- 1Quyết định 3251/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 693/TTr-SNN ngày 27/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ + Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây) | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | - Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. - Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 0,5 ngày | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 0,5 ngày | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. - Chuyển Bước 3. | Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1,5 ngày |
| ||
Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2. | Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích: Được ký duyệt. | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển bước 5. | Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | -Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có) - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây) |
| ||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Công chức chuyên môn | Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt | 01 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức chuyên môn | Thẩm định hồ sơ. - Rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. - Chuyển Bước Lãnh đạo UBND cấp xã. | Trình lãnh đạo UBND cấp xã Dự thảo danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. | 11 ngày | 14,5 ngày | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký. - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn. | Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. Được ký duyệt | 02 ngày |
| |||
Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. Được vào sổ, đóng dấu. | 01 ngày |
| |||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. | 0,5 ngày |
| |||
Bước 3 | UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình | 15 ngày |
| ||||
UBND cấp huyện | Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
|
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyển Bước 3.3. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 3.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. | 10 ngày |
| |
Bước 3.3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 3.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3.2 | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ: Được phê duyệt. | 02 ngày |
| |
Bước 3.4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 3.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3.3 | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ: Được ký duyệt. | 1,5 ngày |
| |
Bước 3.5 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2 trường hợp sau): + Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. + Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển Bước 8. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. | 0,5 ngày |
| |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ do UBND cấp huyện chuyển, tổng hợp, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 4,5 ngày |
| |||
Bước 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |
Bước 4.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Tổng hợp danh sách, báo cáo và trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Chuyển Bước 4.3. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 4.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. | 02 ngày |
| |
Bước 4.3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 4.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.2 | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được phê duyệt. | 0,5 ngày |
| |
Bước 4.4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra nội dung do Lãnh đao Phòng chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 4.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.3 | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được ký duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 4.5 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển bước 4.6 | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 0,25 ngày |
| |
Bước 4.6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2 trường hợp sau): - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh: Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. + Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển bước 7. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 05 ngày |
| |||
Bước 5.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn. | Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
| |
Bước 5.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Chuyển Bước 5.3. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 5.3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. | 02 ngày |
| |
Bước 5.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan. - Nếu đồng ý: Chuyển Bước 5.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.2 | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được thẩm định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5.4 | Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 5.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.3 | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được phê duyệt. | 0,75 ngày |
| |
Bước 5.5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 5.6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.4 | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được ký duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 5.6 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. - Chuyển bước 5.7. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được vào sổ, đóng dấu | 0,25 ngày |
| |
Bước 5.7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính theo quy định. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 0,25 ngày |
| |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 6 | Chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 0,25 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 0,25 ngày |
|
UBND cấp xã | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đồng thời thông báo cho Công chức chuyên môn | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 05 ngày |
|
Niêm yết công khai | Công chức chuyên môn | Niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã | |||||
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có) - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
- 1Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3251/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường, bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 644/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực