Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1012/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 59/59 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ, bao gồm:

- 04 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ;

- 01 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Ban Tôn giáo;

- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng;

- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ;

- 27 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.

- 16 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Ban Tôn giáo.

- 05 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Ban Thi đua - Khen thưởng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, NV.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN&TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

Bộ phận TN&TKQ

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

1

Thủ tục công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức

7

0,25

6

0,5

0,25

 

2

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

Không xác định

 

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh trong lĩnh vực nội vụ

10

0,5

8

1

0,5

 

III

NH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thành lập, chia tách để thành lập và sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

15

0,5

12

2

0,5

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

N THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

Bộ phận tiếp nhận

1

Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh

30

0,25

29

0,5

0,25

Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo)

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và phòng hành chính

Bộ phận tiếp nhận

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến

3

0,25

2

0,5

0,25

 

2

Thủ tục cấp đổi hiện vật đối với người có công trong kháng chiến

15

0,25

14

0,5

0,25

Ban Thi đua, Khen thưởng Trung ương

3

Thủ tục giải quyết đơn thư liên quan đến khen thưởng thành tích trong kháng chiến

15

0,25

14

0,5

0,25

Đối với đơn thư thông thường

30

0,25

29

0,5

0,25

Đối với hồ sơ xác minh, kiểm tra

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng hành chính

Bộ phận tiếp nhận

1

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

1

0,25

0,5

0,25

Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi

4

0,25

3

0,5

0,25

TL thuộc diện hạn chế sử dụng

2

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

3

0,25

2

0,5

0,25

TL thuộc thẩm quyền của Chi cục trưởng

15

0,25

14

0,5

0,25

TL thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh

3

Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ

15

0,25

14

0,5

0,25

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

N THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tổng thời gian giải quyết (ngày)

Thời gian giải quyết tại Sở (ngày)

Cơ quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN& TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và VP

Bộ phận TN& TKQ

Thời gian giải quyết (ngày)

Tên cơ quan liên thông

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

1

Thủ tục tuyển dụng công chức

HĐ tuyển dụng công chức tỉnh

110

90

0,5

84

5

0,5

20

VP UBND tỉnh

 

2

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

UBND tỉnh

60

50

0,5

45

4

0,5

10

VP UBND tỉnh

 

II

LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ

1

Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

UBND tỉnh

20

13

0,25

12

0,5

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

2

Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

UBND tỉnh

20

13

0,25

12

0,5

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

3

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân

UBND tỉnh

15

10

0,25

9

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

4

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân

UBND tỉnh

15

10

0,25

9

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

5

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh

UBND tỉnh

12

7

0,25

6

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

6

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh

UBND tỉnh

7

4

0,25

3

0,5

0,25

3

VP UBND tỉnh

 

III

NH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

1

Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)

UBND tỉnh

12

7

0,25

6

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

2

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện

UBND tỉnh

10

5

0,25

4

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

3

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện

UBND tỉnh

12

7

0,25

6

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

4

Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện

UBND tỉnh

20

13

0,25

12

0,5

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

5

Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện

UBND tỉnh

15

10

0,25

9

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

6

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện

UBND tỉnh

14

9

0,25

8

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

7

Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện

UBND tỉnh

14

9

0,25

8

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

8

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh

UBND tỉnh

14

9

0,25

8

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

9

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh đối với quỹ mới thành lập

UBND tỉnh

14

9

0,25

8

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

10

Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 năm) và công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ đã đi vào hoạt động

UBND tỉnh

14

9

0,25

8

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

11

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh

UBND tỉnh

30

25

0,25

24

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

12

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp

UBND tỉnh

14

9

0,25

8

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

13

Thủ tục cho phép quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

UBND tỉnh

14

9

0,25

8

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

14

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh

UBND tỉnh

14

9

0,25

8

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

15

Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh

UBND tỉnh

14

9

0,25

8

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

16

Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh

UBND tỉnh

14

9

0,25

8

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

IV

LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN

1

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

UBND tỉnh

40

30

0,25

29

0,5

0,25

10

VP UBND tỉnh

 

2

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

UBND tỉnh

15

10

0,25

9

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

3

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

UBND tỉnh

15

10

0,25

9

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BAN TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tổng thời gian giải quyết (ngày)

Thời gian giải quyết tại Ban (ngày)

quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và phòng hành chính

Bộ phận tiếp nhận

Thời gian giải quyết (ngày)

Tên cơ quan liên thông

 

1

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

UBND tỉnh

20

13

0,25

12

0,5

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

2

Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh

UBND tỉnh

30

23

0,25

22

0,5

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

3

Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

UBND tỉnh

20

13

0,25

12

0,5

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

4

Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo

UBND tỉnh

20

13

0,25

12

0,5

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

5

Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh

20

13

0,25

12

0,5

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

6

Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh

UBND tỉnh

20

13

0,25

12

0,5

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

7

Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

UBND tỉnh

15

10

0,25

9

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

8

Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cứ, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

UBND tỉnh

10

5

0,25

4

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

9

Thủ tục tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

UBND tỉnh

Không quy định

 

 

 

 

 

 

VP UBND tỉnh

Thông báo có hiệu lực kể từ ngày UBND tỉnh nhận được thông báo bằng văn bản hợp lệ

10

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo

UBND tỉnh

20

15

0,25

14

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

11

Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

UBND tỉnh

15

10

0,25

9

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

12

Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

UBND tỉnh

10

5

0,25

4

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

13

Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28 và Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP

UBND tỉnh

07

4

0,25

3

0,5

0,25

3

VP UBND tỉnh

 

14

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh

15

10

0,25

9

0,5

0,25

5

VP UBND tỉnh

 

15

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện

UBND tỉnh

07

4

0,25

3

0,5

0,25

3

VP UBND tỉnh

 

16

Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam

UBND tỉnh

25

18

0,25

17

0,5

0,25

7

VP UBND tỉnh

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tổng thời gian giải quyết (ngày)

Thời gian giải quyết tại Ban (ngày)

Cơ quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và phòng hành chính

Bộ phận tiếp nhận

Thời gian giải quyết

Tên cơ quan liên thông

 

1

Thủ tục khen thưởng hàng năm

UBND tỉnh

12

7

0,5

5,5

0,5

0,5

5

VP UBND tỉnh

 

2

Thủ tục khen thưởng theo chuyên đề

UBND tỉnh

12

7

0,5

5,5

0,5

0,5

5

VP UBND tỉnh

 

3

Thủ tục khen thưởng đối ngoại

UBND tỉnh

12

7

0,5

5,5

0,5

0,5

5

VP UBND tỉnh

 

4

Thủ tục khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân

UBND tỉnh

28

23

0,5

21,5

0,5

0,5

5

VP UBND tỉnh

 

5

Thủ tục khen thưởng đột xuất

UBND tỉnh

12

7

0,5

5,5

0,5

0,5

5

VP UBND tỉnh

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 1012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản