- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 3808/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 02 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản; Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình; Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 05 thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã.
2. Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
a) Thủ tục hành chính lĩnh vực Quảng cáo số thứ tự 6, 7, 8 điểm a.1.4 mục A.1 phần I (trang 2, 3) và số thứ tự 19 điểm a.5 mục A phần II (trang 22);
b) Thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm số thứ tự 15 điểm a.4 mục A phần II (trang 18);
c) Thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá số thứ tự 21 (trang 22) và số thứ tự 26 (trang 24) điểm a.6 mục A phần II.
3. Bãi bỏ 18 thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
a) Cấp tỉnh: Số thứ tự 16, 17, 18, 19, 20, 21 điểm A.3 mục A phần I và số thứ tự 33, 34, 35, 36, 37, 38 điểm a.7 mục A phần II;
b) Cấp huyện: Số thứ tự 10, 11, 12, 13, 14, 15 điểm a.3 phần II.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG MỚI | |||||
1. THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 TTHC) | |||||
Lĩnh vực Gia đình | |||||
1 | Cấp lần đầu Giấy Mã TTHC: 1.012080 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ VHTTDL. |
2 | Cấp lại Giấy chứng Mã TTHC: 1.012081 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ VHTTDL. |
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Mã TTHC: 1.012082 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ VHTTDL. |
2. THUỘC THẨM THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ (02 TTHC) | |||||
Lĩnh vực Gia đình | |||||
1 | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) Mã TTHC: 1.012084 | Trong thời hạn 12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ VHTTDL. |
2 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc Mã TTHC: 1.012085 | Trong thời hạn 12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ VHTTDL. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |||||
1. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (03 TTHC) | |||||
Lĩnh vực Quảng cáo | |||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004639 | Trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Lệ phí: 3.000.000đ/Giấy phép | - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ VHTTDL. |
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004666 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Lệ phí: 1.500.000đ/ | - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng VHTTDL; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ VHTTDL. |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004662 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Lệ phí: 1.500.000đ/Giấy phép | - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ VHTTDL. |
2. THUỘC THẨM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (04 TTHC) | |||||
a. Lĩnh vực Quảng cáo | |||||
1 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn Mã TTHC: 1.004650 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ VHTTDL. |
b. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |||||
2 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh. Mã TTHC: 2.001496 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | 'Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu: - Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng/lần thẩm định. - Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm tứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ VHTTDL. |
c. Lĩnh vực Di sản văn hoá | |||||
3 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Mã TTHC: 2.001631 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004; - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ VHTTDL. |
4 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật Mã TTHC: 1.003835 | Trong thời hạn 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004; - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ VHTTDL. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |||||
1. THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH (06 TTHC) | |||||
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | ||
1 | 1.005441 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh). | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
2 | 1.001407 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
3 | 1.001420 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
4 | 2.001414 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
5 | 1.000817 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh). | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
6 | 1.000919 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
2. THUỘC THẨM QUYỀN SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (06 TTHC) | |||||
1 | 1.000454 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
2 | 1.000433 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
3 | 1.000379 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
4 | 1.000104 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
5 | 2.000022 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
6 | 1.003310 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
3. THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN (06 TTHC) | |||||
1 | 1.003243 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
2 | 1.003226 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
3 | 1.003185 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
4 | 1.003140 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
5 | 1.003103 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. | ||
6 | 1.001874 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 năm 2022. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 thủ tục)
1. Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,5 ngày làm việc |
3. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CẤP XÃ (02 TTHC)
1. Thủ tục Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã): Mã hồ sơ TTHC 1.012084
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không đồng ý) trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét | Công chức Văn hoá - Xã hội | 4 giờ |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Chủ tịch UBND cấp xã | 6 giờ |
B4 | Đóng dấu chuyển kết quả cho Công chức Văn hoá - Xã hội | Văn thư | 0,5 giờ |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn hoá - xã hội | 0,5 giờ |
2. Thủ tục Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc: Mã hồ sơ TTHC 1.012085
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không đồng ý) trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét | Công chức Văn hoá - xã hội | 4 giờ |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Chủ tịch UBND cấp xã | 6 giờ |
B4 | Đóng dấu chuyển kết quả cho Công chức Văn hoá - Xã hội | Văn thư | 0,5 giờ |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn hoá - xã hội | 0,5 giờ |
- 1Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 3808/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 17/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực