- 1Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân tối cao - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao - Bộ Công an - Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Thông tư 16/2013/TT-BTP sửa đổi Thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1929/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 31 tháng 07 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 914/TTr-STP ngày 06/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được công bố tại Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1.1. Quy trình cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam (đối với trường hợp công dân Việt Nam từ 14 tuổi trở lên chỉ cư trú tại tỉnh Khánh Hòa)
- Mã quy trình: 2.000488.000.00.00.H32-01
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
| 08 ngày |
|
2.1 | Xử lý hồ sơ (xác minh) | Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | - Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012). | 01 ngày | Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp | |
2.2 | Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 07 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền | Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp | 07 ngày | |||
Sở Tư pháp | Bước 3 | Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). | 01 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
1.2. Quy trình cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (đối với trường hợp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
- Mã quy trình: 2.000488.000.00.00.H32-02
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
| 10 ngày |
|
| 2.1 | Xử lý hồ sơ (xác minh) | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | - Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012). | 01 ngày | Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp |
2.2 | Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 09 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền | Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp | 09 ngày | |||
Sở Tư pháp | Bước 3 | Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). | 04 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
2.1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối với trường hợp công dân Việt Nam từ 14 tuổi trở lên chỉ cư trú tại tỉnh Khánh Hòa)
- Mã quy trình: 2.001417.000.00.00.H32-01
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
| 08 ngày |
|
2.1 | Xử lý hồ sơ (xác minh) | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | - Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012). | 01 ngày | Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp | |
2.2 | Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 07 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền | Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp. | 07 ngày | |||
Sở Tư pháp | Bước 3 | Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). | 01 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
2.2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối với trường hợp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
- Mã quy trình: 2.001417.000.00.00.H32-02
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
| 10 ngày |
|
2.1 | Xử lý hồ sơ (xác minh) | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | - Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012). | 01 ngày | Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp | |
2.2 | Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 09 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền | Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp | 09 ngày | |||
Sở Tư pháp | Bước 3 | Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). | 04 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
3.1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối với trường hợp công dân Việt Nam từ 14 tuổi trở lên chỉ cư trú tại tỉnh Khánh Hòa)
- Mã quy trình: 2.000505.000.00.00.H32-01
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan tiến hành tố tụng bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
| 08 ngày |
|
2.1 | Xử lý hồ sơ (xác minh) | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | - Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012). | 01 ngày | Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp | |
2.2 | Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 07 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền | Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp | 07 ngày | |||
Sở Tư pháp | Bước 3 | Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). | 01 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho cơ quan tiến hành tố tụng. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
3.2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối với Trường hợp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
- Mã quy trình: 2.000505.000.00.00.H32-02
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan tiến hành tố tụng bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu |
|
|
| 10 ngày |
|
| 2.1 | Xử lý hồ sơ (xác minh) | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | - Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản xác minh; - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh (Biểu mẫu số 03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012). | 01 ngày | Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp |
2.2 | Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp; Quá 09 ngày Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền | Văn bản thông báo kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp | 09 ngày | |||
Sở Tư pháp | Bước 3 | Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Công chức được phân công; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013). | 04 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư pháp; - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho cơ quan tiến hành tố tụng. | Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng dấu). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh; - Văn bản thông báo kết quả xác minh; - Phiếu lý lịch tư pháp. |
- 1Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Hộ tịch; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch)
- 2Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện liên thông thủ tục hành chính cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 01, số 02 và cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp ngoài Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định viên tư pháp và Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tư pháp (do Sở Tư pháp tham mưu)
- 5Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 3556/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân tối cao - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao - Bộ Công an - Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Thông tư 16/2013/TT-BTP sửa đổi Thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Hộ tịch; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch)
- 8Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện liên thông thủ tục hành chính cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 01, số 02 và cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp ngoài Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định viên tư pháp và Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tư pháp (do Sở Tư pháp tham mưu)
- 11Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 3556/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1929/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực