Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1012/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 59/59 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ, bao gồm:
- 04 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ;
- 01 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Ban Tôn giáo;
- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng;
- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- 27 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.
- 16 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Ban Tôn giáo.
- 05 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Ban Thi đua - Khen thưởng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận TN&TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Văn phòng | Bộ phận TN&TKQ | |||
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | ||||||
1 | Thủ tục công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức | 7 | 0,25 | 6 | 0,5 | 0,25 |
|
2 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Không xác định |
|
|
|
|
|
II | LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh trong lĩnh vực nội vụ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
III | LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thành lập, chia tách để thành lập và sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 15 | 0,5 | 12 | 2 | 0,5 |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Văn phòng | Bộ phận tiếp nhận | |||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 30 | 0,25 | 29 | 0,5 | 0,25 | Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và phòng hành chính | Bộ phận tiếp nhận | |||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến | 3 | 0,25 | 2 | 0,5 | 0,25 |
|
2 | Thủ tục cấp đổi hiện vật đối với người có công trong kháng chiến | 15 | 0,25 | 14 | 0,5 | 0,25 | Ban Thi đua, Khen thưởng Trung ương |
3 | Thủ tục giải quyết đơn thư liên quan đến khen thưởng thành tích trong kháng chiến | 15 | 0,25 | 14 | 0,5 | 0,25 | Đối với đơn thư thông thường |
30 | 0,25 | 29 | 0,5 | 0,25 | Đối với hồ sơ xác minh, kiểm tra |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Phòng hành chính | Bộ phận tiếp nhận | |||
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | 1 | 0,25 | 0,5 | 0,25 | Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi | |
4 | 0,25 | 3 | 0,5 | 0,25 | TL thuộc diện hạn chế sử dụng | ||
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 3 | 0,25 | 2 | 0,5 | 0,25 | TL thuộc thẩm quyền của Chi cục trưởng |
15 | 0,25 | 14 | 0,5 | 0,25 | TL thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
3 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 | 0,25 | 14 | 0,5 | 0,25 |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền QĐ | Tổng thời gian giải quyết (ngày) | Thời gian giải quyết tại Sở (ngày) | Cơ quan liên thông | Ghi chú | |||||
Tổng | Bộ phận TN& TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và VP | Bộ phận TN& TKQ | Thời gian giải quyết (ngày) | Tên cơ quan liên thông | |||||
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | ||||||||||
1 | Thủ tục tuyển dụng công chức | HĐ tuyển dụng công chức tỉnh | 110 | 90 | 0,5 | 84 | 5 | 0,5 | 20 | VP UBND tỉnh |
|
2 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | UBND tỉnh | 60 | 50 | 0,5 | 45 | 4 | 0,5 | 10 | VP UBND tỉnh |
|
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ | ||||||||||
1 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | UBND tỉnh | 20 | 13 | 0,25 | 12 | 0,5 | 0,25 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
2 | Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | UBND tỉnh | 20 | 13 | 0,25 | 12 | 0,5 | 0,25 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
3 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân | UBND tỉnh | 15 | 10 | 0,25 | 9 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
4 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân | UBND tỉnh | 15 | 10 | 0,25 | 9 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
5 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh | UBND tỉnh | 12 | 7 | 0,25 | 6 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
6 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh | UBND tỉnh | 7 | 4 | 0,25 | 3 | 0,5 | 0,25 | 3 | VP UBND tỉnh |
|
III | LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | ||||||||||
1 | Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | UBND tỉnh | 12 | 7 | 0,25 | 6 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
2 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | UBND tỉnh | 10 | 5 | 0,25 | 4 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
3 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | UBND tỉnh | 12 | 7 | 0,25 | 6 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
4 | Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | UBND tỉnh | 20 | 13 | 0,25 | 12 | 0,5 | 0,25 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
5 | Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | UBND tỉnh | 15 | 10 | 0,25 | 9 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
6 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | UBND tỉnh | 14 | 9 | 0,25 | 8 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
7 | Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện | UBND tỉnh | 14 | 9 | 0,25 | 8 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | UBND tỉnh | 14 | 9 | 0,25 | 8 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh đối với quỹ mới thành lập | UBND tỉnh | 14 | 9 | 0,25 | 8 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
10 | Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 năm) và công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ đã đi vào hoạt động | UBND tỉnh | 14 | 9 | 0,25 | 8 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | UBND tỉnh | 30 | 25 | 0,25 | 24 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp | UBND tỉnh | 14 | 9 | 0,25 | 8 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
13 | Thủ tục cho phép quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | UBND tỉnh | 14 | 9 | 0,25 | 8 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | UBND tỉnh | 14 | 9 | 0,25 | 8 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
15 | Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | UBND tỉnh | 14 | 9 | 0,25 | 8 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
16 | Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | UBND tỉnh | 14 | 9 | 0,25 | 8 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
IV | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN | ||||||||||
1 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | UBND tỉnh | 40 | 30 | 0,25 | 29 | 0,5 | 0,25 | 10 | VP UBND tỉnh |
|
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | UBND tỉnh | 15 | 10 | 0,25 | 9 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
3 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | UBND tỉnh | 15 | 10 | 0,25 | 9 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BAN TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền QĐ | Tổng thời gian giải quyết (ngày) | Thời gian giải quyết tại Ban (ngày) | Cơ quan liên thông | Ghi chú | |||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và phòng hành chính | Bộ phận tiếp nhận | Thời gian giải quyết (ngày) | Tên cơ quan liên thông |
| ||||
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh | 20 | 13 | 0,25 | 12 | 0,5 | 0,25 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
2 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh | UBND tỉnh | 30 | 23 | 0,25 | 22 | 0,5 | 0,25 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
3 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | UBND tỉnh | 20 | 13 | 0,25 | 12 | 0,5 | 0,25 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
4 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo | UBND tỉnh | 20 | 13 | 0,25 | 12 | 0,5 | 0,25 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
5 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh | 20 | 13 | 0,25 | 12 | 0,5 | 0,25 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
6 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh | UBND tỉnh | 20 | 13 | 0,25 | 12 | 0,5 | 0,25 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | UBND tỉnh | 15 | 10 | 0,25 | 9 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
8 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cứ, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh | 10 | 5 | 0,25 | 4 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
9 | Thủ tục tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh | Không quy định |
|
|
|
|
|
| VP UBND tỉnh | Thông báo có hiệu lực kể từ ngày UBND tỉnh nhận được thông báo bằng văn bản hợp lệ |
10 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | UBND tỉnh | 20 | 15 | 0,25 | 14 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
11 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | UBND tỉnh | 15 | 10 | 0,25 | 9 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
12 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh | 10 | 5 | 0,25 | 4 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
13 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28 và Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh | 07 | 4 | 0,25 | 3 | 0,5 | 0,25 | 3 | VP UBND tỉnh |
|
14 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh | 15 | 10 | 0,25 | 9 | 0,5 | 0,25 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
15 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | UBND tỉnh | 07 | 4 | 0,25 | 3 | 0,5 | 0,25 | 3 | VP UBND tỉnh |
|
16 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | UBND tỉnh | 25 | 18 | 0,25 | 17 | 0,5 | 0,25 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền QĐ | Tổng thời gian giải quyết (ngày) | Thời gian giải quyết tại Ban (ngày) | Cơ quan liên thông | Ghi chú | |||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và phòng hành chính | Bộ phận tiếp nhận | Thời gian giải quyết | Tên cơ quan liên thông |
| ||||
1 | Thủ tục khen thưởng hàng năm | UBND tỉnh | 12 | 7 | 0,5 | 5,5 | 0,5 | 0,5 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
2 | Thủ tục khen thưởng theo chuyên đề | UBND tỉnh | 12 | 7 | 0,5 | 5,5 | 0,5 | 0,5 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
3 | Thủ tục khen thưởng đối ngoại | UBND tỉnh | 12 | 7 | 0,5 | 5,5 | 0,5 | 0,5 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
4 | Thủ tục khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân | UBND tỉnh | 28 | 23 | 0,5 | 21,5 | 0,5 | 0,5 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
5 | Thủ tục khen thưởng đột xuất | UBND tỉnh | 12 | 7 | 0,5 | 5,5 | 0,5 | 0,5 | 5 | VP UBND tỉnh |
|
- 1Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định về lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội
- 7Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 2Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 3Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định về lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội
- 11Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra