Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2022/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm năm 2020;
Căn cứ Luật đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Công văn số 78/HĐND ngày 28/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 748/TTr-TNMT ngày 12/11/2021 và số 87/TTr-TNMT ngày 08/3/2022; Hội đồng Thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo thẩm định số 6078/TB-HĐTĐBGĐ ngày 19/10/2021 và số 6409/TB HĐTĐBGĐ ngày 03/11/2021; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 307/BC-STP ngày 08/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.
Điều 4: Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Quảng Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
I | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
4 | Khu dân cư Thạch Bích |
|
|
|
| - Các ô đất bám phố Lê Lai | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
| - Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
B. SỬA ĐỔI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) | ||||
I | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
2.13 | Nhánh đường rẽ đối diện nhà bà La Thị Phương (TĐ 45 TBĐ 40): Đoạn từ TĐ 72 BĐĐC số 40 đến hết TĐ 60 bản đồ số 41 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 670.000 | 540.000 | 400.000 |
| - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 370.000 | 300.000 | 220.000 |
| - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| - Vị trí còn lại | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
I | PHƯỜNG THANH SƠN |
|
|
|
32 | Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khu 9 |
|
|
|
32.1 | Các ô đất số: 1,2,3,4,5,6 | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 |
32.2 | Các ô còn lại (từ ô số 7 đến ô số 14) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
33 | Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn |
|
|
|
33.1 | Các ô đất số: 1,2,3,4 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
33.2 | Các ô đất còn lại (từ ô số 5 đến ô 15) | 5.800.000 | 4.640.000 | 3.480.000 |
34 | Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) |
|
|
|
34.1 | Các vị trí nhà liên kề | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
34.2 | Các vị trí đất biệt thự | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
47 | Quy hoạch Khu dân cư đồi Hang Hùm | 3.700.000 | 2.960.000 | 2.220.000 |
III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
|
24 | Các vị trí thuộc Quy hoạch cấp đất dân cư khu 1 (tổ 5, khu 1 - trừ các vị trí bám đường Đồng Mương) | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
25 | Các vị trí thuộc Nhóm nhà ở tại phường Trưng Vương (của Công ty TNHH TM Giang Nam) | 10.300.000 | 8.240.000 | 6.180.000 |
IV | PHƯỜNG NAM KHÊ |
|
|
|
25 | Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 4 khu Nam Tân phường Nam Khê | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
26 | Quy hoạch khu dân cư xen cư tại khu Nam Trung, phường Nam Khê | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
V | PHƯỜNG YÊN THANH |
|
|
|
26 | Các vị trí bám đường gom Quốc Lộ 18A đoạn từ ngã ba phố Hòa Bình đến ngã ba phố Yên Thanh | 12.500.000 | 10.000.000 | 7.500.000 |
VIII | PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
|
35 | Các vị trí bám mặt đường Quốc lộ 18A cũ (từ cổng chào nhà văn hóa Dốc Đỏ 1 đến giáp địa phận thị xã Đông Triều) | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 |
36 | Các ví trí thuộc Quy hoạch khu dân cư tái định cư ngã ba Cầu Sến |
|
|
|
36.1 | Các ô đất thuộc lô A5, A8 | 10.600.000 | 8.480.000 | 6.360.000 |
36.2 | Các ô đất thuộc lô A3, A4, A6, A7 | 7.100.000 | 5.680.000 | 4.260.000 |
37 | Quy hoạch khu dân cư tại khu Tân Lập 2 | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 |
38 | Các khu vực còn lại |
|
|
|
38.1 | Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
38.2 | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
38.3 | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
B. SỬA ĐỔI TÊN, CUNG ĐƯỜNG (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) | ||||
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
34.1 | Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ phố Thương Mại (giáp đường sắt) đến phố Trần Quốc Toản | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
|
13 | Các vị trí thuộc quy hoạch cấp đất dân cư tỷ lệ 1/500 tại khu 1 |
|
|
|
13.1 | Các vị trí bám mặt đường rộng 7,5m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
13.2 | Các vị trí bám mặt đường rộng 5,5m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
20.3 | Các vị trí bám mặt đường còn lại của khu | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
21.1 | Các vị trí bám mặt đường chính: từ cầu Trắng đi hướng xưởng mộc đến Nhà Văn hóa khu Đền Công 2; từ cầu Trắng đi hướng nhà ông Tài đến Nhà Văn hóa khu Đền Công 2; từ xưởng mộc đến nhà ông Khoái | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
21.2 | Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Sâu đến nhà ông Đán; từ Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 đến nhà ông Xuế; từ Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 đến nhà ông Can; từ nhà ông Duy đến nhà ông Kíp | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
21.3 | Các vị trí bám mặt đường còn lại của khu | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
22.3 | Các vị trí bám mặt đường còn lại của khu | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
23.1 | Các vị trí bám mặt đường từ Cảng Bo sang Cầu Trắng | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
XIII | PHƯỜNG QUANG HANH |
|
|
|
6 | Đường bao biển Hạ Long – Cẩm Phả | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
7. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU (ĐÔ THỊ LOẠI III)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
III | PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH |
|
|
|
12 | Khu dân cư Yên Lâm 3 - Ao Bấc (trừ các ô bám đường Nguyễn Hải Thanh - Đường tránh phường Đông Triều) |
|
|
|
12.1 | Các ô đất bám đường nối từ đường tránh phường Đông Triều đến đường Nguyễn Văn Liền | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
12.2 | Các ô đất còn lại | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
VI | PHƯỜNG KIM SƠN |
|
|
|
14 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Tuấn (thửa 167, tờ 12) đến hết nhà ông Phơ (thửa 136, tờ 12) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
15 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Nhụ (thửa 144, tờ 12) đến hết nhà ông Quỳnh (thửa 76, tờ 12) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
16 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Hệ (thửa 126, tờ 12) đến hết nhà ông Quỳnh Đảm (thửa 76, tờ 12) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
17 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Quang, Thành (thửa 131, 132 tờ 12) đến sân bóng cũ Đồi mo khu Gia Mô (thửa 315, tờ 12) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
18 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Bình (thửa 156, tờ 12), nhà ông Chuyên Cái (thửa 160, tờ 12) đến hết nhà ông Oang Vụ (thửa 91, tờ 12) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
19 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Tám (thửa 259 tờ 12) đến hết nhà ông Đỗ Văn Phích (thửa 66, tờ 12) khu Đồi Mo, Gia Mô | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
20 | Các tuyến đường nhánh khu Đồi Mo từ nhà ông Đài (thửa 39, tờ 12) đến hết nhà ông Dương (thửa 318, tờ 5); Từ nhà ông Cẩm Thân (thửa 54, tờ 12) đến hết nhà ông Hồng (thửa 317, tờ 5); Tuyến từ nhà ông Thẩm (thửa 81, tờ 12) đến hết nhà ông Thơ (thửa 316, tờ 5); Tuyến từ nhà ông Non, miếu Mo đến hết nhà bà Thanh (thửa 312 tờ 5) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
8. HUYỆN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
VI | XÃ YÊN THAN |
|
|
|
11 | Đoạn đường đấu nối QL 4B với QL 18C (Các vị trí bám trục đường) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
10. HUYỆN BA CHẼ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
V | Đường nhánh |
|
|
|
62 | Đường từ nhà ông La Văn Tình đến ngã 3 đường Thanh Niên (Khu 2, bám 2 bên đường) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
63 | Đường kè bờ sông khu 3 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
64 | Khu quy hoạch khu dân cư khu 4 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
65 | Đường từ nhà ông Đào Ngọc Đắc đến nhà ông Bùi Thinh (Khu 4, bám 2 bên đường) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
66 | Đường từ nhà ông Nịnh Văn Vùng đến nhà ông Sinh Linh (Khu 4, bám 2 bên đường) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
67 | Đường từ nhà Hương Trọng đến giáp ngã ba đường bao bờ sông khu 5 (Khu vực Chợ trung tâm huyện Ba Chẽ) | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
68 | Đường từ giáp sau nhà Tần Nuôi đến nhà ông Tô Chung (Khu 5, bám 2 bên đường) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
69 | Đường vào Khe Cóc: Từ nhà ông Sinh Hội vào đến xóm nhà ông Đào Ngọc Cung và xóm nhà bà Gấm và bà Hường (Khu 5, bám 2 bên đường) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
70 | Đường từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 đến nhà bà Nguyễn Thị Lược (Khu 6, bám 2 bên đường) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
71 | Đường bao bờ sông khu 7: Từ nhà ông Nông Văn Chương đến ngã ba đường phố Tân Sơn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
72 | Đường từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 đến nhà bà Trần Thị Hồng và ông Tô Văn Hiền (Khu 7, bám 2 bên đường) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
73 | Đường Từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 đến nhà ông Sinh Bình (Khu 7) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
- 1Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 2Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024)
- 3Quyết định 52/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 4Quyết định 18/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND
- 5Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ 01/01/2020 đến 31/12/2024
- 9Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 10Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024)
- 11Quyết định 52/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 12Quyết định 18/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND
- 13Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
Quyết định 11/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Số hiệu: 11/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Phạm Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra