- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, thị trường bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2184/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 18 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản và lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4361/TTr-SXD ngày 11/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông với trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | - Như trên - |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Như trên - |
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Như trên - |
5 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Như trên - |
6 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Như trên - |
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Như trên - |
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Như trên - |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | - Không quá 31,5 ngày đối với dự án nhóm A; - Không quá 21,5 ngày đối với dự án nhóm B; - Không quá 11,5 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: - Không quá 35 ngày đối với dự án nhóm A; - Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B; - Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | - Đối với công trình cấp I: không quá 36,5 ngày. - Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 26,5 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 16,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: - Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: không quá 40 ngày. - Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | - Đối với công trình 12 ngày làm việc; - Đối với nhà ở riêng lẻ 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: - Đối với công trình 15 ngày làm việc. - Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | - Đối với công trình 12 ngày làm việc; - Đối với nhà ở riêng lẻ 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: - Đối với công trình 15 ngày làm việc. - Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | - Đối với công trình 12 ngày làm việc; - Đối với nhà ở riêng lẻ 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: - Đối với công trình 15 ngày làm việc. - Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | - Đối với công trình 12 ngày làm việc; - Đối với nhà ở riêng lẻ 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: - Đối với công trình 15 ngày làm việc. - Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới thay thế 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch xây dựng, quản lý chất lượng công trình và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 4257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, thị trường bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới thay thế 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch xây dựng, quản lý chất lượng công trình và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 4257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 2184/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phan Tấn Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực