- 1Quyết định 3359/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 4610/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 4803/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1706/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 944/QĐ-SKHCN ngày 9/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ về việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và Công nghệ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng và Hoạt động Khoa học và Công nghệ,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 388/TTr-SKHCN ngày 28/02/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
(chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ:
- Công khai Danh mục, nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 14 mục I, phần A; 8, 9, 10 mục IV, phần B tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017; số 5, 6, 7 Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 10/4/2019; số 1, 4, 5 Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Thứ tự TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc sửa đổi, bổ sung |
I | Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công nghệ | ||
1 | Thủ tục số 8 mục IV, phần B, Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tinh, thành phố trực thuộc trung ương. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
2 | Thủ tục số 9 mục IV, phần B, Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
3 | Thủ tục số 10 mục IV, phần B, Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
II | Lĩnh vực: Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng | ||
4 | Thủ tục số 14, Mục I, Phần A, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
5 | Thủ tục số 4, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội |
6 | Thủ tục số 5, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND TP Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. | Thủ tục đăng ký tham gia sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
7 | Thủ tục số 6 Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận; | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
8 | Thủ tục số 7, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh; | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
9 | Thủ tục số 5, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành; | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
10 | Thủ tục số 1, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công nghệ | ||||
1 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí | - Gửi trực tiếp - Gửi qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công | Bộ phận Một Cửa - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. Khu liên Võ Chí Công, số 258 đường Võ Chí Công, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
2 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí | - Gửi trực tiếp - Gửi qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến tại Công dịch vụ công | Bộ phận Một Cửa - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. Khu liên Võ Chí Công, số 258 đường Võ Chí Công, Q.Tây Hồ, TP. Hà Nội. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
3 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí | - Gửi trực tiếp - Gửi qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công | Bộ phận Một Cửa - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. Khu liên Võ Chí Công, số 258 đường Võ Chí Công, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
II | Lĩnh vực: Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng | ||||
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Gửi trực tiếp - Gửi qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công | Bộ phận Một Cửa - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
5 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Gửi trực tiếp - Gửi qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công | Bộ phận Một Cửa - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội |
6 | Thủ tục đăng ký tham gia sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | 90 ngày | - Gửi trực tiếp - Gửi qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công | Bộ phận Một Cửa - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
7 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận; | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | -Gửi trực tiếp - Gửi qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công | Bộ phận Một Cửa - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
8 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh; | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Gửi trực tiếp - Gửi qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công | Bộ phận Một Cửa - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
9 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Gửi trực tiếp - Gửi qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công | Bộ phận Một Cửa - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
10 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Gửi trực tiếp - Gửi qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công | Bộ phận Một Cửa - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội. | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
- 1Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường, bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 2522/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2023 công bố 02 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 3359/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 4803/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 4610/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 17Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường, bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 21Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 22Quyết định 2522/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2023 công bố 02 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 24Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 25Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 26Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 27Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1706/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực