Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 44 thủ tục hành chính của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 06/3/2020, Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/3/2020, Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông | |
I. Lĩnh vực: Bưu chính | |
1 | Cấp giấy phép bưu chính |
2 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
3 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
4 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
6 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
II. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | |
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
8 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
III. Lĩnh vực: Báo chí | |
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
3 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
4 | Cho phép họp báo (trong nước) |
5 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
IV. Lĩnh vực: Xuất bản | |
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
II. Lĩnh vực: Công nghệ thông tin | |
1 | Thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh nhưng không yêu cầu phải lập dự án |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |
I. Lĩnh vực: Xuất bản | |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
II. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- 1Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2019 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công nghệ thông tin của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2019 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 185/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Trần Đức Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra