- 1Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 24 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 21/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 79/TTr-SLĐTBXH ngày 13/05/2021 và số 85/TTr-SLĐTBXH ngày 19/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 24 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC CẤP TỈNH)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | - Bộ luật Lao động năm 2019, -Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. |
02 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | 07 ngày làm việc |
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC CẤP TỈNH)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 | 1.000479.000.00.00.H37 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
02 | 1.000464.000.00.00.H37 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc | |||
03 | 1.000436.000.00.00.H37 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc | |||
04 | 1.000414.000.00.00.H37 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc | |||
05 | 1.000448.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc - Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích . - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
06 | 2.001955.000.00.00.H37 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Không quy định | Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. | Bộ luật Lao động năm 2019. |
Phần III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
A | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||
01 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Số thứ tự 63 Mục IV Phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | Bộ luật Lao động năm 2019 |
B | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | ||
01 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Số thứ tự 21 Mục IV Phần B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020. | Bộ luật Lao động năm 2019 |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (07 TTHC) | |
1 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (LĐTB&XH); - Liên đoàn lao động tỉnh, doanh nghiệp, các đơn vị liên quan; - UBND tỉnh. |
2 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | - Sở LĐTB&XH; - UBND tỉnh. |
3 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Sở LĐTB&XH; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
5 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
6 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | - Sở LĐTB&XH; - Ngân hàng nhận ký quỹ; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thê lại lao động | - Sở LĐTB&XH; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01 TTHC) | |
01 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | - UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm xã hội: LĐVL-BHXH
- Lao động - Thương binh Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Bộ phận Một cửa: BPMC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (07 TTHC)
1. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
| |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
| |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 07 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 07 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 05 ngày |
| |
B4 | Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
| |
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
| |
B6 | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | 01 ngày |
| |
B7 | Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| |
B8 | Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý | Các cơ quan nhà nước có liên quan | 04 ngày |
| |
B9 | Tổng hợp ý kiến, - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
| |
B10 | Xem xét, kiểm tra Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
| |
B11 | Xem xét, ký duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | 01 ngày |
| |
B12 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| |
B13 | Xem xét, quyết định thành lập hội đồng; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
| |
B14 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
| |
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
| ||
|
|
|
|
|
|
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 07 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. Chuyển cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | 0,5 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B8 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
|
3. Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 27 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL- BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. (theo quy định tại Nghị định 145/2020/NĐ-CP) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 10 ngày |
|
B4 | Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 02 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 03 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | 03 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
|
4. Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 22 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL- BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (theo quy định tại Nghị định 145/2020/NĐ-CP) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 09 ngày |
|
B4 | Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản. | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | 1,5 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 22 ngày |
|
5. Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 17 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 05 ngày |
|
B4 | Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung trình Chủ tịch UBND tỉnh, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | 1,5 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 17 ngày |
|
6. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 10 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B4 | Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung trình Chủ tịch UBND tỉnh, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | 0,5 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
B10 | Sau khi có văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ của chủ tịch UBND tỉnh, nộp hồ sơ theo quy định tại ngân hàng nhận ký quỹ | Doanh nghiệp rút tiền ký quỹ | Không quy định | Không tính vào |
B11 | Ngân hàng nhận ký quỹ kiểm tra hồ sơ, nếu đúng quy định thì thực hiện cho doanh nghiệp rút tiền ký quỹ | Ngân hàng nhận ký quỹ | 01 ngày | tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
7. Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
7.1 Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 22 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL- BHXH Sở LĐTB&XH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
| |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
| |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (theo quy định tại Nghị định 145/2020/NĐ-CP) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 09 ngày |
| |
B4 | Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
| |
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản. | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày |
|
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | 1,5 ngày |
|
|
B7 | Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
|
B8 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày |
|
|
B9 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
|
| Tổng thời gian thực hiện | 22 ngày |
|
|
7.2 Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 27 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 05 ngày |
|
B4 | Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 1,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | 01 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản gửi lấy ý kiến | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B8 | Phúc đáp văn bản | Sở LĐTB&XH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép | 07 ngày |
|
B9 | Thẩm định hồ sơ sau khi nhận được văn bản của Sở LĐTB&XH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 03 ngày |
|
B10 | Dự thảo văn bản cấp giấy phép, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH | 01 ngày |
|
B12 | Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | 0,5 ngày |
|
B13 | Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B14 | Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B15 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01 TTHC)
1. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 11 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã | Công chức BPMC cấp xã | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian quy định | Công chức UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho Phòng LĐTBXH cấp huyện | Bộ phận văn thư UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B6 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố | 04 giờ |
|
B7 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận Hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu và tiến hành thẩm hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố | 20 giờ |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố | 04 giờ |
|
B9 | Xem xét, quyết định, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ |
|
B10 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức BPMC cấp xã | Bộ phận Văn thư UBND huyện | 04 giờ |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | BPMC cấp xã/Phòng chuyên môn | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
|
- 1Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 4454/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình liên thông với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung; 01 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiền lương, việc làm và lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương do các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
- 8Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục bổ sung thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 4454/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình liên thông với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung; 01 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiền lương, việc làm và lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương do các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
- 17Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục bổ sung thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực