
|
|
3.1 | Xây dựng Trạm Kiểm lâm bản Khong | 0,400 | TSC | Thôn Khong xã Bát Mọt |
3.2 | Xây dựng Trạm Kiểm lâm Bản Phống | 0,300 | TSC | Thôn Chiềng xã Bát Mọt |
1.12 | Trụ sở liên đoàn Lao động huyện | 0,97 | TSC | Thị trấn Thường Xuân |
4 | Cụm công nghiệp |
|
|
|
4.1 | Cụm công nghiệp Khe Hạ | 28,000 | SKN | Luận Thành |
5 | Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
5.1 | Khu văn hóa thể thao 368 | 0,43 | DTT | Thị trấn Thường Xuân |
6 | Công trình giao thông |
|
|
|
6.1 | Mở rộng Bến xe khách thị trấn Thường Xuân | 0,70 | DGT | Thị trấn Thường Xuân |
7 | Dự án dịch vụ công cộng |
|
|
|
7.1 | Công viên sinh thái, tre luồng Tam Thanh | 5,10 | ONT | xã Thọ Thanh |
4,50 | MNC | |||
10,30 | TMD | |||
37,30 | BHK | |||
II | Dự án khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | |||
1 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
1.1 | Nhà máy may xã Luận Thành | 5,60 | SKC | xã Luận Thành |
1.2 | Nhà máy may xã Ngọc Phụng và Xuân Cẩm | 2,80 | SKC | Xã Ngọc Phụng và xã Xuân Cẩm |
1.3 | Dự án chế biến dược liệu | 11,90 | SKC | xã Lương Sơn |
1.4 | Nhà máy sản xuất, chế biến đất sét và thương mại vật liệu xây dựng tổng hợp | 2,20 | SKC | xã Luận Thành |
1.5 | Nhà máy chế biến gỗ (Công ty Toàn Thắng) | 3,00 | SKC | xã Lương Sơn |
1.6 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 0,5 | SKC | Tân Thành |
2 | Dự án sản thương mại dịch vụ |
|
|
|
2.1 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lam Sơn | 1,82 | TMD | Thị trấn Thường Xuân |
2.2 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,50 | TMD | Thị trấn Thường Xuân |
2.3 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,80 | TMD | xã Luận Thành |
2.4 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,71 | TMD | Thị trấn (xã Xuân Cẩm cũ) |
2.4 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 3,00 | TMD | xã Xuân Dương |
2.5 | Cửa hàng xăng dầu | 0,27 | TMD | Tân Thành |
3 | Dự án sản nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
3.1 | Trang trại tổng hợp (Công ty cơ giới xây lắp Minh Vương) | 10,00 | NKH | xã Lương Sơn |
3.2 | Trang trại tại thôn Lương Thịnh xã Lương Sơn | 22,00 | NKH | xã Lương Sơn |
3.3 | Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất hoa quả sạch tại xã Thọ Thanh | 23,70 | NKH | xã Thọ Thanh |
4 | Dự án khai thác vật liệu xây dựng |
|
|
|
4.1 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Xuân Cao | 1,20 | SKC | xã Xuân Cao |
2,80 | SKX | |||
5 | Công trình tín ngưỡng |
|
|
|
5.1 | Xây dựng Đền Cô | 1,00 | TIN | xã Xuân Cẩm |
- 1Quyết định 1778/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1812/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 8Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 9Quyết định 1778/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1812/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2064/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2064/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra