- 1Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1471/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giai quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình 126/TTr-SLĐTBXH ngày 16/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin va Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH (04 TTHC)
A. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (03 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 | 2.000286. 000.00.00.H37 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 34 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
02 | 2.000282. 000.00.00.H37 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Tiếp nhận ngay | Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh. Địa chỉ: ngõ 660 đường Trần Đăng Ninh, thôn Hoàng Tân, xã Hoàng Đồng, TP.Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Không thực hiện qua Bộ phận Một cửa; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
03 | 2.000477. 000.00.00.H37 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
B. Danh mục TTHC bãi bỏ (01 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 | 2.000295.000. 00.00.H37 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Số 42 Mục II Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND, ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (14 TTHC)
A. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (10 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | |
Theo quy định | Theo QĐ cắt giảm của tỉnh | ||||||
01 | 2.000286.000. 00.00.H37 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 27 ngày làm việc | 22 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
02 | 2.000282.000. 00.00.H37 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Tiếp nhận ngay |
| Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, thực hiện, trả kết quả: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Trực tiếp, không thực hiện tại Bộ phận Một cửa | |
03 | 2.000477.000. 00.00.H37 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 07 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
04 | 1.001776.000. 00.00.H37 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 22 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
05 | 1.001758.000. 00.00.H37 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 06 ngày làm việc | 04 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020) | |||
06 | 1.001753.000. 00.00.H37 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 08 ngày làm việc | 04 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020) | |||
07 | 1.001731.000. 00.00.H37 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020) | |||
08 | 1.001739.000. 00.00.H37 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 05 ngày làm việc |
| |||
09 | 2.000777.000. 00.00.H37 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
10 | 2.000744.000. 00.00.H37 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 03 ngày làm việc |
|
B. Danh mục TTHC bãi bỏ (04 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 | 1.000674.000. 00.00.H37 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Số thứ tự 10 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021 | Nghị định số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
02 | 2.000343.000. 00.00.H37 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Số thứ tự 16 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021 | |
03 | 2.000335.000. 00.00.H37 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Số thứ tự 14 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021 | |
04 | 2.002127.000. 00.00.H37 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Số thứ tự 15 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021 |
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 | 2.000751.000 .00.00.H37 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
2 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
3 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
1. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
| |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
|
| |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý | Công chức Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 03 ngày |
|
| |
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình lãnh đạo | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 01 ngày |
|
| |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
| |
B6 | Phát hành văn bản, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| |
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
|
| ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 8 giờ = 16 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng. | Công chức BPMC cấp huyện | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH phố | 04 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp huyện | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
|
3. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng . | Công chức BPMC cấp huyện | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 08 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản trình Lãnh đạo | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp huyện | 02 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày x 8 giờ = 16 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức BPMC cấp xã | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định | Công chức chuyên môn xã | 06 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
|
B5 | Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức chuyên môn xã. | Văn thư UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện. |
2 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | |
3 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
4 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
5 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
6 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 34 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã | Công chức BPMC cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định | Công chức cấp xã | 12,5 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
|
B5 | Chuyển văn bản tới UBND huyện | Bộ phận văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B6 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
|
B7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 04 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 02 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐTB&XH | Bộ phận Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày |
|
B11 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em (Sở LĐTBXH) | 0,5 ngày |
|
B12 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em | 2,5 ngày |
|
B13 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em | 01 ngày |
|
B14 | Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B15 | Quyết định tiếp nhận hoặc không tiếp nhận đối tượng vào cơ sở, gửi BPMC cấp xã | Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh | 02 ngày |
|
B16 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 34 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 27 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã | Công chức BPMC cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định | Công chức cấp xã | 11 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày |
|
B5 | Phát hành văn bản, chuyển văn bản tới UBND huyện | Bộ phận văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B6 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
|
B7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 04 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 01 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC cấp xã | Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức BPMC UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định | Công chức cấp xã | 07 ngày |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
|
B5 | Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH) | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
B7 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
|
B8 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 04 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo huyện | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 02 ngày |
|
B10 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
|
B11 | Phát hành văn bản, chuyển văn bản xử lý cho UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B12 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 22 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức BPMC UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định | Công chức cấp xã | 06 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
|
B5 | Phát hành văn bản trình UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B6 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 02 giờ |
|
B7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 08 giờ |
|
B8 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản chi trả trợ cấp, hỗ trợ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 04 giờ |
|
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC | Bộ phận Văn thư | 02 giờ |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 32 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã . | Công chức BPMC UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định | Công chức cấp xã | 04 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
|
B5 | Phát hành văn bản trình UBND huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH) | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ |
|
B7 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 02 giờ |
|
B8 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 04 giờ |
|
B9 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 04 giờ |
|
B10 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | 08 giờ |
|
B11 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC | Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ | 02 giờ |
|
B12 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 32 giờ |
|
5. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã . | Công chức BPMC UBND cấp xã | 01 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định | Công chức cấp xã | 02 giờ |
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B5 | Phát hành văn bản trình UBND huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH) | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B7 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 02 giờ |
|
B8 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 06 giờ |
|
B9 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 02 giờ |
|
B10 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B11 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC | Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ | 02 giờ |
|
B12 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
6. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
|
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức BPMC UBND cấp xã | 04 giờ |
|
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
|
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định | Công chức cấp xã | 04 giờ |
|
|
B4 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
|
|
B5 | Phát hành văn bản trình (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH) | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 02 giờ |
|
|
B7 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 02 giờ |
|
|
B8 | Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý | Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 08 giờ |
|
|
B9 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH | 04 giờ |
|
|
B10 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | 08 giờ |
| |
B11 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC | Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ | 02 giờ |
| |
B12 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | Không tính thời gian |
| |
| Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
|
- 1Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 12Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1471/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực