- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1753/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 19/7/2017; số 1608/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 và số 1458/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (63 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG: 15 thủ tục
STT | Tên thủ lục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện |
| ||||
|
|
| |||||||||
1 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264861 | 16 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13,5 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
2 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo BNV-QTR-264912 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19,5 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 18,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
3 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh BNV-QTR-264874 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19,5 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 18,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
4 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh BNV-QTR-264875 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19,5 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 18,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
5 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh BNV-QTR-264878 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19,5 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 18,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
6 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo BNV-QTR-264860 | 16 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13,5 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
1 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cấp tỉnh BNV-QTR-264599 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Sở Nội vụ | Phòng CCHC-VTLT | |||||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng CCHC-VTLT | Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng CCHC-VTLT | Lãnh đạo phòng | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu QTR-274617 | 01 ngày (trừ tài liệu mật và tài liệu hạn chế sử dụng) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Lưu trữ viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Lãnh đạo trung tâm | |||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Lưu trữ viên | |||||||
1 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức BNV-QTR-264778 | Chưa quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Không quy định | Phòng CC-VC | Chuyên viên | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Không quy định | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
2 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng BNV-QTR-264773 | Chưa quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Không quy định | Phòng CC-VC | Chuyên viên | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ |
| Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
3 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức QTR-274608 | Chưa quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Tổ chức thi | Không quy định | Phòng CCVC | Chuyên viên | |||||||
Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | Không quy định | Phòng CCVC | Lãnh đạo phòng | |||||||
4 | Thủ lục xét tuyển viên chức BNV-QTR-264777 | Chưa quy định | Bước 1 | Thông báo tuyển dụng | 20 ngày làm việc | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển | Ít nhất là 30 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Chuyên viên | |||||||
Bước 3 | Lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai | Chậm nhất 10 ngày làm việc trước ngày tổ chức tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Chuyên viên | |||||||
Bước 4 | Thành lập Hội đồng tuyển dụng để thực hiện việc xét tuyển | 15 ngày kể từ ngày hết hạn thời hạn nhận hồ sơ | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Lãnh đạo đơn vị | |||||||
Bước 5 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp xét tuyển | Không quy định | Hội đồng kiểm tra sát hạch | Hội đồng | |||||||
Bước 6 | Thông báo kết quả và nhận đơn phúc khảo (nếu có) | Không quy định | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Chuyên viên | |||||||
Bước 7 | Ký kết hợp đồng lao động | Không quy định | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Lãnh đạo | |||||||
5 | Thủ tục thi tuyển viên chức BNV-QTR-264776 | Chưa quy định | Bước 1 | Thông báo tuyển dụng | 20 ngày làm việc | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển | Ít nhất là 30 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Chuyên viên | |||||||
Bước 3 | Lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai | Chậm nhất 10 ngày làm việc trước ngày tổ chức tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Chuyên viên | |||||||
Bước 4 | Thành lập Hội đồng tuyển dụng để thực hiện việc xét tuyển | 15 ngày kể từ ngày hết hạn thời hạn nhận hồ sơ | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Lãnh đạo đơn vị | |||||||
Bước 5 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp xét tuyển | Không quy định | Hội đồng kiểm tra sát hạch | Hội đồng | |||||||
Bước 6 | Thông báo kết quả và nhận đơn phúc khảo (nếu có) | Không quy định | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Chuyên viên | |||||||
Bước 7 | Ký kết hợp đồng lao động | Không quy định | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Lãnh đạo | |||||||
1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội QTR-274603 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 16 ngày | Phòng TC-BC |
| |||||||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan | 15 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||||||
Bước 3 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 8 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||||||
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
1 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
| |||||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC LIÊN THÔNG: 48 thủ tục
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
| |||||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264834 | 44 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 25 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264835 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264836 | 44 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 25 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích BNV-QTR-264837 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam BNV-QTR-264838 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh BNV-QTR-264839 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh BNV-QTR-264840 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264841 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử tý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc BNV-QTR-264842 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264844 | 44 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 25 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
11 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương BNV-QTR-264853 | 33 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 16 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 13 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
12 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức BNV-QTR-264854 | 33 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 16 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 13 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
13 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264857 | 44 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 25 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Trưởng/Phó Ban Tôn giáo | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh QTR-274614 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 8 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh QTR-274615 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 8 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh QTR-274616 | 45 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 34,5 ngày | Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 31,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 3 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
1 | Thủ tục thi tuyển công chức QTR-274606 | Chưa quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Không quy định | Phòng CC-VC Thanh niên |
| |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Không quy định | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | Không quy định | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thủ tục xét tuyển công chức QTR-274607 | Chưa quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Không quy định | Phòng CC-VC Thanh niên |
| |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Không quy định | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | Không quy định | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức BNV-QTR-264771 | Chưa quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Không quy định | Phòng CC-VC Thanh niên |
| |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Không quy định | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | Không quy định | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Chưa quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Không quy định | Phòng CC-VC Thanh niên |
| |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Không quy định | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | Không quy định | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03 thủ tục) | |||||||
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập QTR-274618 | 35 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 10 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 2 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp công lập QTR-274619 | 40 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 12 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 9 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp công lập QTR-274620 | 40 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 12 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 9 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
1 | Thủ tục thành lập hội BNV-QTR-264624 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 6 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội BNV-QTR-264625 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 18 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội BNV-QTR-264626 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 6 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Thủ tục đổi tên hội BNV-QTR-264627 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 6 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Thủ tục hội tự giải thể BNV-QTR-264628 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 6 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội QTR-274604 | 25 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 2 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện BNV-QTR-264630 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày | Phòng TC'BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 3 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 1 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ BNV-QTR-264631 | 40 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 12 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 9 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ BNV-QTR-264632 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 6 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 | Thủ tục thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ BNV-QTR-264633 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 3 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 1 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ BNV-QTR-264634 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 6 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ QTR-274605 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 3 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 1 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi quỹ bị đình chỉ hoạt động BNV-QTR-264636 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 3 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 1 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ BNV-QTR-264637 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 6 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 | Thủ tục đổi tên quỹ BNV-QTR-264638 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 3 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 1 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể BNV-QTR-264639 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xử lý thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày | Phòng TC-BC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 3 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 1 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
V. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng:
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Ban TĐ - KT |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban TĐ - KT | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Ban TĐ - KT |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban TĐ - KT | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Ban TĐ - KT |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban TĐ - KT | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc BNV-QTR-264934 | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Ban TĐ - KT |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban TĐ - KT | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Ban TĐ - KT |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban TĐ - KT | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Ban TĐ - KT |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban TĐ - KT | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Ban TĐ - KT |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban TĐ - KT | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Ban TĐ - KT |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban TĐ - KT | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
9 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. BNV-QTR-264933 | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Ban TĐ - KT |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Ban TĐ - KT | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 66 thủ tục
- 1Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 4Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 3Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 10Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1753/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực