Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1854/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ: XÂY DỰNG, CÔNG THƯƠNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, GIAO THÔNG VẬN TẢI, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau, khóa X, kỳ họp thứ 11 (Chuyên đề) về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3790/TTr-SXD ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Ban Quản lý Khu kinh tế; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trực tiếp là Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc công khai thủ tục hành chính được quy định tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2023./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ: XÂY DỰNG, CÔNG THƯƠNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, GIAO THÔNG VẬN TẢI, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1854/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ KHI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 1.009974.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. | - Khi thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép. + Lệ phí Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép Đồng - Khi thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí cấp phép xây dựng: Mức thu bằng 0% | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ KHI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 1.009994.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế và hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau. - Cơ quan quyết định: UBND cấp huyện. | - Khi thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép. + Lệ phí Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép Đồng - Khi thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí cấp phép xây dựng: Mức thu bằng 0% | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến |
Ghi chú: Danh mục có 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về mức thu phí, lệ phí khi thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến./.
- 1Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh, Công an cấp huyện thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 4) Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- 3Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Giao thông vận tải/ Công Thương/Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng)
- 5Quyết định 1685/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh
- 7Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đường bộ)
- 9Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh, Công an cấp huyện thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 4) Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- 11Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Giao thông vận tải/ Công Thương/Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng)
- 13Quyết định 1685/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 14Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh
- 16Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đường bộ)
- 18Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 19Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 20Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND
Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Ban Quản lý Khu kinh tế; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1854/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra