Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2338/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 15 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.

Căn cứ Quyết định 1228/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các KCN Bà Rịa-Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/07/2022 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 24/TTr- BQL ngày 10 tháng 8 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy trình nội bộ ban hành kèm theo quyết định này thay thế cho quy trình nội bộ lĩnh vực môi trường tại Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.

Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÀ RỊA - VŨNG TÀU

1. Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010727.000.00.00.H06; DVC mức 4:

- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 hoặc 30 ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 05 hoặc 10 ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 11 hoặc 23 ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 04 hoặc 07 ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Ghi chú: Thời gian tính: 1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

A

Thẩm định: 02 trường hợp:

- 11 ngày đối với các dự án:

Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- 23 ngày đối với các dự án còn lại.

Trường hợp thời hạn thẩm định 11 ngày làm việc

Trường hợp thời hạn thẩm định 23 ngày làm việc

 

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

0,5 ngày

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử.

Bước 3

Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 4

Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.

7,5 ngày

19 ngày

Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử.

Bước 5

Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.

1 ngày

1 ngày

Dự thảo Văn bản trả lời/ Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử.

Bước 6

Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa.

0,5 ngày

1 ngày

Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử.

Bước 7

CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày

0,5 ngày

Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Chuyển qua giai đoạn phê duyệt cấp giấy phép môi trường. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC (khâu thẩm định)

11 ngày

23 ngày

 

B

Phê duyệt (hồ sơ đã được thông qua nộp lại sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung)

 

 

 

Bước 8

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý.

2 giờ

2 giờ

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.

2 giờ

2 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 10

Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.

2 giờ

2 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 11

Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.

2 ngày

5 ngày

Dự thảo Giấy phép môi trường gửi bằng thư điện tử

Bước 12

Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.

0,5 ngày

0,5 ngày

Dự thảo Giấy phép môi trường gửi bằng thư điện tử

Bước 13

Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa.

0,5 ngày

0,5 ngày

Giấy phép môi trường gửi bằng thư điện tử

Bước 14

CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

2 giờ

2 giờ

Giấy phép môi trường bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ Kết thúc hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC (Khâu phê duyệt)

04 ngày

07 ngày

 

2. Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010728.000.00.00.H06 ; DVC mức 4:

- Thời hạn giải quyết (được tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: tối đa 10 ngày làm việc

- Thời hạn giải quyết (được tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: tối đa 08 ngày làm việc.

Ghi chú: Thời gian tính: 1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý.

2 giờ

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.

2 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 3

Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.

2 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 4

Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.

5 ngày

Dự thảo Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử.

Bước 5

Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.

1 ngày

Dự thảo Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử.

Bước 6

Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa.

1 ngày

Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử.

Bước 7

CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

2 giờ

Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ Kết thúc hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày

 

3. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010729.000.00.00.H06 ; DVC mức 4:

- Thời hạn giải quyết (được tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: tối đa 15 ngày làm việc

- Thời hạn giải quyết (được tính từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: tối đa 11 ngày làm việc.

Ghi chú: Thời gian tính: 1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 3

Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 4

Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.

7,5 ngày

Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử.

Bước 5

Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.

1 ngày

Dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử.

Bước 6

Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa.

0,5 ngày

Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ gửi bằng thư điện tử

Bước 7

CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày

Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả/điều chỉnh hồ sơ bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Kết thúc hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

11 ngày

 

4. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh); MSTTHC: 1.010730.000.00.00.H06 ; DVC mức 4:

- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 hoặc 30 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 20 hoặc 10 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 05 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 hoặc 23 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 11 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 15 hoặc 07 ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 04 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Ghi chú: Thời gian tính: 1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ (quy định tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

A

Thẩm định: 02 trường hợp:

- Trường hợp 1: Tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm i và điểm iii Bước 1 mục a tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Trường hợp 2: Tối đa 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (trong đó, tối đa 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:

* Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

* Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

Trường hợp 1

Trường hợp 2

 

 

Thời hạn thẩm định 15 ngày làm việc

Thời hạn thẩm định 23 ngày làm việc

Thời hạn thẩm định 11 ngày làm việc (nộp trực tuyến)

 

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử.

Bước 3

Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 4

Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.

11 ngày

19 ngày

7,5 ngày

Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử.

Bước 5

Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.

1 ngày

1 ngày

1 ngày

Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử.

Bước 6

Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa.

1 ngày

1 ngày

0,5 ngày

Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng thư điện tử.

Bước 7

CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

Thông báo kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra gửi bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Chuyển qua giai đoạn phê duyệt cấp giấy phép môi trường. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC (khâu thẩm định)

15 ngày

23 ngày

11 ngày

 

B

Phê duyệt (hồ sơ đã được thông qua nộp lại sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung)

 

 

 

 

Bước 8

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

2 giờ

2 giờ

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

2 giờ

2 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 10

Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

2 giờ

2 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 11

Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.

11 ngày

5 ngày

2 ngày

Dự thảo Giấy phép môi trường cấp lại gửi bằng thư điện tử.

Bước 12

Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.

1 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

Dự thảo Giấy phép môi trường cấp lại gửi bằng thư điện tử.

Bước 13

Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa.

1 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

Giấy phép môi trường cấp lại gửi bằng thư điện tử.

Bước 14

CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày

2 giờ

2 giờ

Giấy phép môi trường cấp lại bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ Kết thúc hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC (Khâu phê duyệt)

15 ngày

07 ngày

04 ngày

 

5. Thủ tục: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh); MSTTHC: 1.010733.000.00.00.H06 ; DVC mức 4:

- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) theo quy định: tối đa 50 ngày làm việc (Trong đó: thời gian Bước thẩm định tối đa 30 ngày làm việc, thời gian Bước phê duyệt tối đa 20 ngày làm việc).

- Thời hạn giải quyết (được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ) sau cắt giảm: tối đa 40 ngày làm việc (Trong đó: thời gian Bước thẩm định tối đa 20 ngày làm việc, thời gian Bước phê duyệt tối đa 20 ngày làm việc).

Ghi chú: Thời gian tính: 1 ngày làm việc (8 giờ); 1 buổi (4 giờ), 0,5 buổi: 2 giờ

(quy định tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022)

Thứ tự công việc

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

A

Thẩm định: 20 ngày

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử.

Bước 3

Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 4

Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.

16 ngày

Dự thảo Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.

Bước 5

Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.

1 ngày

Dự thảo Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.

Bước 6

Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa.

1 ngày

Dự thảo Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.

Bước 7

CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày

Thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Chuyển qua giai đoạn phê duyệt báo cáo ĐTM. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC (khâu thẩm định)

20 ngày

 

B

Phê duyệt

 

 

Bước 8

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện các thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo BQLCKCN, ký phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hồ sơ điện tử. phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, giấy biên nhận chuyển hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Lãnh đạo Ban chuyển hồ sơ điện tử đến phòng chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử.

Bước 10

Trưởng Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến cho Công chức xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ điện tử, hồ sơ.

Bước 11

Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC.

16 ngày

Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.

Bước 12

Trưởng phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra và xem xét trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả TTHC.

1 ngày

Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.

Bước 13

Lãnh đạo ban xem xét chuyển 1 cửa.

1 ngày

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường gửi bằng thư điện tử.

Bước 14

CCVC tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng giấy, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Vào sổ theo dõi hồ sơ . Kết thúc hồ sơ

Tổng thời gian giải quyết TTHC (Khâu phê duyệt)

20 ngày

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  • Số hiệu: 2338/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Trần Văn Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản