- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1837/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 107/TTr-STP ngày 27 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng gồm: 22 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh .
(Có Phụ lục quy trình gửi kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại mục VI, X phần A phụ lục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP VỀ LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tổng số: 22 quy trình giải quyết thủ tục hành chính
I. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP: 03 quy trình
1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú 01 nơi, 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Trường hợp cư trú 1 nơi | Trường hợp cư trú nhiều nơi | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp | 0,5 | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh | 0,5 | 0,5 | ||
Trưởng phòng | Ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh | 0,5 | 0,5 | ||
B3 | Cơ quan có thẩm quyền tra cứu | Cơ quan có thẩm quyền | Kết quả xác minh lý lịch tư pháp | 05 | 10 |
B4 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Tiếp nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền, Lập Phiếu lý lịch tư pháp | 0,5 | 0,5 |
Trưởng phòng | Ký nháy Phiếu lý lịch tư pháp | 01 | 01 | ||
B5 | Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt lý lịch tư pháp | 01 | 01 |
B6 | Lưu hồ sơ và trả kết quả | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp Trung tâm phục vụ hành chính công | Phiếu lý lịch tư pháp | 0,5 | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày | 15 ngày |
2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú 01 nơi, 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Trường hợp cư trú 1 nơi | Trường hợp cư trú nhiều nơi | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp | 0,5 | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh | 0,5 | 0,5 | ||
Trưởng phòng | Ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh | 0,5 | 0,5 | ||
B3 | Cơ quan có thẩm quyền tra cứu | Cơ quan có thẩm quyền | Kết quả xác minh lý lịch tư pháp | 05 | 10 |
B4 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Chuyên viên | Tiếp nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền, Lập Phiếu lý lịch tư pháp | 0,5 | 0,5 |
Trưởng phòng | Ký nháy Phiếu lý lịch tư pháp | 01 | 01 | ||
B5 | Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt lý lịch tư pháp | 01 | 01 |
B6 | Lưu hồ sơ và trả kết quả | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp; Trung tâm phục vụ hành chính công | Phiếu lý lịch tư pháp | 0,5 | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày | 15 ngày |
3. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú 1 nơi, 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, trường hợp khẩn cấp 02 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | ||
Trường hợp cư trú 1 nơi | Trường hợp cư trú nhiều nơi | Trường hợp khẩn cấp | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp | 0,5 | 0,5 |
|
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 | 0,5 |
|
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Trưởng phòng | Ý kiến ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh | 0,5 | 0,5 |
| ||
B3 | Cơ quan có thẩm quyền | Cơ quan có thẩm quyền | Kết quả xác minh lý lịch tư pháp | 05 | 10 | 01 |
B4 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Tiếp nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền; lập phiếu lý lịch tư pháp | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Trưởng phòng | Ký nháy Phiếu lý lịch tư pháp | 01 | 01 |
| ||
B5 | Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | 01 | 01 |
|
B6 | Lưu hồ sơ và trả kết quả | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp; Trung tâm phục vụ hành chính công | Phiếu Lý lịch tư pháp | 0,5 | 0,5 |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày | 15 ngày | 02 ngày |
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG: 19 quy trình
1. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 0,5 |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 | ||
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 |
Lãnh đạo | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan thông báo được ghi tên vào danh sách người tập sự hoặc văn bản từ chối | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Thông báo được ghi tên vào danh sách người tập sự hoặc VB từ chối | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
2. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 0,5 |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 | ||
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 |
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Quyết định chấm dứt tập sự | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định chấm dứt tập sự | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 0,75 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố thuộc Trung ương khác; 05 ngày đối với trường hợp đăng ký sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Trường hợp thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố thuộc Trung ương khác | Trường hợp đăng ký sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 0,5 | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 0,75 | 01 |
B4 | Lưu hồ sơ và bàn giao | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Lưu và Scan: - Thông báo việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp. - Thông báo việc đã ghi tên vào Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp. (trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do) | 0,25 | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Thông báo việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp. - Thông báo việc đã ghi tên vào Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp. (trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do) | 0,25 | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày | 05 ngày |
5. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt | 0,75 |
B4 | Tạm dừng việc tập sự hành nghề | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Ghi vào danh sách tập sự hành nghề công chứng việc tạm dừng | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
6. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 12 ngày.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 05 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 03 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 02 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan ghi tên người đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự và thông báo bằng văn bản cho người đăng ký biết | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn bản thông báo về việc đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
7. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Ghi tên vào danh sách đăng ký hành nghề tại tỉnh; Scan quyết định cấp thẻ công chứng viên | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định cấp thẻ công chứng viên; thẻ công chứng viên | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
8. Cấp lại thẻ công chứng viên
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 0,75 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan quyết định cấp lại thẻ công chứng viên | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định cấp lại thẻ công chứng viên; thẻ công chứng viên | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 0,75 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
10. Thành lập Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thành lập phòng công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 05 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 1,5 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 1,5 |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Hồ sơ, kèm dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 |
B5 | Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý | 05 | ||
B6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định của UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng Công chứng | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
11. Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 03 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 02 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
12. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được thay đổi/Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được cấp mới | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
13. Hợp nhất Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị hợp nhất văn phòng công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 05 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 04 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 03 |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Kèm hồ sơ | 01 |
B5 | Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý | 12 | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả Hồ sơ liên thông có kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
14. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 03 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 02 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
15. Sáp nhập Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị sáp nhập Văn phòng công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 05 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 04 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 03 |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Kèm hồ sơ | 01 |
B5 | Hồ sơ liên thông với UBND tỉnh xử lý | 12 | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
16. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã thay đổi | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã thay đổi | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
17. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, các văn bản đầu ra | 05 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 04 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 03 |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Kèm hồ sơ | 01 |
B5 | Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý | 12 | ||
B6 | Hồ sơ liên thông có kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
18. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính | Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
19. Thành lập Hội công chứng viên
Thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định, các văn bản đầu ra | 08 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 05 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 04 |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Kèm hồ sơ | 01 |
B7 | Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý | 15 | ||
B8 | Hồ sơ liên thông có kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 35 ngày |
- 1Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ; bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ; bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 1837/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực