UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1722/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 9 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh và các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 490/TTr-SNV ngày 23 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Sử dụng Chỉ số cải cách hành chính của Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính hàng năm của các xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011-2020.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số | Ghi chú | ||
Khảo sát | Tự đánh giá | UBND cấp huyện đánh giá | ||||||
19,5 |
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 4 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.2 | Xác định các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của huyện/thành phố | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.3 | Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai thực hiện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.4 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Báo cáo CCHC | 6 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo (báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, báo cáo năm và các báo cáo đột xuất khi có yêu cầu) | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đủ số lượng báo cáo: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.2 | Nội dung các báo cáo CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.3 | Thời hạn gửi các báo cáo | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Gửi không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3.3 | Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
1.4 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 4 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.4.2 | Bố trí nguồn nhân lực cho công tác CCHC của địa phương | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có văn bản phân công lãnh đạo và công chức phụ trách, theo dõi công tác CCHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản phân công: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của địa phương | 3 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của địa phương | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
1.5.2 | Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của địa phương | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
1.5.3 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của địa phương | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại địa phương | 12,5 |
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của địa phương | 6,5 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của địa phương đã được phê duyệt | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1.3 | Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của VBQPPL do địa phương ban hành | 1,5 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
2.1.4 | Tính khả thi của VBQPPL do địa phương ban hành | 1,5 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
2.1.5 | Tính hiệu quả của VBQPPL do địa phương ban hành | 1,5 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
2.2 | Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 3 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Ban hành kế hoạch rà soát VBQPPL (có kế hoạch riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát VBQPPL | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.3 | Xử lý kết quả rà soát | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Tổ chức triển khai việc thực hiện VBQPPL (do tỉnh, huyện/thành phố ban hành) tại địa phương | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 90% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 90% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
12,5 |
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 7,5 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của địa phương theo quy định của UBND tỉnh | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của UBND tỉnh: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của UBND tỉnh: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.4 | Cập nhật, công khai Bộ TTHC cấp xã | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Cập nhật, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công khai không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.5 | Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ quy định của UBND tỉnh: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định của UBND tỉnh: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.6 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đa số các phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Một số phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2 | Công khai TTHC | 5 |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Công khai TTHC tại Bộ phận TN và TKQ | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Công khai đầy đủ, đúng quy định: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2.2 | Yêu cầu đối với bảng công khai TTHC (sạch đẹp, đặt ở vị trí thích hợp, có khoảng trống đủ rộng, không quá cao hoặc quá thấp để người dân dễ đọc, dễ tiếp cận) | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
| ||
4.1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ theo quy định: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
4.2 | Kết quả thực hiện quy chế làm việc của xã, phường, thị trấn | 3 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
14 |
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức | 2 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Bố trí công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện theo đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của địa phương | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của địa phương | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.3 | Đổi mới công tác quản lý công chức | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.4 | Chất lượng cán bộ, công chức | 9 |
|
|
|
|
|
|
5.4.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.4.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.4.3 | Thái độ phục vụ của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.4.4 | Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
5.4.5 | Tỷ lệ công chức đạt chuẩn | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100% công chức của đơn vị đạt chuẩn: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% công chức đạt chuẩn: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 80% công chức đạt chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% công chức đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.4.6 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5.4.7 | Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 70% số cán bộ, công chức: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 |
|
|
|
|
|
| ||
6.1 | Sử dụng ngân sách nhà nước được giao | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Sử dụng có hiệu quả, tiết kiệm: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không hiệu quả, gây lãng phí: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.2 | Thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy chế chi tiêu nội bộ: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế chi tiêu nội bộ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.3 | Công khai tài chính | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt việc công khai, minh bạch việc thu chi: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6.4 | Khai thác các nguồn thu ngân sách của địa phương | 3 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
11 |
|
|
|
|
|
| ||
7.1 | Sử dụng mạng nội bộ (LAN) để trao đổi công việc | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có sử dụng: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.2 | Tỷ lệ máy vi tính của UBND được kết nối internet | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số máy: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số máy: 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 80% số máy: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số máy: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
7.3 | Tỷ lệ công chức được trang bị máy vi tính | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số công chức được trang bị: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số công chức: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 80% số công chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4 | Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 90% cán bộ, công chức sử dụng: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% cán bộ, công chức sử dụng: 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 70% cán bộ, công chức sử dụng: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% cán bộ, công chức sử dụng: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
14,5 |
|
|
|
|
|
| ||
8.1 | Triển khai cơ chế một cửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có triển khai thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 4,5 |
|
|
|
|
|
|
| Diện tích Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt chuẩn: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có máy vi tính, máy in, điện thoại cố định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có ghế ngồi, bàn, nước uống, quạt mát (hoặc máy điều hoà): 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 | Chất lượng phục vụ tại Bộ phận TN và TKQ | 4 |
|
|
|
|
|
|
8.3.1 | Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.3.2 | Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận TN và TKQ | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.3.3 | Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận TN và TKQ | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.3.4 | Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận TN và TKQ | 1 |
|
|
|
|
| Khảo sát |
8.4 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả được giải quyết đúng hạn | 5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% hồ sơ: 5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% hồ sơ: 4 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 90% - dưới 95% hồ sơ: 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 85% - dưới 90% hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% - dưới 85% hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
9.1 | Điểm cộng | 2 |
|
|
|
|
|
|
9.1.1 | Có sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
9.1.2 | Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành chính | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có triển khai và được cấp chứng chỉ ISO: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
9.1.3 | Có triển khai thực hiện cơ chế một cửa liên thông | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
9.2 | Điểm trừ | 2 |
|
|
|
|
|
|
9.2.1 | Số lượng báo cáo CCHC: Thiếu từ 2 báo cáo trở lên: - 1 |
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2 | Thời hạn gửi báo cáo: Trễ từ 2 lần báo cáo trở lên: - 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng điểm tối đa | Tổng điểm đánh giá | Tổng điểm đạt được | Chỉ số CCHC (PAR INDEX) | ||||
Điều tra XHH | Tự đánh giá | UBND cấp huyện đánh giá | ||||||
Kết quả đạt được |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 16/2013/QĐ-UBND mức chi công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động Cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2015
- 4Kế hoạch 4167/KH-UBND năm 2013 về thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2013 về tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 16/2013/QĐ-UBND mức chi công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động Cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2015
- 5Kế hoạch 4167/KH-UBND năm 2013 về thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2013 về tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1722/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Võ Thành Hạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/09/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực