- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1183/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1854/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 19 tháng 08 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2112/TTr-STNMT ngày 29/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 3 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 19 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) 11 | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=30 |
2. Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 8 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 3 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường | (1) 14 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=25 |
3. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 3 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=30 |
4. Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 8 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 3 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 14 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=25 |
5. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 3 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=30 |
6. Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 8 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 3 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=25 |
7. Thủ tục cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 1 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | 5,5 (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=10 |
8. Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 3 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=20 |
9. Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 1 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=15 |
10. Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 1 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=10 |
11. Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=5 |
12. Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 3 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=20 |
13. Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 24 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=35 |
14. Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 1 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=15 |
II. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 1 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=15 |
2. Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 1 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 1 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=15 |
3. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí hậu | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,25 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải TTHC quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý; | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện của TTHC | (1) (2)=5 |
- 1Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 3505/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1691/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường; khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1183/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 3505/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 11Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 1691/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường; khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1854/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực