ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 29 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 43/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành một số điều của Luật Thanh tra;
Căn cứ Công văn số 2354/TTCP-KHTH ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch thanh tra năm 2024;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 33/TT-TTr ngày 29 tháng 11 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch thanh tra của tỉnh năm 2024; Công văn số 1010/TTr-NV2 ngày 15 tháng 12 năm 2023 về việc rà soát, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2024 của tỉnh Kon Tum, như sau:
1. Kế hoạch thanh tra của Thanh tra tỉnh Kon Tum;
2. Kế hoạch thanh tra của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
3. Kế hoạch thanh tra của các cơ quan thanh tra thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
(có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Kế hoạch thanh tra, nội dung thanh tra được phê duyệt tại Quyết định này, chỉ đạo triển khai công tác thanh tra theo quy định của Luật Thanh tra và quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; đối tượng thanh tra theo danh mục tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH THANH TRA CỦA THANH TRA TỈNH NĂM 2024
Kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Đối tượng thanh tra | Nội dung thanh tra | Thời hạn thanh tra | Phạm vi thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị phối hợp |
1 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | - Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí; Công tác đầu tư xây dựng cơ bản; - Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng. | 45 ngày | 2022-2023 | Quý II |
|
2 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng, lãng phí | 45 ngày | 2022-2023 | Quý II |
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí; về mua sắm trang thiết bị và đầu tư xây dựng; - Thanh tra trách nhiệm của Giám đốc sở trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | 45 ngày | 2020-2023 | Quý IV |
|
4 | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi | Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí; về mua sắm trang thiết bị và đầu tư xây dựng | 45 ngày | 2020-2023 | Quý III |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí; về mua sắm trang thiết bị và đầu tư xây dựng. - Thanh tra trách nhiệm của Giám đốc sở trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. - Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng. | 45 ngày | 2020-2023 | Quý II |
|
6 | UBND các huyện thành phố và các đơn vị có liên quan theo phương án được duyệt | Thanh tra việc thực hiện phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | 45 ngày |
| Quý I | Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum | Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật và nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc ban quản lý | 45 ngày | 2020-2023 | Quý IV |
|
8 | Sở Nội vụ | - Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật và nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc sở về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, việc mua sắm, quản lý sử dụng tài sản công; quản lý đầu tư xây dựng cơ bản. - Thanh tra trách nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | 45 ngày | 2022-2023 | Quý III |
|
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật và nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc sở về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, việc mua sắm, quản lý sử dụng tài sản công; quản lý đầu tư xây dựng cơ bản, đầu tư công. - Thanh tra trách nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | 45 ngày | 2020-2023 | Quý I |
|
10 | UBND huyện Ngọc Hồi | - Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật và nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân huyện về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia; việc mua sắm, quản lý sử dụng tài sản công; quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn huyện. - Thanh tra trách nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. | 45 ngày | 2020-2023 | Quý II |
|
11 | Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum | - Thanh tra việc vận động, quyên góp, tiếp nhận, quản lý, sử dụng nguồn lực cho hoạt động chữ thập đỏ. - Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng. | 45 ngày | 2020-2023 | Quý I | Sở Nội vụ, Sở Tài chính |
KẾ HOẠCH THANH TRA CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG CỦA TỈNH NĂM 2024
Kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Đối tượng thanh/kiểm tra | Nội dung thanh/kiểm tra | Thời hạn thanh/kiểm tra | Phạm vi thanh/kiểm tra | Thời gian thanh tra | Cơ quan Thanh tra | Đơn vị phối hợp |
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Tô | Thanh tra chuyên ngành | 20 ngày | Từ năm học 2022 - 2023 đến thời điểm thanh tra | Quý II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Trường THPT Lê Lợi; Tiểu học thực hành Ngụy Như Kon Tum | Thanh tra trách nhiệm thực hiện quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 14 ngày | Từ năm học 2022 - 2023 đến thời điểm thanh tra | Quý I | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 | Trường THPT Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei; Trường THPT Trần Quốc Tuấn, huyện Đăk hà | Thanh tra hành chính | 14 ngày | Từ năm học 2023 - 2024 đến thời điểm thanh tra | Quý IV | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | UBND huyện Đăk Hà | Thanh tra việc chấp hành các quy trình, quy phạm, quy định, điều kiện, tiêu chuẩn về chuyên môn - kỹ thuật trong quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 30 ngày | Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra | Quý II | Sở Giao thông Vận tải |
|
5 | UBND huyện Tu Mơ Rông | Thanh tra việc chấp hành các quy trình, quy phạm, quy định, điều kiện, tiêu chuẩn về chuyên môn - kỹ thuật trong quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 30 ngày | Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra | Quý III | Sở Giao thông Vận tải |
|
6 | UBND huyện Kon Plông | Thanh tra việc chấp hành các quy trình, quy phạm, quy định, điều kiện, tiêu chuẩn về chuyên môn - kỹ thuật trong quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông. | 30 ngày | Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra | Quý IV | Sở Giao thông Vận tải |
|
7 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum | Thanh tra các đơn vị hành chính về lĩnh vực đầu tư phân bổ vốn, sử dụng vốn | 30 ngày | 2021, 2022, 2023 | Quý IV | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | UBND huyện Kon Rẫy | Thanh tra các đơn vị hành chính về lĩnh vực đầu tư phân bổ vốn, sử dụng vốn | 30 ngày | 2021, 2022, 2023 | Quý III | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 | UBND huyện Đăk Tô | Thanh tra các đơn vị hành chính về lĩnh vực đầu tư phân bổ vốn, sử dụng vốn | 30 ngày | 2021, 2022, 2023 | Quý I | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 | UBND huyện Đăk Glei | Thanh tra các đơn vị hành chính về lĩnh vực đầu tư phân bổ vốn, sử dụng vốn | 30 ngày | 2021, 2022, 2023 | Quý II | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 | UBND Huyện Đăk Tô | Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước và chấp hành các quy định pháp luật về chính sách trợ giúp xã hội tại huyện Đắk Tô | 30 ngày | 2021 - 2022 | Quý IV | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
12 | UBND huyện Sa Thầy | Thanh tra việc quản lý đối tượng và việc sử dụng nguồn kinh phí thực hiện chế độ ưu đãi người có công trong đó tập trung thanh tra việc thực hiện chính sách đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng tại huyện Sa Thầy | 30 ngày | 2021 - 2022 | Quý III | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
13 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật ngành nội vị về công tác tổ chức, cán bộ, việc chấp hành nội quy, quy chế làm việc, công tác thi đua khen thưởng, lưu trữ hồ sơ, việc công khai minh bạch theo quy định của Luật phòng chống tham nhũng ở lĩnh vực nội vụ, việc thực hiện nhiệm vụ quyền hạn liên quan đến giải quyết công việc, thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp; Thanh tra hoạt động công vụ; | 30 ngày | Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2023 | Quý IV | Sở Nội vụ |
|
14 | Truông Cao đẳng Kon Tum | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật ngành nội vụ về công tác tổ chức, cán bộ, việc chấp hành nội quy, quy chế làm việc, công tác thi đua khen thưởng, lưu trữ hồ sơ, việc công khai minh bạch theo quy định của Luật phòng chống tham nhũng ở lĩnh vực nội vụ, việc thực hiện nhiệm vụ quyền hạn liên quan đến giải quyết công việc, thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp. Thanh tra hoạt động công vụ; | 30 ngày | Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2023 | Quý III | Sở Nội vụ |
|
15 | Sở Ngoại vụ | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật ngành nội vị về công tác tổ chức, cán bộ, việc chấp hành nội quy, quy chế làm việc, công tác thi đua khen thưởng, lưu trữ hồ sơ, việc công khai minh bạch theo quy định của Luật phòng chống tham nhũng ở lĩnh vực nội vụ, việc thực hiện nhiệm vụ quyền hạn liên quan đến giải quyết công việc, thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp Thanh tra hoạt động công vụ; | 30 ngày | Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2023 | Quý II | Sở Nội vụ |
|
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật ngành nội vị về công tác tổ chức, cán bộ, việc chấp hành nội quy, quy chế làm việc, công tác thi đua khen thưởng, lưu trữ hồ sơ, việc công khai minh bạch theo quy định của Luật phòng chống tham nhũng ở lĩnh vực nội vụ, việc thực hiện nhiệm vụ quyền hạn liên quan đến giải quyết công việc, thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp Thanh tra hoạt động công vụ; | 30 ngày | Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2023 | Quý II | Sở Nội vụ |
|
17 | Sở Tài chính | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật ngành nội vị về công tác tổ chức, cán bộ, việc chấp hành nội quy, quy chế làm việc, công tác thi đua khen thưởng, lưu trữ hồ sơ, việc công khai minh bạch theo quy định của Luật phòng chống tham nhũng ở lĩnh vực nội vụ, việc thực hiện nhiệm vụ quyền hạn liên quan đến giải quyết công việc, thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp Thanh tra hoạt động công vụ; | 30 ngày | Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2023 | Quý I | Sở Nội vụ |
|
18 | UBND huyện Sa Thầy (Thôn 2, thị trấn Sa Thầy) | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về công tác quản lý, khai thác các công trình thủy lợi. | 30 ngày | 2021-2023 | Quý III | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
19 | Chi cục Phát triển nông thôn | - Tình hình thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội được giao; - Tình hình xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chuyên ngành của đơn vị (nếu có); - Tình hình thực hiện thu chi tài chính từ nguồn ngân sách cấp; các chương trình, dự án và các nguồn vốn khác (nếu có); - Tình hình thực hiện công tác Phòng chống tham nhũng năm 2023; - Việc thực hiện các nội dung xử lý sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán giải quyết đơn thư,... đối với đơn vị, đã được các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán,...trong niên độ thanh tra (nếu có); - Các nội dung liên quan khác. | 30 ngày | 2021-2023 | Quý IV | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
20 | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Kon Tum (462 Đào Duy Từ) | - Tình hình thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội được giao; - Tình hình xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chuyên ngành của đơn vị (nếu có); - Tình hình thực hiện thu chi tài chính từ nguồn ngân sách cấp; các chương trình, dự án và các nguồn vốn khác (nếu có); - Tình hình thực hiện công tác Phòng chống tham nhũng năm 2023; - Việc thực hiện các nội dung xử lý sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán giải quyết đơn thư,... đối với đơn vị, đã được các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán,...trong niên độ thanh tra (nếu có); - Các nội dung liên quan khác. | 30 ngày | 2021-2023 | Quý I | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
21 | Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham (Thôn Kon Klùng) | Thanh tra quản lý, sử dụng các nguồn ngân sách cấp và tiền Dịch vụ môi trường rừng, nguồn thu khác tại đơn vị; Thanh tra việc quản lý, sử dụng tài sản công; Thanh tra công tác chấp hành pháp luật và THTK-CLP tại đơn vị | 30 ngày | 2022-2023 | Quý IV | Sở Tài chính |
|
22 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đăk Glei (Xã Đăk Nhoong) | Thanh tra quản lý, sử dụng các nguồn ngân sách cấp và tiền Dịch vụ môi trường rừng, nguồn thu khác tại đơn vị; Thanh tra việc quản lý, sử dụng tài sản công; Thanh tra công tác chấp hành pháp luật và THTK-CLP tại đơn vị | 25 ngày | 2022-2023 | Quý IV | Sở Tài chính |
|
23 | Sở xây dựng | Thanh tra quản lý, sử dụng các nguồn ngân sách cấp và tiền Dịch vụ môi trường rừng, nguồn thu khác tại đơn vị; Thanh tra việc quản lý, sử dụng tài sản công; Thanh tra công tác chấp hành pháp luật và THTK-CLP tại đơn vị | 25 ngày | 2022-2023 | Quý III | Sở Tài chính |
|
24 | UBND huyện Kon Rẫy | Thanh tra quản lý, sử dụng các nguồn ngân sách cấp; Kinh phí Chương trình Mục tiêu, Chương trình Mục tiêu quốc gia và các nguồn thu hợp pháp khác phát sinh tại đơn vị (nếu có); quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn huyện. Thanh tra việc quản lý, sử dụng tài sản công; Thanh tra công tác chấp hành pháp luật về THTK-CLP tại đơn vị. | 45 ngày | 2022-2023 | Quý II | Sở Tài chính |
|
25 | THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (09 Nguyễn Huệ, phường Thống Nhất, TP Kon Tum) | Thanh tra việc quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí; quản lý sử dụng tài sản công; | 20 ngày | 2022-2023 | Quý III | Sở Tài chính |
|
26 | Trường PTTH DTNT tỉnh Kon Tum (413 Nguyễn Huệ, p. Thống Nhất, TP Kon Tum) | Thanh tra việc sử dụng và quản lý các nguồn kinh phí; thanh tra sử dụng tài sản công | 20 ngày | 2022-2023 | Quý III | Sở Tài chính |
|
27 | Trường Mầm non THSP Kon Tum (69 Lý Tự Trọng - P. Thống Nhất, TP Kon Tum) | Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí; thanh tra tài sản công. | 20 ngày | 2022-2023 | Quý I | Sở Tài chính |
|
28 | Sở Ngoại vụ | Thanh tra việc sử dụng và quản lý các nguồn kinh phí | 30 ngày | 2022-2023 | Quý I | Sở Tài chính |
|
29 | Trung tâm phát triển quỹ đất | Thanh tra trách nhiệm thực hiện quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng và thực hiện Nhiệm vụ được giao | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý II | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
30 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường | Thanh tra trách nhiệm thực hiện quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng và thực hiện Nhiệm vụ được giao | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý III | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
31 | UBND huyện Ia H’Drai | Thanh tra công tác quản lý nhà nước về các lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước. Trong đó, có thanh tra việc quản lý sử dụng đất đối với phần diện tích thu hồi giao địa phương quản lý | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý III | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
32 | UBND huyện Sa Thầy | Thanh tra công tác quản lý nhà nước về các lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước. Trong đó, có thanh tra việc quản lý sử dụng đất đối với phần diện tích thu hồi giao địa phương quản lý | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý II | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
33 | Công ty TNHH Phúc Thịnh Phát Kon Tum (Cụm Công nghiệp tiểu thủ công nghiệp Thanh Trung, Phường Ngô Mây, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum) | Thanh tra dự án đầu tư khai thác khoáng sản đất sét tại khu vực có dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch không nung và gạch Tuynel theo tiêu chuẩn | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý III | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
34 | Công ty TNHH MTV Long Thịnh Lộc (Thôn Broong Mỹ, Xã Đắk Môn, Huyện Đắk Glei, Tỉnh Kon Tum) | Thanh tra dự án đầu tư khai thác khoáng sản cát làm VLTT tại sông Pô Kô thuộc thôn Broong Mỹ, xã Đăk Môn, huyện Đăk Gleo | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý III | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
35 | Công ty Cổ phần xây dựng công trình Sông Hồng (Km 6, Quốc lộ 14, Thôn Thanh Trung, Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum) | Thanh tra dự án đầu tư khai thác đất làm vật liệu san lấp tại điểm mỏ thuộc thôn Kon Gur, xã Đăk Bla, thành phố Kon Tum | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý III | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
36 | Công ty TNHH Hưng Long (Làng Dăng, Xã Ia O, Huyện la Grai, Tỉnh Gia Lai) | Thanh tra dự án đầu tư khai thác khoáng sản cát làm VLTT tại sông Pô Kô thuộc thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong, huyện Đăk Glei | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý III | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
37 | DNTN Toàn Tiến Đăk Tô (Thôn 4, Xã Diên Bình, Huyện Đắk Tô, Tỉnh Kon Tum) | Thanh tra dự án đầu tư khai thác khoáng sản cát làm VLTT tại điểm mỏ số 13, sông Đăk Tơ Kan, thôn Đăk Rao Lớn, thị trấn Đăk Tô, tỉnh Kon Tum | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý III | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
38 | Công ty TNHH Tuấn Dũng (Số 325 Phan Đình Phùng, Phường Quang Trung, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum) | Thanh tra dự án khai thác khoáng sản cát làm VLXD TT tại sông Đăk Tơ Kan, làng Kon Hnông, xã Đăk Tơ Kan, huyện Tu Mơ Rông | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý III | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
39 | Công ty TNHH Tinh Bột sắn Tây Nguyên - Đăk Hà (Thôn Kon Gung, Xã Đắk Mar, Huyện Đắk Hà, Tỉnh Kon Tum) | Thanh tra nhà máy chế biến tinh bột sắn; thôn Kon Gung, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý II | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
40 | Chi nhánh 716 - Tổng công ty 15 | Quản lý, sử dụng đất để xây dựng nhà máy chế biến mủ tờ (RSS) tại huyện Ia HDrai | 30 ngày | Từ năm 2023 trở về trước | Quý III | Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
|
41 | Phòng Tư pháp huyện Đăk Tô, UBND huyện Đăk Tô | Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật và lĩnh vực kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 25 ngày | Từ ngày 01/01/2023 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý III | Sở Tư pháp |
|
42 | UBND huyện Ngọc Hồi - Phòng Tư pháp | Thanh tra chuyên ngành công tác hộ tịch, chứng thực | 25 ngày | Từ ngày 01/01/2023 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý II, III | Sở Tư pháp |
|
43 | UBND xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. | Thanh tra chuyên ngành công tác hộ tịch, chứng thực | 25 ngày | Từ ngày 01/01/2023 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý II | Sở Tư pháp |
|
44 | Văn phòng Công chứng Phan Thị Nga | Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực công chứng | 25 ngày | Từ ngày 01/01/2023 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý IV | Sở Tư pháp |
|
45 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 25 ngày | Từ ngày 01/01/2023 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý I | Sở Tư pháp |
|
46 | UBND huyện Sa Thầy | Thanh tra việc thực hiện các quy định pháp luật về hoạt động ĐTXD; Thanh tra công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép; trách nhiệm trong công tác quản lý trật tự xây dựng và xử lý vi phạm trật tự xây dựng | 30 ngày | Từ 01/01/2021 đến thời điểm thanh tra | Quý I, II | Sở Xây dựng |
|
47 | UBND huyện Kon Plông | Thanh tra việc thực hiện các quy định pháp luật về hoạt động ĐTXD; Thanh tra công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép; trách nhiệm trong công tác quản lý trật tự xây dựng và xử lý vi phạm trật tự xây dựng | 30 ngày | Từ 01/01/2021 đến thời điểm thanh tra | Quý II, III | Sở Xây dựng |
|
48 | UBND huyện Đăk Glei | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về chuyển đổi số trên địa bàn huyện | 5 ngày | 1 năm | Quý II | Sở Thông tin và truyền thông | Công an tỉnh |
49 | UBND huyện Kon Plông | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về chuyển đổi số trên địa bàn huyện | 5 ngày | 1 năm | Quý III | Sở Thông tin và truyền thông | Công an tỉnh |
50 | Báo Kon Tum | Thanh tra chấp hành quy định của pháp luật trong lĩnh vực báo chí, thông tin điện tử | 5 ngày | 1 năm | Quý I | Sở Thông tin và truyền thông | Công an tỉnh |
- 1Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2024 của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2024 của Ngành thanh tra tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 249/QĐ-UBND về Kế hoạch thanh tra năm 2024 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2023 về kế hoạch thanh tra năm 2024 do tỉnh Nam Định ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Thanh tra 2022
- 5Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Nghị định 43/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thanh tra
- 7Công văn 2354/TTCP-KHTH năm 2023 hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh tra năm 2024 do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2024 của tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 4902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2024 của Ngành thanh tra tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 249/QĐ-UBND về Kế hoạch thanh tra năm 2024 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11Quyết định 2555/QĐ-UBND năm 2023 về kế hoạch thanh tra năm 2024 do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 17/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2024 của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 17/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực