- 1Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của lĩnh vực việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1683/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 1724/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 376/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ về lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Quyết định 748/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 15Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 16Quyết định 1266/QĐ-BLĐTBXH năm 2016 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 17Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 19Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 20Quyết định 2117/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 21Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 22Quyết định 1603/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 23Quyết định 1380/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 24Quyết định 1789/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 25Quyết định 313/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 26Quyết định 487/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 27Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 28Quyết định 596/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 29Quyết định 220/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 30Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 31Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 32Quyết định 902/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 33Quyết định 1155/QĐ-LĐTBXH năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 34Quyết định 480/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 35Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động, Chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và uỷ quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1708/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 03 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015; Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016; Quyết định số 1266/QĐ-BLĐTBXH ngày 28/9/2016; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017; Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017; Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017; 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017;Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017; Quyết định số 2117/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017; Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018; Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018; Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23/11/2018; Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018; Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019; Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/3/2019; Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019; Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019; Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019; Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019; Quyết định số 902/QĐ-LĐTBXH ngày 24/6/2019; Quyết định số 1155/QĐ-LĐTBXH ngày 16/8/2019; Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29/4/2020; Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 171/TTr-SLĐTBXH ngày 18/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn;
2. Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
3. Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
4. Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn;
5. Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương- Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn;
6. Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
7. Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương- Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
8. Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
9. Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
10. Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn;
11. Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
12. Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn;
13. Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với một số thủ tục hành chính lĩnh vực người có công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
14. Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
15. Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của lĩnh vực Việc làm, lao động tiền lương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MUC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (92 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| |||||||||
I | Lĩnh vực Người có công (33 TTHC) |
| |||||||||||||
01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
| |||||||||
02 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 25 ngày làm việc |
| ||||||||||||
03 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | - Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra: Không quy định; - Các trường hợp còn lại: 10 ngày làm việc |
| ||||||||||||
04 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 10 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. |
| |||||||||
05 | Giám định vết thương còn sót | 25 ngày làm việc |
| ||||||||||||
06 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 15 ngày làm việc |
| ||||||||||||
07 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 20 ngày |
| ||||||||||||
08 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 25 ngày |
| ||||||||||||
09 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 50 ngày làm việc |
| ||||||||||||
10 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | - Trong 10 ngày làm việc: Sở LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ kiểm tra thông tin, gửi đề nghị xác minh thông tin. - Trong 05 ngày làm việc: Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ kiểm tra thông tin, gửi kết quả về Sở LĐTBXH nơi quản lý mộ. - Trong thời hạn 20 ngày: Sở LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ có trách nhiệm chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình nghi công liệt sĩ. |
| ||||||||||
11 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 30 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. |
| |||||||||
12 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 20 ngày làm việc |
| ||||||||||||
13 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 25 ngày làm việc |
| ||||||||||||
14 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 25 ngày làm việc |
| ||||||||||||
15 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 25 ngày làm việc |
| ||||||||||||
16 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 20 ngày làm việc |
| ||||||||||||
17 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 20 ngày làm việc |
| ||||||||||||
18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 25 ngày làm việc |
| ||||||||||||
19 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | - Trong 10 ngày làm việc: Phòng LĐTBXH hoặc Trung tâm lập danh sách cấp Sổ theo dõi gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐTBXH); - Trong 15 ngày: Sở LĐTBXH kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập Sổ quản lý | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Phòng LĐTBXH cấp huyện hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công (đối với đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm); - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014. |
| ||||||||||
20 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | 25 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
| |||||||||
21 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 30 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. |
| ||||||||||
22 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 15 ngày |
| ||||||||||||
23 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 50 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. |
| |||||||||
24 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 50 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ |
| |||||||||||
25 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày 22/10/2013 hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ. |
| |||||||||
26 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan liên quan. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/07/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/4/2012 Hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; |
| |||||||||
27 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc |
| ||||||||||||
28 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 13 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan có liên quan. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
| |||||||||
29 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 6 ngày làm việc | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014. |
| |||||||||||
30 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 25 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ- CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ. |
| ||||||||||
31 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Không quy định | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan liên quan - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp; - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008. |
| |||||||||
32 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 22 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan liên quan - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Quyết định số 2 4/2016/ QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh. |
| |||||||||
33 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | 25 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; -Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a. |
| |||||||||
II | Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội (13 TTHC) |
| |||||||||||||
34 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành Phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| |||||||||
35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc |
| ||||||||||||
36 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc |
| ||||||||||||
37 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12; - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
| |||||||||||
38 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành Phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
| |||||||||
39 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc |
| ||||||||||||
40 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành Phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
| |||||||||
41 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 32 ngày làm việc |
| ||||||||||||
42 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Không quy định |
| ||||||||||||
43 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| ||||||||||||
44 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp xã hội | Không quy định | Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em |
| |||||||||||
45 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 35 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 4 đường Quang Trung, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 103/2017/ NĐ-CP ngày 12/9/ 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
| |||||||||
46 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 40 ngày làm việc |
| ||||||||||||
III | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (09 TTHC) |
| |||||||||||||
47 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 22 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. |
| |||||||||
48 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc |
| ||||||||||||
49 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc |
| ||||||||||||
50 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc |
| ||||||||||||
51 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 10 ngày làm việc |
| ||||||||||||
52 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | 24 giờ | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Km 10 , đường 1A cũ, xã Tân Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc | ||||||||||
53 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 40 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. - Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003. - Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. | ||||||||||
54 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 30 ngày làm việc | |||||||||||||
55 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 30 ngày làm việc | |||||||||||||
IV | Lĩnh vực Lao động, tiền lương (09 TTHC) |
|
|
|
| ||||||||||
56 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Không quy định | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. |
| |||||||||
57 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | Không quy định | |||||||||||||
58 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
| |||||||||
59 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc |
| ||||||||||||
60 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc |
| ||||||||||||
61 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc |
| ||||||||||||
62 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc |
| ||||||||||||
63 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Không quy định | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động. |
| |||||||||
64 | Đăng ký nội quy lao động | Không quy định |
| ||||||||||||
V | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC) |
| |||||||||||||
65 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 07 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐTBXH) và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. |
| |||||||||
VI | Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (06 TTHC) |
| |||||||||||||
66 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | 01 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| |||||||||
67 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 10 ngày làm việc (trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày làm việc, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày làm việc). | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn); cơ quan BHXH. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc; - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. |
| |||||||||
68 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||
69 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
| ||||||||||
70 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| |||||||||
71 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | - Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
| |||||||||||
VII | Chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (01 TTHC) |
| |||||||||||||
72 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch Covid-19 | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; |
| |||||||||
VIII | Lĩnh vực Việc làm (20 TTHC) |
|
|
|
|
| |||||||||
73 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 66 đường Lê Đại Hành, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
| |||||||||
74 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định |
| ||||||||||||
75 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| |||||||||||
76 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp. - Không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
| |||||||||||
77 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày làm việc |
| ||||||||||||
78 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 66 đường Lê Đại Hành, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
| |||||||||
79 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày làm việc |
| ||||||||||||
80 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định |
| ||||||||||||
81 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
| |||||||||||||
82 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langso n.gov.vn/ | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
| |||||||||
83 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | - Tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 lao động Việt Nam trở lên; - Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016. |
| |||||||||
84 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Bộ luật Lao động năm 2012; - Luật Việc làm năm 2013; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2015; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
| |||||||||
85 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc |
| ||||||||||||
86 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc |
| ||||||||||||
87 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 15 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lan gson.gov.vn/ | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| ||||||||||
88 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày làm việc |
| ||||||||||||
89 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập | 35 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 4 đường Quang Trung, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
| |||||||||
90 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | 40 ngày làm việc |
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |||||||||
91 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 617 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Lệ phí: 600.000 đồng/01 giấy phép | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. -Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn/ | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018; - Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | |||||||||
92 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 450.000 đồng/01 giấy phép | ||||||||||||
B. DANH MỤC THU TUC HANH CHINH CẤP HUYỆN (25 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |||
I | Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) | |||||||
01 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 04 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lang son.gov.vn/ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. | |||
02 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Không quy định | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||||
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (14 TTHC) | |||||||
03 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ LĐTBXH. | |||
04 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. | |||
05 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | ||||||
06 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017. | |||||
07 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 08 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. | |||
08 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 06 ngày làm việc | ||||||
09 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 28 ngày làm việc | ||||||
10 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 32 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | |||
11 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. | |||
12 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||||
13 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Không quy định | ||||||
14 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không quy định | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | |||
15 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 07 ngày làm việc | ||||||
16 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận trực tiếp; - Không thực hiện qua bưu chính công ích | |||||
III | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TTHC) | |||||||
17 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 11 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn Nghị định số 09/2013/NĐ-CP. | |||
18 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 7 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Km 10 , đường 1A cũ, xã Tân Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ : Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy. | |||
19 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 7 ngày | ||||||
IV | Lĩnh vực Lao động, tiền lương ( 02 TTHC) | |||||||
20 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 | |||
21 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Không quy định | - Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lang son.gov.vn/ | - Luật Lao động ngày 18/6/2012; - Nghị định 121/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013 ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương | |||
V | Chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (04 TTHC) | |||||||
22 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid- 19 | 08 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lang son.gov.vn/ | - Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND các huyện, thành phố phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ đối với một số nhóm đối tượng người lao động và hộ kinh doanh cá thể gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 theo Nghị quyết số 42/NQ-CP của Chính phủ | |||
23 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch Covid-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | |||||
24 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19 | 12 ngày làm việc | ||||||
25 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | 12 ngày làm việc | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THU TUC HANH CHINH CẤP XÃ (12 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) | ||||
01 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 01 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận, và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
02 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 01 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận, và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 TTHC) | ||||
03 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 07 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016- 2020. - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016. |
04 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 07 ngày làm việc | |||
05 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày làm việc | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | ||
06 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. |
07 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 25 ngày làm việc | |||
08 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Không quy định | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. |
09 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Không quy định | |||
10 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 10 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; - Thông tư 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 |
III | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC) | ||||
11 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận, và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 quy định về tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình, cai nghiện ma tuý tại cộng đồng. |
12 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 06 ngày làm việc |
- 1Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của lĩnh vực việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 2233/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 21Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ngân hàng Chính sách xã hội; Cơ quan Bảo hiểm xã hội của thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của lĩnh vực việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động, Chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và uỷ quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 22Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 23Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1683/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 1724/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 376/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ về lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Quyết định 748/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 15Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 16Quyết định 1266/QĐ-BLĐTBXH năm 2016 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 17Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 19Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 20Quyết định 2117/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 21Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 22Quyết định 1603/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 23Quyết định 1380/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 24Quyết định 1789/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 25Quyết định 313/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 26Quyết định 487/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 27Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 28Quyết định 596/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 29Quyết định 220/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 30Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 31Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 32Quyết định 902/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 33Quyết định 1155/QĐ-LĐTBXH năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 34Quyết định 480/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 35Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 36Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 37Quyết định 2233/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 38Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 39Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 40Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 41Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 42Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ngân hàng Chính sách xã hội; Cơ quan Bảo hiểm xã hội của thành phố Cần Thơ
- 43Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1708/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực