Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 358/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công nghệ thông tin của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế thủ tục hành chính “Thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh” tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc Công bố thủ tục hành chính của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính tại Quyết định này và chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên thông giải quyết thủ tục hành chính thiết lập quy trình liên thông điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định; Hướng dẫn ký số đối với từng loại thành phần hồ sơ đáp ứng tiêu chuẩn hồ sơ theo quy định và niêm yết kèm theo thủ tục hành chính tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Mã TTHC gốc | Tên thủ tục hành chính |
A | Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông | |
I | Lĩnh vực: Công nghệ Thông tin | |
1 |
| Thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã thủ tục: | |||||||||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh | |||||||||||||
2. Lĩnh vực: Công nghệ thông tin | |||||||||||||
3. Trình tự thực hiện: | |||||||||||||
3.1 | Gửi hồ sơ thủ tục hành chính | ||||||||||||
Tổ chức chuẩn bị hồ sơ thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang để được tiếp nhận và giải quyết. | |||||||||||||
Cách thức thực hiện: qua Dịch vụ công trực tuyến | |||||||||||||
Địa chỉ gửi hồ sơ: Qua Dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.hagiang.gov.vn | |||||||||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |||||||||
1 | - Tờ trình đề nghị thẩm định và phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết. |
| Bản điện tử được ký số | 01 | |||||||||
2 | - Hồ sơ Đề cương và dự toán chi tiết (kèm theo báo giá, chứng thư thẩm định giá và hồ sơ liên quan) |
| Bản điện tử được ký số | 01 | |||||||||
Số lượng bộ hồ sơ: 01 | |||||||||||||
3.2 | Giải quyết hồ sơ | ||||||||||||
Bước 1: Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật | |||||||||||||
- Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi hồ sơ được gửi lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm kiểm tra tiêu chuẩn hồ sơ và tiếp nhận. Trong quá trình tiếp nhận, nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phản hồi rõ lý do trực tiếp trên hồ sơ điện tử. Thời gian tiếp nhận hồ sơ trực tuyến không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính - Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ khi hồ sơ được tiếp nhận chính thức Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ và gửi hồ sơ đến Sở Tài chính để thẩm định về dự toán. | |||||||||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | |||||||||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |||||||||
1 | - Hồ sơ Đề cương và dự toán chi tiết sau khi đã được thẩm định kỹ thuật |
| Bản điện tử được ký số của Sở Thông tin và Truyền thông | 01 | |||||||||
2 | - Báo cáo thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ |
| Bản điện tử được ký số của Sở Thông tin và Truyền thông | 01 | |||||||||
Số lượng bộ hồ sơ: 01 | |||||||||||||
Bước 2: Sở Tài chính thẩm định dự toán | |||||||||||||
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Thông tin và Truyền thông gửi đến, Sở tài chính thẩm định dự toán và trả kết quả thẩm định dự toán cho Sở Thông tin và Truyền thông. (Trường hợp cần phải giải trình, chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ thì Sở Tài chính có văn bản gửi cho Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Sở Thông tin và Truyền thông.) | |||||||||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | |||||||||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |||||||||
1 | - Kết quả thẩm định dự toán. - Hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. |
| Bản điện tử được ký số của Sở Tài chính | 01 | |||||||||
Số lượng bộ hồ sơ: 01 | |||||||||||||
Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp | |||||||||||||
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được kết quả thẩm định dự toán của Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp xây dựng báo cáo thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết và gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. (Trường hợp cần yêu cầu giải trình, chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản gửi tới địa chỉ email của khách hàng và cập nhật trạng thái hồ sơ trên “Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính”. Thời gian thẩm định còn lại được tính tiếp kể từ khi tiếp nhận lại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung.) | |||||||||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | |||||||||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |||||||||
1 | Toàn bộ hồ sơ đã được tiếp nhận và thẩm định ở các bước trước. |
| Theo tiêu chuẩn đã quy định ở các bước quy trình trước | 01 | |||||||||
2 | Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Thông tin và Truyền thông |
| Bản điện tử được ký số của Sở Thông tin và Truyền thông | 01 | |||||||||
Số lượng bộ hồ sơ: 01 | |||||||||||||
Bước 4: Phê duyệt hồ sơ | |||||||||||||
Trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ từ Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt đề cương và dự toán và gửi trả kết quả trực tuyến cho Sở Thông tin và Truyền thông. (Trường hợp Văn phòng UBND tỉnh không nhất trí trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt hoặc Chủ tịch UBND tỉnh không nhất trí phê duyệt, Văn phòng UBND tỉnh gửi văn bản trực tuyến đến Sở Thông tin và Truyền thông nêu rõ lý do không nhất trí.) | |||||||||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | |||||||||||||
Kết quả giải quyết: | |||||||||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả TTHC | Số lượng | |||||||||
1 | - Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt đề cương và dự toán. - Hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Hoặc văn bản từ chối phê duyệt. |
| Bản điện tử được ký số của UBND tỉnh | 01 | |||||||||
Bước 5: Trả kết quả | |||||||||||||
Trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận được kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh. Sở Thông tin và Truyền thông hoàn thiện hồ sơ và trả kết quả trực tuyến cho tổ chức | |||||||||||||
Cách thức thực hiện: dịch vụ công trực tuyến | |||||||||||||
Địa điểm trả kết quả: qua địa chỉ hòm thư điện tử (Email) đã đăng ký trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời cập nhật hồ sơ trên Hệ thống (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | |||||||||||||
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trả cho tổ chức: | |||||||||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả TTHC | Số lượng | |||||||||
1 | - Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt đề cương và dự toán - Hoặc văn bản đề nghị - Hoặc văn bản từ chối phê duyệt. |
| Bản điện tử được ký số của UBND tỉnh | 01 | |||||||||
Số lượng hồ sơ: 01 | |||||||||||||
4 | Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Theo thực tế tại địa phương: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức | ||||||||||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan trực tiếp giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | ||||||||||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không | ||||||||||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Hồ sơ phải được ký số bằng chứng thư số còn hiệu lực tại thời điểm tiếp nhận. - Các hồ sơ, tài liệu phải được ký số của cơ quan sử dụng ngân sách. - Hồ sơ cung cấp đầy đủ thông tin thông báo giá, báo giá, chứng thư thẩm định giá hoặc các căn cứ, phương pháp để xác định giải pháp kỹ thuật và tính toán giá trị dự toán trong Đề cương và dự toán chi tiết phù hợp với các quy định hiện hành. | ||||||||||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; - Nghị định 130/2018/NĐ-CP của Chính phủ, ngày 27/9/2018, Quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; - Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về việc quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; - Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; - Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng CNTT. | ||||||||||||
10 | Mẫu thành phần hồ sơ (Có mẫu kèm theo). | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr- | Hà Giang, ngày … tháng … năm 2022 |
Về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết
<Tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán>
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số …/…NĐ-CP ngày ……… của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
<Cơ quan, đơn vị> trình phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết <Tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán> với các nội dung chính sau:
1. Đơn vị sử dụng ngân sách:
2. Tổ chức, đơn vị lập (hoặc tư vấn lập) đề cương và dự toán chi tiết:
3. Mục tiêu, quy mô:
4. Tóm tắt giải pháp kỹ thuật, công nghệ và các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cần tuân thủ:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho phép đơn vị sử dụng ngân sách được thay đổi trong quá trình triển khai:
5. Kinh phí:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây lắp:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí quản lý:
- Chi phí tư vấn:
- Chi phí khác có liên quan:
- Chi phí dự phòng:
6. Nguồn vốn:
7. Địa điểm thực hiện:
8. Thời gian thực hiện:
9. Các nội dung khác (nếu có):
| CHỨC DANH |
UBND TỈNH HÀ GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-STC | Hà Giang, ngày … tháng … năm 2022 |
Kết quả thẩm định dự toán chi tiết
<Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông
Thực hiện nhiệm vụ thẩm định dự toán chi tiết hoạt động/nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT> kèm theo văn bản số... <số ký hiệu, trích yếu của văn bản đơn vị sử dụng ngân sách trình người có thẩm quyền phê duyệt>; văn bản số ..../STTTT-CNHT ngày ... tháng ... năm 2022 của Sở Thông tin và Truyền thông.
Sở Tài chính thông báo kết quả thẩm định dự toán chi tiết như sau:
1. Các căn cứ thẩm định
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số .../...NĐ-CP ngày …… của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
2. Thông tin hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin
a) Tên của hoạt động/nhiệm vụ:
b) Đơn vị sử dụng ngân sách:
c) Địa điểm thực hiện:
d) Thời gian thực hiện:
đ) Nguồn vốn thực hiện:
e) Các thông tin khác (nếu có):
3. Hồ sơ thẩm định và quá trình thẩm định:
a) Thành phần hồ sơ trình thẩm định gồm:
- ……………;
b) Quá trình thẩm định:
- ……………;
4. Nội dung thẩm định
a) Sự phù hợp của việc áp dụng, vận dụng các định mức, đơn giá, các chế độ, chính sách có liên quan và các khoản mục chi phí có liên quan đến các chi phí nêu tại dự toán chi tiết;
b) Các nội dung khác của đề cương và dự toán chi tiết.
c) Giá trị dự toán chi tiết
Đơn vị tính: ..đồng
TT | Nội dung | Dự toán do đơn vị sử dụng ngân sách trình | Kết quả thẩm định | Tăng (+) |
I | Chi phí xây lắp |
|
|
|
II | Chi phí thiết bị |
|
|
|
III | Chi phí quản lý |
|
|
|
IV | Chi phi tư vấn |
|
|
|
V | Chi phí khác |
|
|
|
VI | Chi phí dự phòng |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
(Nội dung các khoản mục chi phí trong dự toán chi tiết như phụ lục kèm theo).
- Nguyên nhân tăng, giảm: ...
- Những điều cần lưu ý:
5. Kết luận
- Dự toán chi tiết do <đơn vị sử dụng ngân sách> trình đủ điều kiện/chưa đủ điều kiện để phê duyệt.
Trên đây là kết quả thẩm định của Sở Tài chính đối với dự toán chi tiết nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>, đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt./.
| GIÁM ĐỐC |
UBND TỈNH HÀ GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-STTTT | Hà Giang, ngày … tháng … năm 2022 |
Kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật công nghệ
<Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>
Kính gửi: Ủy ban Nhân dân tỉnh
Thực hiện nhiệm vụ thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật công nghệ đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT> kèm theo văn bản số... <số ký hiệu, trích yếu của văn bản đơn vị sử dụng ngân sách trình người có thẩm quyền phê duyệt>. Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật công nghệ như sau:
1. Các căn cứ thẩm định
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số .../...NĐ-CP ngày …… của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
2. Thông tin hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin
a) Tên của hoạt động/nhiệm vụ:
b) Đơn vị sử dụng ngân sách:
c) Địa điểm thực hiện:
d) Thời gian thực hiện:
đ) Nguồn vốn thực hiện:
e) Các thông tin khác (nếu có):
3. Hồ sơ thẩm định và quá trình thẩm định:
a) Thành phần hồ sơ trình thẩm định gồm:
- ……………;
- ……………;
b) Quá trình thẩm định:
- ……………;
- ……………;
4. Nội dung thẩm định
- Sự phù hợp của việc lựa chọn phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ;
- Sự phù hợp của phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ với các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng và các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật;
- Sự phù hợp của phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ trong việc kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu liên quan (nếu có).
- Các nội dung khác của đề cương và dự toán chi tiết.
5. Kết luận
- Đề cương và dự toán chi tiết do <đơn vị sử dụng ngân sách> trình có phương án, giải pháp kỹ thuật đủ điều kiện để thẩm định các bước tiếp theo.
Trên đây là kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>, đề nghị Sở Tài chính thẩm định dự toán theo quy định./.
| GIÁM ĐỐC |
UBND TỈNH HÀ GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-STTTT | Hà Giang, ngày … tháng … năm 2022 |
Kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết
<Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>
Kính gửi: Ủy ban Nhân dân tỉnh
Thực hiện nhiệm vụ thẩm định đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ …… <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT> kèm theo văn bản số... <số ký hiệu, trích yếu của văn bản đơn vị sử dụng ngân sách trình người có thẩm quyền phê duyệt>. Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết như sau:
1. Các căn cứ thẩm định
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số .../...NĐ-CP ngày …… của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
2. Thông tin hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin
a) Tên của hoạt động/nhiệm vụ:
b) Đơn vị sử dụng ngân sách:
c) Địa điểm thực hiện:
d) Thời gian thực hiện:
đ) Nguồn vốn thực hiện:
e) Các thông tin khác (nếu có):
3. Hồ sơ thẩm định và quá trình thẩm định:
a) Thành phần hồ sơ trình thẩm định gồm:
- ……………;
- ……………;
b) Quá trình thẩm định:
- ……………;
- ……………;
4. Nội dung thẩm định
a) Nội dung thẩm định về phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ.
b) Sự phù hợp của việc áp dụng, vận dụng các định mức, đơn giá, các chế độ, chính sách có liên quan và các khoản mục chi phí có liên quan đến các chi phí nêu tại dự toán chi tiết;
c) Sự phù hợp giữa khối lượng thuyết minh nêu trong đề cương với dự toán chi tiết;
d) Các nội dung khác của đề cương và dự toán chi tiết.
5. Giá trị dự toán chi tiết
Đơn vị tính: ..đồng
TT | Nội dung | Dự toán do đơn vị sử dụng ngân sách trình | Kết quả thẩm định | Tăng (+) |
I | Chi phí xây lắp |
|
|
|
II | Chi phí thiết bị |
|
|
|
III | Chi phí quản lý |
|
|
|
IV | Chi phí tư vấn |
|
|
|
V | Chi phí khác |
|
|
|
VI | Chi phí dự phòng |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
(Nội dung các khoản mục chi phí trong dự toán chi tiết như phụ lục kèm theo).
- Nguyên nhân tăng, giảm: ...
- Những điều cần lưu ý:
6. Kết luận
- Đề cương và dự toán chi tiết do <đơn vị sử dụng ngân sách> trình đủ điều kiện/chưa đủ điều kiện để phê duyệt.
Trên đây là kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>, đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt./.
| GIÁM ĐỐC |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày … tháng … năm 2022 |
Về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết
<Tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán>
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số …/……/NĐ-CP ngày .... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Xét báo cáo kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết của Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết <Tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán> với các nội dung chủ yếu sau:
1. Đơn vị sử dụng ngân sách:
2. Tổ chức, đơn vị lập (hoặc tư vấn lập) đề cương và dự toán chi tiết:
3. Mục tiêu, quy mô:
4. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ và các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu.
- Giải pháp kỹ thuật công nghệ cần tuân thủ:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho phép đơn vị sử dụng ngân sách được thay đổi trong quá trình triển khai:
5. Dự toán chi tiết:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây lắp:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí quản lý:
- Chi phí tư vấn:
- Chi phí khác có liên quan:
- Chi phí dự phòng:
6. Nguồn vốn:
7. Địa điểm thực hiện:
8. Thời gian thực hiện:
9. Các nội dung khác (nếu có).
(Có phụ lục chi tiết kèm theo nếu cần).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong các lĩnh vực: đất đai; tài nguyên nước; công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bưu chính và lĩnh vực Công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, Bưu chính, Công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong các lĩnh vực: đất đai; tài nguyên nước; công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bưu chính và lĩnh vực Công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, Bưu chính, Công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 8Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2022 quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công nghệ thông tin của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 358/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra