Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1721/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 9 năm 2013 |
BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh và các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 490/TTr-SNV ngày 23 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Sử dụng Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh giai đoạn 2011-2020.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số | Ghi chú | ||
Khảo sát | Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | ||||||
19 |
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 4,5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.2 | Xác định các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.3 | Xác định trách nhiệm triển khai của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Xác định rõ trách nhiệm: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định rõ trách nhiệm: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.4 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 90% kế hoạch trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Báo cáo CCHC | 6 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo (báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, báo cáo năm và các báo cáo đột xuất khi có yêu cầu) | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đủ số lượng báo cáo: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.2 | Nội dung các báo cáo CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.3 | Thời hạn gửi các báo cáo | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Gửi không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm) | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 90% kế hoạch trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Sự năng động và hiệu quả trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 6 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.4.2 | Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Các văn bản ban hành có chất lượng cao: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Các văn bản ban hành có chất lượng trung bình: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Các văn bản ban hành có chất lượng thấp: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.4.3 | Bố trí nguồn nhân lực cho công tác CCHC của cơ quan | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có văn bản phân công lãnh đạo và công chức phụ trách, theo dõi công tác CCHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản phân công: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.4.4 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành văn bản để chỉ đạo, đôn đốc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện các nhiệm vụ CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản để chỉ đạo, đôn đốc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện các nhiệm vụ CCHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 |
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Công tác tham mưu cho UBND tỉnh xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 3 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch tham mưu cho UBND tỉnh xây dựng VBQPPL hàng năm (theo chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của UBND tỉnh đã được phê duyệt) | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 5 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Kế hoạch rà soát VBQPPL (có kế hoạch riêng hoạch nằm trong kế hoạch CCHC năm) | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát VBQPPL | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.3 | Xử lý kết quả rà soát | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL (liên quan đến lĩnh vực quản lý) do cấp trên ban hành tại cơ quan | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - 80% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
11 |
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 7,5 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 90% kế hoạch trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của UBND tỉnh: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của UBND tỉnh: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.4 | Cập nhật, công khai TTHC theo quy định của Chính phủ | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Cập nhật, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công khai không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.5 | Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ quy định của UBND tỉnh: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định của UBND tỉnh: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.6 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều được kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đa số các phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Một số phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2 | Công khai thủ tục hành chính | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Niêm yết công khai TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết công khai không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2.2 | Yêu cầu đối với bảng công khai TTHC (sạch đẹp, đặt ở vị trí thích hợp, có khoảng trống đủ rộng, không quá cao hoặc quá thấp để người dân dễ đọc, dễ tiếp cận) | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2.3 | Tỷ lệ TTHC được công khai trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
9,5 |
|
|
|
|
|
| ||
4.1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.2 | Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.3 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có kiểm tra: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.4 | Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.5 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.6 | Quy chế làm việc của cơ quan, các đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Rà soát, sửa đổi kịp thời quy chế làm việc phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa kịp thời điều chỉnh, sửa đổi quy chế làm việc cho phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.7 | Kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy chế: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | 16 |
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 5 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 90% số đơn vị trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 70% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.1.3 | Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 90% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc trở lên thực hiện đúng: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số phòng,ban, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 70% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | 4 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.3 | Bố trí công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí công chức không đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.4 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức | 2 |
|
|
|
|
|
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.4 | Công tác quản lý công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.5 | Chất lượng công chức | 4 |
|
|
|
|
|
|
5.5.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.5.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.5.3 | Thái độ phục vụ của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.5.4 | Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8,5 |
|
|
|
|
|
| ||
6.1 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có triển khai thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.2 | Thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy chế chi tiêu nội bộ: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế chi tiêu nội bộ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc | 3 |
|
|
|
|
|
|
6.3.1 | Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.3.2 | Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý tài sản công | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.4 | Công khai tài chính | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt việc công khai, minh bạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai, minh bạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.5 | Về thực hành tiết kiệm để tăng thu nhập | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có tiết kiệm để tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 |
|
|
|
|
|
| ||
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) | 8 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT (có kế hoạch riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm) | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 90% kế hoạch trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.3 | Triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản hoặc sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Có triển khai: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.4 | Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.5 | Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.2 | Chất lượng cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan | 3 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 | Tính kịp thời của thông tin | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
7.2.2 | Mức độ đầy đủ của thông tin về lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
7.2.3 | Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
7.3 | Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính | 3 |
|
|
|
|
|
|
7.3.1 | Có triển khai và được cấp chứng chỉ ISO | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
7.3.2 | Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
| ||
8.1 | Triển khai thực hiện cơ chế một cửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
8.2 | Tỷ lệ TTHC thực hiện ở cơ quan được giải quyết theo cơ chế một cửa | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 90% số lượng TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số lượng TTHC: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 70% số lượng TTHC: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
8.3 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Diện tích Bộ phận TN và TKQ đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có máy vi tính, máy fax, máy in, điện thoại cố định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Có ghế ngồi, bàn làm việc, nước uống, quạt mát hoặc máy điều hoà: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
8.4 | Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 4 |
|
|
|
|
|
|
8.4.1 | Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.4.2 | Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận TN và TKQ | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.4.3 | Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận TN và TKQ | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.4.4 | Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận TN và TKQ | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.5 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả được giải quyết đúng hạn | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 95% hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - 95% hồ sơ: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% - dưới 90% hồ sơ: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
9.1 | Điểm cộng | 2 |
|
|
|
|
|
|
9.1.1 | Có sáng kiến trong triển khai công tác CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
9.1.2 | Có triển khai thực hiện cơ chế một cửa liên thông: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
9.2 | Điểm trừ | 2 |
|
|
|
|
|
|
9.2.1 | Số lượng báo cáo CCHC: Thiếu từ 2 báo cáo trở lên: - 1 |
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2 | Thời hạn gửi báo cáo: Trễ từ 2 lần báo cáo trở lên: - 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khảo sát | Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | Tổng điểm đạt được | Chỉ số CCHC (PAR INDEX) |
Kết quả đạt được |
|
|
|
|
|
|
- 1Chỉ thị 09/2007/CT-UBND về việc tổ chức thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm về cải cách hành chính trong thời gian từ nay đến hết năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Kế hoạch 4167/KH-UBND năm 2013 về thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2013 về tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Chỉ thị 09/2007/CT-UBND về việc tổ chức thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm về cải cách hành chính trong thời gian từ nay đến hết năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Kế hoạch 4167/KH-UBND năm 2013 về thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2013 về tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1721/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Võ Thành Hạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra