- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 1507/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1691/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1507/QĐ-CT ngày 10/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 342/TTr-STNMT ngày 21/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tương ứng lĩnh vực Khí tượng thủy văn đã được phê duyệt tại Quyết định số 1350/QĐ-CT ngày 28/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc (bao gồm các số thứ tự 85, 86, 87 mục VI, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-CT).
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 1691/QĐ-CT ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Mã TTHC:1.000987
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến; - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết). | 02 ngày |
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công thực hiện của Phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn (KSTNNKTTV) | 1 ngày | Thông báo cho TTPVHCC (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | ||
Bước 3 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | ||
Bước 4 | Thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận; dự thảo Tờ trình và Giấy phép (nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp phép); văn bản thông báo trả lại hồ sơ (không đủ điều kiện cấp phép) | Công chức được phân công thực hiện của Phòng TTPVHCC | 6 ngày | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
|
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, ký nháy vào văn bản dự thảo | Trưởng phòng KSTNNKTTV | 1 ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trình đã ký nháy: + Nếu đạt yêu cầu, ký nháy Tờ trình và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho chuyên viên được phân công xử lý để thực hiện. | ||
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Hồ sơ, văn bản đã ký | 12 ngày | |
Bước 7 | Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành chính công | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Hồ sơ, văn bản đã ký, đóng dấu | ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Chánh văn phòng UBND tỉnh. Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến | ||
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý | ||
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý | 1 ngày | Xem xét, thẩm định chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | ||
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | ||
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư | ||
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC tỉnh | ||
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân xin cấp phép. | ||
Tổng thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc (Giảm 03 ngày làm việc theo Quyết định 1507/QĐ-CT ngày 10/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Mã TTHC: 1.000970
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến; - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết). | 02 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công thực hiện của Phòng KSTNNKTTV | 1 ngày | Thông báo cho TTPVHCC (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | |
Bước 3 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | |
Bước 4 | Thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận; dự thảo Tờ trình và Giấy phép (nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp phép); văn bản thông báo trả lại hồ sơ (hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) | Công chức được phân công thực hiện của Phòng KSTNNKTTV | 6 ngày | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ | 12 ngày |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, ký nháy vào văn bản dự thảo | Trưởng phòng KSTNNKTTV | 1 ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trình đã ký nháy: + Nếu đạt yêu cầu, ký nháy Tờ trình và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho chuyên viên được phân công xử lý thực hiện. | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Hồ sơ, văn bản đã ký | |
Bước 7 | Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Hồ sơ, văn bản đã ký, đóng dấu | |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. | |
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý | |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy phép hoặc văn bản, trình ký | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý | 1 ngày | Xem xét, thẩm định chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách. | |
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt Giấy phép, văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển Văn thư | |
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC | |
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân xin gia hạn giấy phép | |
Tổng thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc (Giảm 03 ngày làm việc theo Quyết định 1507/QĐ-CT ngày 10/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Mã TTHC: 1.000943
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến; - Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC | 0,25 ngày | Hồ sơ đủ thành phần theo quy định |
|
Bước 2 | Thẩm định, thẩm tra hồ sơ; dự thảo Tờ trình và Giấy phép (nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp phép); văn bản thông báo trả lại hồ sơ (hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) | Công chức được phân công thực hiện của Phòng KSTNNKTTV | 1 ngày | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép, Giấy phép dự thảo hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, ký nháy vào văn bản, tờ trình | Trưởng phòng KSTNNKTTV | 0,25 ngày | Hồ sơ, dự thảo văn bản trình đã ký nháy + Nếu đạt yêu cầu, ký nháy Tờ trình và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho Chuyên viên được phân công xử lý thực hiện. |
|
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản, tờ trình | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Hồ sơ, văn bản đã ký |
|
Bước 5 | Phát hành văn bản, tờ trình, chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Hồ sơ, văn bản đã ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản, trình ký | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý | 1 ngày | Xem xét, thẩm định , chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách |
|
Bước 9 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 10 | Xem xét, ký duyệt Giấy phép, văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,25 ngày | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư |
|
Bước 11 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 12 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân xin cấp lại giấy phép. |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1507/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1691/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1691/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực