- 1Quyết định 19/2006/QĐ-UBND quy định bổ sung mức thu viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 58/2005/QĐ-UBND quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 3417/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh, loại bỏ danh mục phẫu, thủ thuật tại Quyết định 1204/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá chi tiết Mục C2.7 cho phẫu, thủ thuật tại Quyết định 19/2006/QĐ-UBND bổ sung mức thu một phần viện phí tỉnh Quảng Bình
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 2Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 3Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 4Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2012/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 03 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 5 quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý.
(Chi tiết cụ thể có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; bãi bỏ các quyết định sau đây của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 58/2005/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2005 về việc quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí; Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2006 về việc quy định bổ sung mức thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 4 tháng 6 năm 2008 về việc quy định giá chi tiết Mục C2.7 cho các loại phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2006; Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 về việc điều chỉnh, loại bỏ một số danh mục phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình và các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ
(kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I: DANH MỤC DỊCH VỤ, KỸ THUẬT KHÁM, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012:
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá (đồng) | Ghi chú |
|
|
|
| |
1 | A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
| 1 | Bệnh viện hạng II | 14.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 10.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 7.000 |
|
| 4 | Trạm y tế xã | 5.000 |
|
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 100.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70.000 |
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70.000 |
|
2 |
|
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị | |
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) có điều hòa, chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 235.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng II |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 70.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 50.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác | 36.000 |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 45.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 29.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác | 22.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 35.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác | 17.000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 25.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 18.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác | 14.000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 84.000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 56.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 43.000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 52.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 36.000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 35.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 26.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 |
|
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 15.000 |
|
| B6 | Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã | 9.000 |
|
|
|
|
| |
| C1 |
|
| |
C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
| |
3 | 1 | Siêu âm tổng quát | 30.000 |
|
4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 259.000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
5 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 476.000 |
|
C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| |
C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
| |
6 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 26.000 |
|
7 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 26.000 |
|
8 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 31.000 |
|
9 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 26.000 |
|
10 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 31.000 |
|
11 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 31.000 |
|
12 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 31.000 |
|
13 | 8 | Khung chậu | 31.000 |
|
C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
| |
14 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 26.000 |
|
15 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 26.000 |
|
16 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 26.000 |
|
17 | 4 | Khớp thái dương - hàm | 26.000 |
|
18 | 5 | Chụp ổ răng | 26.000 |
|
C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
| |
19 | 1 | Các đốt sống cổ | 26.000 |
|
20 | 2 | Các đốt sống ngực | 31.000 |
|
21 | 3 | Cột sống thắt lưng - cùng | 31.000 |
|
22 | 4 | Cột sống cùng - cụt | 31.000 |
|
23 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 31.000 |
|
24 | 6 | Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối | 26.000 |
|
C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
| |
25 | 1 | Tim phổi thẳng | 31.000 |
|
26 | 2 | Tim phổi nghiêng | 31.000 |
|
27 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 31.000 |
|
C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
| |
28 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 31.000 |
|
29 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 285.000 |
|
30 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 277.000 |
|
31 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 31.000 |
|
32 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 63.000 |
|
33 | 6 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 73.000 |
|
34 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 102.000 |
|
C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
| |
35 | 1 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 190.000 |
|
36 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 212.000 |
|
37 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 31.000 |
|
38 | 4 | Chụp ống tai trong | 31.000 |
|
39 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 31.000 |
|
40 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 360.000 |
|
41 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 626.000 |
|
42 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 3.672.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
43 | 9 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 5.940.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
44 | 10 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 5.976.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
45 | 11 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 6.372.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối |
46 | 12 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1.656.000 | (Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
47 | 13 | Dẫn lưu, nong đặt stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2.016.000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông |
48 | 14 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 42.000 |
|
49 | 15 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 60.000 |
|
50 | 16 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 78.000 |
|
51 | 17 | Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa | 220.000 |
|
52 | 18 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 335.000 |
|
53 | 19 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) | 302.000 |
|
54 | 20 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 112.000 |
|
55 | 21 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 112.000 |
|
56 | 22 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 140.000 |
|
57 | 23 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang | 299.000 |
|
| C2 |
|
| |
58 | 1 | Thông đái | 46.000 | Bao gồm cả sonde |
59 | 2 | Thụt tháo phân | 30.000 |
|
60 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 42.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
61 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 54.000 |
|
62 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 70.000 |
|
63 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 94.000 |
|
64 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 62.000 |
|
65 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 40.000 |
|
66 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 85.000 |
|
67 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 105.000 | Bao gồm cả sonde |
68 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn) | 90.000 |
|
69 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 331.000 |
|
70 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 216.000 |
|
71 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 533.000 |
|
72 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 285.000 |
|
73 | 16 | Sinh thiết da | 58.000 |
|
74 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 94.000 |
|
75 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 80.000 |
|
76 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 242.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
77 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 320.000 |
|
78 | 21 | Nội soi ổ bụng | 415.000 |
|
79 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 486.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
80 | 23 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 107.000 |
|
81 | 24 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết | 158.000 |
|
82 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 133.000 |
|
83 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 190.000 |
|
84 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 86.000 |
|
85 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 140.000 |
|
86 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 238.000 |
|
87 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 295.000 |
|
88 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 490.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
89 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 414.000 |
|
90 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 31.000 |
|
91 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 360.000 | Bao gồm cả ống kendan |
92 | 35 | Mở khí quản | 407.000 | Bao gồm cả Canuyn |
93 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 335.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
94 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 525.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
95 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 565.000 |
|
96 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 742.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
97 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 605.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
98 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 302.000 |
|
99 | 42 | Đặt nội khí quản | 300.000 |
|
100 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2.304.000 |
|
101 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 210.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
102 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.224.000 |
|
103 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 684.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
104 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 63.000 |
|
105 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 75.000 |
|
106 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 893.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
107 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 49.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
108 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 338.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
109 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 648.000 |
|
110 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.612.000 |
|
111 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 410.000 |
|
112 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 518.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
113 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 158.000 |
|
114 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 58.000 |
|
115 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 590.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
116 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 957.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
117 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 83.000 |
|
118 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 30.000 |
|
119 | 62 | Điện châm | 36.000 |
|
120 | 63 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 18.000 |
|
121 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 21.000 |
|
122 | 65 | Hồng ngoại | 17.000 |
|
123 | 66 | Điện phân | 17.000 |
|
124 | 67 | Sóng ngắn | 20.000 |
|
125 | 68 | Laser châm | 45.000 |
|
126 | 69 | Tử ngoại | 19.000 |
|
127 | 70 | Điện xung | 17.000 |
|
128 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15.000 |
|
129 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15.000 |
|
130 | 73 | Siêu âm điều trị | 29.000 |
|
131 | 74 | Điện từ trường | 18.000 |
|
132 | 75 | Bó Farafin | 35.000 |
|
133 | 76 | Cứu (ngải cứu/túi chườm) | 13.000 |
|
134 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 19.000 |
|
| C3 |
|
| |
C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
| |
135 | 1 | Cắt chỉ | 33.000 |
|
136 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm | 43.000 |
|
137 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 58.000 |
|
138 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 75.000 |
|
139 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 83.000 |
|
140 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 115.000 |
|
141 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng | 137.000 |
|
142 | 8 | Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 33.000 |
|
143 | 9 | Tháo bột khác | 28.000 |
|
144 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 112.000 |
|
145 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 144.000 |
|
146 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 151.000 |
|
147 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 166.000 |
|
148 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 130.000 |
|
149 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 76.000 |
|
150 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 58.000 |
|
151 | 17 | Cắt phymosis | 130.000 |
|
152 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 158.000 |
|
153 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn /khớp hàm (bột tự cán) | 41.000 |
|
154 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn /khớp hàm (bột liền) | 170.000 |
|
155 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 51.000 |
|
156 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 162.000 |
|
157 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 47.000 |
|
158 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 119.000 |
|
159 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 130.000 |
|
160 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 504.000 |
|
161 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 130.000 |
|
162 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 396.000 |
|
163 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 51.000 |
|
164 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 119.000 |
|
165 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 51.000 |
|
166 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 119.000 |
|
167 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 40.000 |
|
168 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 119.000 |
|
169 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 40.000 |
|
170 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 100.000 |
|
171 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 100.000 |
|
172 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 428.000 |
|
173 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 223.000 |
|
174 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 356.000 |
|
C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
| |
175 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 76.000 |
|
176 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 176.000 |
|
177 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 378.000 |
|
178 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 418.000 |
|
179 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 460.000 |
|
180 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 382.000 |
|
181 | 7 | Soi cổ tử cung | 36.000 |
|
182 | 8 | Soi ối | 27.000 |
|
183 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc Laser | 43.000 |
|
184 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 87.000 |
|
185 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 155.000 |
|
186 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.116.000 |
|
187 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.152.000 |
|
188 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 432.000 |
|
189 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 112.000 |
|
190 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 310.000 |
|
C3.3 | MẮT |
|
| |
191 | 1 | Đo nhãn áp | 12.000 |
|
192 | 2 | Đo Javal | 11.000 |
|
193 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
|
194 | 4 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
|
195 | 5 | Soi đáy mắt | 16.000 |
|
196 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
197 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
198 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 25.000 |
|
199 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 42.000 |
|
200 | 10 | Chích chắp/lẹo | 32.000 |
|
201 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 19.000 |
|
202 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 19.000 |
|
203 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 158.000 |
|
204 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 479.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
205 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 252.000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại |
206 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 364.000 |
|
207 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 486.000 |
|
208 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 568.000 |
|
209 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 443.000 |
|
210 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 805.000 |
|
211 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 385.000 |
|
212 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 735.000 |
|
213 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 420.000 |
|
214 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 504.000 |
|
215 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 826.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
216 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 609.000 |
|
217 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 700.000 |
|
218 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 812.000 |
|
219 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 896.000 |
|
C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
| |
220 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 94.000 |
|
221 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 94.000 |
|
222 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 112.000 |
|
223 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 133.000 |
|
224 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 140.000 |
|
225 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 54.000 |
|
226 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 112.000 |
|
227 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 90.000 |
|
228 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 382.000 |
|
229 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 94.000 |
|
230 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 126.000 |
|
231 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 105.000 |
|
232 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 165.000 |
|
233 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 148.000 |
|
234 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 280.000 |
|
235 | 16 | Nạo VA gây mê | 350.000 |
|
236 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 338.000 |
|
237 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 352.000 |
|
238 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 338.000 |
|
239 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 285.000 |
|
240 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 410.000 |
|
241 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 410.000 |
|
242 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 475.000 |
|
243 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.390.000 | Bao gồm cả Comblator |
244 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 342.000 |
|
245 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê | 382.000 |
|
246 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 536.000 |
|
247 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 925.000 | Cả chi phí dao Hummer |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
| |
248 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 15.000 |
|
249 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 76.000 |
|
250 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 137.000 |
|
251 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 36.000 |
|
252 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 65.000 |
|
253 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 22.000 |
|
C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
| |
254 | 7 | Một răng | 165.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
| |
255 | 8 | Răng chốt đơn giản | 162.000 |
|
256 | 9 | Mũ chụp nhựa | 202.000 |
|
257 | 10 | Mũ chụp kim loại | 238.000 |
|
C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
| |
258 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 105.000 |
|
259 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 144.000 |
|
260 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 137.000 |
|
261 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 180.000 |
|
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
| (Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
262 | 1 | Phẫu thuật loại Đặc biệt |
|
|
| 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 3.600.000 |
|
| 2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 3.600.000 |
|
| 3 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3.600.000 |
|
| 4 | Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 3.600.000 |
|
| 5 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phi mổ lại từ hai lần trở lên | 3.600.000 |
|
| 6 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo | 3.600.000 |
|
| 7 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | 3.600.000 |
|
| 8 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới | 3.600.000 |
|
| 9 | Cắt toàn bộ dạ dày | 3.600.000 |
|
| 10 | Cắt toàn bộ đại tràng | 3.600.000 |
|
| 11 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 3.600.000 |
|
| 12 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 3.600.000 |
|
| 13 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3.600.000 |
|
| 14 | Thay khớp vai nhân tạo | 3.600.000 |
|
| 15 | Thay toàn bộ khớp háng | 3.600.000 |
|
| 16 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | 3.600.000 |
|
| 17 | Thay khớp gối toàn bộ | 3.600.000 |
|
| 18 | Phẫu thuật chuyển vạt ghép vi phẫu | 3.600.000 |
|
| 19 | Tạo hình âm đạo | 3.600.000 |
|
| 20 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 3.600.000 |
|
263 | 2 | Phẫu thuật loại IA |
|
|
| 21 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 2.592.000 |
|
| 22 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 2.592.000 |
|
| 23 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên | 2.592.000 |
|
| 24 | Cắt ung thư giáp trạng | 2.592.000 |
|
| 25 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú | 2.592.000 |
|
| 26 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.592.000 |
|
| 27 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 2.592.000 |
|
| 28 | Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2.592.000 |
|
| 29 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 2.592.000 |
|
| 30 | Cắt chi và vét hạch | 2.592.000 |
|
| 31 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm | 2.592.000 |
|
| 32 | Cắt ung thư thận | 2.592.000 |
|
| 33 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.592.000 |
|
| 34 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 35 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 2.592.000 |
|
| 36 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2.592.000 |
|
| 37 | Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot | 2.592.000 |
|
| 38 | Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá | 2.592.000 |
|
| 39 | Phẫu thuật vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | 2.592.000 |
|
| 40 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 2.592.000 |
|
| 41 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 2.592.000 |
|
| 42 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 2.592.000 |
|
| 43 | Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi | 2.592.000 |
|
| 44 | Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ | 2.592.000 |
|
| 45 | PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | 2.592.000 |
|
| 46 | Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba | 2.592.000 |
|
| 47 | Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | 2.592.000 |
|
| 48 | PT hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong | 2.592.000 |
|
| 49 | Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh | 2.592.000 |
|
| 50 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 2.592.000 |
|
| 51 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 2.592.000 |
|
| 52 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 2.592.000 |
|
| 53 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm | 2.592.000 |
|
| 54 | Phẫu thuật lấy u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn | 2.592.000 |
|
| 55 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 2.592.000 |
|
| 56 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm | 2.592.000 |
|
| 57 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 2.592.000 |
|
| 58 | Cắt u bán cầu đại não | 2.592.000 |
|
| 59 | Phẫu thuật áp xe não | 2.592.000 |
|
| 60 | Cắt u tủy | 2.592.000 |
|
| 61 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 2.592.000 |
|
| 62 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 2.592.000 |
|
| 63 | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ | 2.592.000 |
|
| 64 | PT bằng laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử | 2.592.000 |
|
| 65 | Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp | 2.592.000 |
|
| 66 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 2.592.000 |
|
| 67 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 2.592.000 |
|
| 68 | Phẫu thuật di thực ống Sténon | 2.592.000 |
|
| 69 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp | 2.592.000 |
|
| 70 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép | 2.592.000 |
|
| 71 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke... | 2.592.000 |
|
| 72 | Cắt khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 2.592.000 |
|
| 73 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 2.592.000 |
|
| 74 | Cắt dịch kính và bong võng mạc | 2.592.000 |
|
| 75 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 2.592.000 |
|
| 76 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 2.592.000 |
|
| 77 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 2.592.000 |
|
| 78 | Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa | 2.592.000 |
|
| 79 | Cắt u tuyến mang tai | 2.592.000 |
|
| 80 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.592.000 |
|
| 81 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 2.592.000 |
|
| 82 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.592.000 |
|
| 83 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.592.000 |
|
| 84 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2.592.000 |
|
| 85 | Tái tạo hệ truyền âm | 2.592.000 |
|
| 86 | Thay thế xương bàn đạp | 2.592.000 |
|
| 87 | Khoét mê nhĩ | 2.592.000 |
|
| 88 | Mở túi nội dịch tai trong | 2.592.000 |
|
| 89 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.592.000 |
|
| 90 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.592.000 |
|
| 91 | Phẫu thuật xoang trán | 2.592.000 |
|
| 92 | Nạo sàng hàm | 2.592.000 |
|
| 93 | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 2.592.000 |
|
| 94 | Cắt u thành sau họng | 2.592.000 |
|
| 95 | Cắt u thành bên họng | 2.592.000 |
|
| 96 | Cắt thần kinh Vidienne | 2.592.000 |
|
| 97 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2.592.000 |
|
| 98 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 2.592.000 |
|
| 99 | Cắt toàn bộ thanh quản | 2.592.000 |
|
| 100 | Cắt một nửa thanh quản | 2.592.000 |
|
| 101 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản | 2.592.000 |
|
| 102 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2.592.000 |
|
| 103 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 2.592.000 |
|
| 104 | Cắt dây thanh | 2.592.000 |
|
| 105 | Cắt dính thanh quản | 2.592.000 |
|
| 106 | Phẫu thuật chữa ngáy | 2.592.000 |
|
| 107 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2.592.000 |
|
| 108 | Phẫu thuật đi vào vùng chân bớm hàm | 2.592.000 |
|
| 109 | Thắt động mạch bớm - khẩu cái | 2.592.000 |
|
| 110 | Thắt động mạch hàm trong | 2.592.000 |
|
| 111 | Thắt động mạch sàng | 2.592.000 |
|
| 112 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 2.592.000 |
|
| 113 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III | 2.592.000 |
|
| 114 | Ghép xương hàm | 2.592.000 |
|
| 115 | Cắt nang xương hàm khó | 2.592.000 |
|
| 116 | Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên | 2.592.000 |
|
| 117 | Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh số VII | 2.592.000 |
|
| 118 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 2.592.000 |
|
| 119 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 2.592.000 |
|
| 120 | Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt | 2.592.000 |
|
| 121 | Cắt một phổi | 2.592.000 |
|
| 122 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | 2.592.000 |
|
| 123 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2.592.000 |
|
| 124 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 2.592.000 |
|
| 125 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 2.592.000 |
|
| 126 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | 2.592.000 |
|
| 127 | Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim | 2.592.000 |
|
| 128 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 2.592.000 |
|
| 129 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 2.592.000 |
|
| 130 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 2.592.000 |
|
| 131 | Cắt lá xương sống | 2.592.000 |
|
| 132 | PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 2.592.000 |
|
| 133 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn | 2.592.000 |
|
| 134 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 2.592.000 |
|
| 135 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2.592.000 |
|
| 136 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 2.592.000 |
|
| 137 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.592.000 |
|
| 138 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2.592.000 |
|
| 139 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.592.000 |
|
| 140 | Cắt lại đại tràng | 2.592.000 |
|
| 141 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 2.592.000 |
|
| 142 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 2.592.000 |
|
| 143 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.592.000 |
|
| 144 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2.592.000 |
|
| 145 | Cắt u sau phúc mạc | 2.592.000 |
|
| 146 | Cắt phân thùy gan | 2.592.000 |
|
| 147 | Cắt hạ phân thùy gan phải | 2.592.000 |
|
| 148 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.592.000 |
|
| 149 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan | 2.592.000 |
|
| 150 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | 2.592.000 |
|
| 151 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại | 2.592.000 |
|
| 152 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2.592.000 |
|
| 153 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2.592.000 |
|
| 154 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.592.000 |
|
| 155 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 2.592.000 |
|
| 156 | Cắt thân và đuôi tụy | 2.592.000 |
|
| 157 | Cắt lách bệnh lí: Ung thư, áp xe, xơ lách | 2.592.000 |
|
| 158 | Nối lưu thông cửa chủ | 2.592.000 |
|
| 159 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) | 2.592.000 |
|
| 160 | Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt | 2.592.000 |
|
| 161 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.592.000 |
|
| 162 | Cắt một nửa thận | 2.592.000 |
|
| 163 | Cắt u thận lành | 2.592.000 |
|
| 164 | Lấy sỏi san hô thận | 2.592.000 |
|
| 165 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) | 2.592.000 |
|
| 166 | Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) | 2.592.000 |
|
| 167 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 2.592.000 |
|
| 168 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2.592.000 |
|
| 169 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 2.592.000 |
|
| 170 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2.592.000 |
|
| 171 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 2.592.000 |
|
| 172 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2.592.000 |
|
| 173 | Phẫu thuật teo thực quản: Cắt rò và nối | 2.592.000 |
|
| 174 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 2.592.000 |
|
| 175 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 176 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2.592.000 |
|
| 177 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: Để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 2.592.000 |
|
| 178 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo | 2.592.000 |
|
| 179 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 2.592.000 |
|
| 180 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 2.592.000 |
|
| 181 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 2.592.000 |
|
| 182 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | 2.592.000 |
|
| 183 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 2.592.000 |
|
| 184 | Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 2.592.000 |
|
| 185 | Phẫu thuật nối đứt dây chằng chéo | 2.592.000 |
|
| 186 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | 2.592.000 |
|
| 187 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 2.592.000 |
|
| 188 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 2.592.000 |
|
| 189 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 2.592.000 |
|
| 190 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 2.592.000 |
|
| 191 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 2.592.000 |
|
| 192 | Phẫu thuật nẹp vít gãy trật khớp vai | 2.592.000 |
|
| 193 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 2.592.000 |
|
| 194 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.592.000 |
|
| 195 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.592.000 |
|
| 196 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 2.592.000 |
|
| 197 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2.592.000 |
|
| 198 | Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 2.592.000 |
|
| 199 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 2.592.000 |
|
| 200 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.592.000 |
|
| 201 | Thay khớp bàn ngón tay | 2.592.000 |
|
| 202 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 2.592.000 |
|
| 203 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.592.000 |
|
| 204 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2.592.000 |
|
| 205 | Tháo khớp háng | 2.592.000 |
|
| 206 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2.592.000 |
|
| 207 | Phẫu thuật thay chỏm xương đùi | 2.592.000 |
|
| 208 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 2.592.000 |
|
| 209 | Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 2.592.000 |
|
| 210 | PT kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 2.592.000 |
|
| 211 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2.592.000 |
|
| 212 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 2.592.000 |
|
| 213 | Ghép trong mất đoạn xương | 2.592.000 |
|
| 214 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 2.592.000 |
|
| 215 | Phẫu thuật nội soi khớp | 2.592.000 |
|
| 216 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2 | 2.592.000 |
|
| 217 | Phẫu thuật chuyển vạt da có cuống mạch | 2.592.000 |
|
| 218 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 2.592.000 |
|
| 219 | Cắt u máu trong xương | 2.592.000 |
|
| 220 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm | 2.592.000 |
|
| 221 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 cm | 2.592.000 |
|
| 222 | Nối ghép vi phẫu thần kinh | 2.592.000 |
|
| 223 | Chỉnh hình màn hầu | 2.592.000 |
|
| 224 | Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: Vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn | 2.592.000 |
|
| 225 | Tạo hình ống tuyến nước bọt | 2.592.000 |
|
| 226 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm | 2.592.000 |
|
| 227 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác | 2.592.000 |
|
| 228 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: Ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 2.592.000 |
|
| 229 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới | 2.592.000 |
|
| 230 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov | 2.592.000 |
|
| 231 | Phẫu thuật sa vú | 2.592.000 |
|
| 232 | Phẫu thuật vú phì đại | 2.592.000 |
|
| 233 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 2.592.000 |
|
| 234 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 2.592.000 |
|
| 235 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 2.592.000 |
|
| 236 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 2.592.000 |
|
| 237 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 2.592.000 |
|
| 238 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 2.592.000 |
|
| 239 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | 2.592.000 |
|
| 240 | Tạo vành tai | 2.592.000 |
|
| 241 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 2.592.000 |
|
| 242 | Tạo hình tháp mũi | 2.592.000 |
|
| 243 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 2.592.000 |
|
| 244 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 2.592.000 |
|
| 245 | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) | 2.592.000 |
|
| 246 | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 2.592.000 |
|
| 247 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 2.592.000 |
|
| 248 | Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu | 2.592.000 |
|
| 249 | Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương | 2.592.000 |
|
| 250 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 251 | Cắt đại tràng qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 252 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 253 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 254 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 255 | Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 256 | Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.592.000 |
|
| 257 | Dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng | 2.592.000 |
|
| 258 | Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng | 2.592.000 |
|
| 259 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng | 2.592.000 |
|
| 260 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 261 | Cắt u nhú TMH qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 262 | Cắt thận qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 263 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 264 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 265 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy | 2.592.000 |
|
|
| Phẫu thuật loại IB |
|
|
| 266 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư | 2.592.000 |
|
| 267 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 2.592.000 |
|
| 268 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 2.592.000 |
|
| 269 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2.592.000 |
|
| 270 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 2.592.000 |
|
| 271 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 2.592.000 |
|
| 272 | Thắt ống động mạch | 2.592.000 |
|
| 273 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 2.592.000 |
|
| 274 | Tách van hai lá bị hẹp lần đầu | 2.592.000 |
|
| 275 | Cắt tuyến ức | 2.592.000 |
|
| 276 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2.592.000 |
|
| 277 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2.592.000 |
|
| 278 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2.592.000 |
|
| 279 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.592.000 |
|
| 280 | Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả | 2.592.000 |
|
| 281 | Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo - sinusotomy) | 2.592.000 |
|
| 282 | Ghép giác mạc có vành củng mạc | 2.592.000 |
|
| 283 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 2.592.000 |
|
| 284 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2.592.000 |
|
| 285 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 2.592.000 |
|
| 286 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 2.592.000 |
|
| 287 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp | 2.592.000 |
|
| 288 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 2.592.000 |
|
| 289 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 2.592.000 |
|
| 290 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 2.592.000 |
|
| 291 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.592.000 |
|
| 292 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.592.000 |
|
| 293 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.592.000 |
|
| 294 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2.592.000 |
|
| 295 | Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 2.592.000 |
|
| 296 | Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 297 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 2.592.000 |
|
| 298 | Cắt phân thùy dưới gan trái | 2.592.000 |
|
| 299 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.592.000 |
|
| 300 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2.592.000 |
|
| 301 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu | 2.592.000 |
|
| 302 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 2.592.000 |
|
| 303 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 2.592.000 |
|
| 304 | Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng | 2.592.000 |
|
| 305 | Nối nang tụy - dạ dày | 2.592.000 |
|
| 306 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 2.592.000 |
|
| 307 | Cắt lách do chấn thương | 2.592.000 |
|
| 308 | Cắt thận đơn thuần | 2.592.000 |
|
| 309 | Mở bể thận trong xoang lấy sỏi | 2.592.000 |
|
| 310 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.592.000 |
|
| 311 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang | 2.592.000 |
|
| 312 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2.592.000 |
|
| 313 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.592.000 |
|
| 314 | Cắt nối niệu quản | 2.592.000 |
|
| 315 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 2.592.000 |
|
| 316 | Cắt bàng quang, đa niệu quản ra ngoài da | 2.592.000 |
|
| 317 | Cắm niệu quản bàng quang | 2.592.000 |
|
| 318 | PT thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 2.592.000 |
|
| 319 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.592.000 |
|
| 320 | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên | 2.592.000 |
|
| 321 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2.592.000 |
|
| 322 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan | 2.592.000 |
|
| 323 | Nối hai tử cung (Strassmann) | 2.592.000 |
|
| 324 | Mở thông vòi trứng hai bên | 2.592.000 |
|
| 325 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 2.592.000 |
|
| 326 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 2.592.000 |
|
| 327 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản | 2.592.000 |
|
| 328 | Soi khoang màng phổi | 2.592.000 |
|
| 329 | Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu | 2.592.000 |
|
| 330 | Cắt polyp một đoạn đại tràng, phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 331 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 2.592.000 |
|
| 332 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 333 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 2.592.000 |
|
| 334 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 2.592.000 |
|
| 335 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 2.592.000 |
|
| 336 | Lấy sỏi nhu mô thận | 2.592.000 |
|
| 337 | Nối niệu quản với niệu quản | 2.592.000 |
|
| 338 | Ghép cơ cổ bàng quang | 2.592.000 |
|
| 339 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 2.592.000 |
|
| 340 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 2.592.000 |
|
| 341 | Phẫu thuật điều trị não bé | 2.592.000 |
|
| 342 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 2.592.000 |
|
| 343 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 2.592.000 |
|
| 344 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi | 2.592.000 |
|
| 345 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | 2.592.000 |
|
| 346 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 2.592.000 |
|
| 347 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 2.592.000 |
|
| 348 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger | 2.592.000 |
|
| 349 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | 2.592.000 |
|
| 350 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 2.592.000 |
|
| 351 | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | 2.592.000 |
|
| 352 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 2.592.000 |
|
| 353 | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương | 2.592.000 |
|
| 354 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản | 2.592.000 |
|
| 355 | Tạo hình lồng ngực | 2.592.000 |
|
| 356 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | 2.592.000 |
|
| 357 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2.592.000 |
|
| 358 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 2.592.000 |
|
| 359 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 2.592.000 |
|
| 360 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.592.000 |
|
| 361 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.592.000 |
|
| 362 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 2.592.000 |
|
| 363 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 2.592.000 |
|
| 364 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 2.592.000 |
|
| 365 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 2.592.000 |
|
| 366 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.592.000 |
|
| 367 | Phẫu thuật toác khớp mu | 2.592.000 |
|
| 368 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.592.000 |
|
| 369 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.592.000 |
|
| 370 | Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh | 2.592.000 |
|
| 371 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 2.592.000 |
|
| 372 | Phẫu thuật bàn chân khoèo | 2.592.000 |
|
| 373 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.592.000 |
|
| 374 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.592.000 |
|
| 375 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 2.484.000 |
|
| 376 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.484.000 |
|
| 377 | Nối gân gấp | 2.484.000 |
|
| 378 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 | 2.484.000 |
|
| 379 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2.484.000 |
|
| 380 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 2.484.000 |
|
| 381 | Phẫu thuật u máu lan to đường kính từ 5 đến 10 cm | 2.484.000 |
|
| 382 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10 cm | 2.484.000 |
|
| 383 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2.484.000 |
|
| 384 | Cắt u thần kinh | 2.484.000 |
|
| 385 | Gỡ dính thần kinh | 2.484.000 |
|
| 386 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.592.000 |
|
| 387 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 2.592.000 |
|
| 388 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 2.592.000 |
|
| 389 | Phẫu thuật kéo dài chi | 2.592.000 |
|
| 390 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân | 2.592.000 |
|
| 391 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão | 2.592.000 |
|
| 392 | Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ | 2.592.000 |
|
| 393 | Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương | 2.592.000 |
|
| 394 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | 2.592.000 |
|
| 395 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 2.592.000 |
|
| 396 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 2.592.000 |
|
| 397 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 2.592.000 |
|
| 398 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 399 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 400 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 401 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác | 2.592.000 |
|
|
| Phẫu thuật loại IC |
|
|
| 402 | Cắt một nửa lưỡi | 2.592.000 |
|
| 403 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất | 2.592.000 |
|
| 404 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 2.592.000 |
|
| 405 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2.592.000 |
|
| 406 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.592.000 |
|
| 407 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 2.592.000 |
|
| 408 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 2.592.000 |
|
| 409 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2.592.000 |
|
| 410 | Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty) | 2.592.000 |
|
| 411 | Laser eximer điều trị tật khúc xạ | 2.592.000 |
|
| 412 | Nhuộm giác mạc lớp giữa | 2.592.000 |
|
| 413 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 2.592.000 |
|
| 414 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 2.592.000 |
|
| 415 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 2.592.000 |
|
| 416 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2.592.000 |
|
| 417 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 2.592.000 |
|
| 418 | Cắt đoạn ruột non | 2.592.000 |
|
| 419 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 420 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.592.000 |
|
| 421 | Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới | 2.592.000 |
|
| 422 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.592.000 |
|
| 423 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.592.000 |
|
| 424 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 2.592.000 |
|
| 425 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.592.000 |
|
| 426 | Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột | 2.592.000 |
|
| 427 | Nối túi mật - hỗng tràng | 2.592.000 |
|
| 428 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 2.592.000 |
|
| 429 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.592.000 |
|
| 430 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.592.000 |
|
| 431 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2.592.000 |
|
| 432 | Cắt u bàng quang đường trên | 2.592.000 |
|
| 433 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2.592.000 |
|
| 434 | Cắt cổ bàng quang | 2.592.000 |
|
| 435 | Cắt nối niệu đạo sau | 2.592.000 |
|
| 436 | Phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ, có choáng | 2.592.000 |
|
| 437 | Lấy khối máu tụ thành nang | 2.592.000 |
|
| 438 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 2.592.000 |
|
| 439 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 2.592.000 |
|
| 440 | Phẫu thuật hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 441 | Cắt túi thừa thực quản | 2.592.000 |
|
| 442 | Phẫu thuật thực quản đôi | 2.592.000 |
|
| 443 | Mở lồng ngực thăm dò | 2.592.000 |
|
| 444 | Cố định mảng sườn di động | 2.592.000 |
|
| 445 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 2.592.000 |
|
| 446 | Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị | 2.592.000 |
|
| 447 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.592.000 |
|
| 448 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 2.592.000 |
|
| 449 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 2.592.000 |
|
| 450 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 451 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.592.000 |
|
| 452 | Đóng hậu môn nhân tạo | 2.592.000 |
|
| 453 | Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 2.592.000 |
|
| 454 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu | 2.592.000 |
|
| 455 | Cắt túi sa niệu quản | 2.592.000 |
|
| 456 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 2.592.000 |
|
| 457 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | 2.592.000 |
|
| 458 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 2.592.000 |
|
| 459 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 2.592.000 |
|
| 460 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 2.592.000 |
|
| 461 | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não | 2.592.000 |
|
| 462 | Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não | 2.592.000 |
|
| 463 | PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 2.592.000 |
|
| 464 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 2.592.000 |
|
| 465 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 2.592.000 |
|
| 466 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV | 2.592.000 |
|
| 467 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 2.592.000 |
|
| 468 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 2.592.000 |
|
| 469 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 2.592.000 |
|
| 470 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 2.592.000 |
|
| 471 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 2.592.000 |
|
| 472 | Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 2.592.000 |
|
| 473 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 2.592.000 |
|
| 474 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 2.592.000 |
|
| 475 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 2.592.000 |
|
| 476 | Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli | 2.592.000 |
|
| 477 | Tạo hình cổ bàng quang | 2.592.000 |
|
| 478 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2.592.000 |
|
| 479 | Tháo khớp vai | 2.592.000 |
|
| 480 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2.592.000 |
|
| 481 | PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2.592.000 |
|
| 482 | Phẫu thuật dính ngón bằng và dưới 2 ngón tay | 2.592.000 |
|
| 483 | Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2.592.000 |
|
| 484 | Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở (ngược dòng) | 2.592.000 |
|
| 485 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.592.000 |
|
| 486 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.592.000 |
|
| 487 | Đóng đinh xương chày mở | 2.592.000 |
|
| 488 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | 2.592.000 |
|
| 489 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 2.592.000 |
|
| 490 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn) | 2.592.000 |
|
| 491 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 2.592.000 |
|
| 492 | Đặt vít gãy thân xương sên | 2.592.000 |
|
| 493 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 2.592.000 |
|
| 494 | Cắt u xương sụn | 2.592.000 |
|
| 495 | Nối gân duỗi | 2.592.000 |
|
| 496 | Gỡ dính gân | 2.592.000 |
|
| 497 | Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) | 2.592.000 |
|
| 498 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.592.000 |
|
| 499 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 2.592.000 |
|
| 500 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 2.592.000 |
|
| 501 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 2.592.000 |
|
| 502 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 2.592.000 |
|
| 503 | Tạo hình hậu môn | 2.592.000 |
|
| 504 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 2.592.000 |
|
| 505 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng | 2.592.000 |
|
| 506 | Cắt polip đại tràng qua nội soi | 2.592.000 |
|
| 507 | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi | 2.592.000 |
|
264 | 3 | Phẫu thuật loại II A |
|
|
| 508 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.440.000 |
|
| 509 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1.440.000 |
|
| 510 | Cắt u giáp trạng | 1.440.000 |
|
| 511 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.440.000 |
|
| 512 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm | 1.440.000 |
|
| 513 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.440.000 |
|
| 514 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.440.000 |
|
| 515 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 1.440.000 |
|
| 516 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 1.440.000 |
|
| 517 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1.440.000 |
|
| 518 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 1.440.000 |
|
| 519 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.440.000 |
|
| 520 | Khoan sọ thăm dò | 1.440.000 |
|
| 521 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 1.440.000 |
|
| 522 | Khâu kết mạc do sang chấn | 1.440.000 |
|
| 523 | Cắt bỏ nhãn cầu có vá nội nhãn | 1.440.000 |
|
| 524 | Cắt mộng có vá niêm mạc | 1.440.000 |
|
| 525 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.440.000 |
|
| 526 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.440.000 |
|
| 527 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 1.440.000 |
|
| 528 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.440.000 |
|
| 529 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.440.000 |
|
| 530 | Vi phẫu thuật thanh quản | 1.440.000 |
|
| 531 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 1.440.000 |
|
| 532 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1.440.000 |
|
| 533 | Nhổ răng không mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 1.440.000 |
|
| 534 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: Từ 4 răng trở lên | 1.440.000 |
|
| 535 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.440.000 |
|
| 536 | Nắn sai khớp thái dương 2 bên đến muộn | 1.360.000 |
|
| 537 | Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5 cm | 1.440.000 |
|
| 538 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo dò trong viêm xương hàm trên, dưới. | 1.440.000 |
|
| 539 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung | 1.440.000 |
|
| 540 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 1.440.000 |
|
| 541 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Lưc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 1.440.000 |
|
| 542 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5 cm | 1.440.000 |
|
| 543 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.440.000 |
|
| 544 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | 1.440.000 |
|
| 545 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) | 1.440.000 |
|
| 546 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.440.000 |
|
| 547 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.440.000 |
|
| 548 | Mở màng phổi tối đa | 1.440.000 |
|
| 549 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 1.440.000 |
|
| 550 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 1.440.000 |
|
| 551 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 1.440.000 |
|
| 552 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.440.000 |
|
| 553 | Nối vị tràng | 1.440.000 |
|
| 554 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.440.000 |
|
| 555 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.440.000 |
|
| 556 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.440.000 |
|
| 557 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.440.000 |
|
| 558 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.440.000 |
|
| 559 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.440.000 |
|
| 560 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.440.000 |
|
| 561 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.440.000 |
|
| 562 | Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1.440.000 |
|
| 563 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.440.000 |
|
| 564 | Cắt cơ tròn trong | 1.440.000 |
|
| 565 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.440.000 |
|
| 566 | Dẫn lưu áp xe tồn trên, dưới cơ hoành | 1.440.000 |
|
| 567 | Mở bụng thăm dò | 1.440.000 |
|
| 568 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 1.440.000 |
|
| 569 | Phẫu thuật treo thận | 1.440.000 |
|
| 570 | Lấy sỏi niệu quản | 1.440.000 |
|
| 571 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.440.000 |
|
| 572 | Chữa cương cứng dương vật | 1.440.000 |
|
| 573 | Cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.440.000 |
|
| 574 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.440.000 |
|
| 575 | Phẫu thuật LeFort | 1.440.000 |
|
| 576 | Lấy thai triệt sản | 1.440.000 |
|
| 577 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1.440.000 |
|
| 578 | Mở ruột non lấy giun, dị vật | 1.440.000 |
|
| 579 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.440.000 |
|
| 580 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.440.000 |
|
| 581 | Cắt túi thừa Meckel | 1.440.000 |
|
| 582 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi | 1.440.000 |
|
| 583 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1.440.000 |
|
| 584 | Dẫn lưu túi mật | 1.440.000 |
|
| 585 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 1.440.000 |
|
| 586 | Dẫn lưu hai thận | 1.440.000 |
|
| 587 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 1.440.000 |
|
| 588 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1.440.000 |
|
| 589 | Phẫu thuật ứ nước tinh hoàn hai bên | 1.440.000 |
|
| 590 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 1.440.000 |
|
| 591 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi | 1.440.000 |
|
| 592 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 1.440.000 |
|
| 593 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 1.440.000 |
|
| 594 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 1.440.000 |
|
| 595 | PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 1.440.000 |
|
| 596 | Phẫu thuật đứt dây chằng bên | 1.440.000 |
|
| 597 | Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) | 1.440.000 |
|
| 598 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 1.440.000 |
|
| 599 | Phẫu thuật điều trị ngoẹo cổ | 1.440.000 |
|
| 600 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 1.440.000 |
|
| 601 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.440.000 |
|
| 602 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.440.000 |
|
| 603 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.440.000 |
|
| 604 | Cắt cụt cẳng tay | 1.440.000 |
|
| 605 | Tháo khớp khuỷu | 1.440.000 |
|
| 606 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.440.000 |
|
| 607 | Tháo khớp cổ tay | 1.440.000 |
|
| 608 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.440.000 |
|
| 609 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.440.000 |
|
| 610 | Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.440.000 |
|
| 611 | Tháo khớp gối | 1.440.000 |
|
| 612 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.440.000 |
|
| 613 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.440.000 |
|
| 614 | Cắt cụt cẳng chân | 1.440.000 |
|
| 615 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.440.000 |
|
| 616 | Phẫu thuật chân chữ O | 1.440.000 |
|
| 617 | Phẫu thuật chân chữ X | 1.440.000 |
|
| 618 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.440.000 |
|
| 619 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.440.000 |
|
| 620 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1.440.000 |
|
| 621 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1.440.000 |
|
| 622 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1.440.000 |
|
| 623 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1.440.000 |
|
| 624 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 1.440.000 |
|
| 625 | Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương | 1.440.000 |
|
| 626 | Cắt sửa các góc hàm dưới | 1.440.000 |
|
| 627 | Hạ thấp gò má cao | 1.440.000 |
|
| 628 | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone | 1.440.000 |
|
| 629 | Nâng mí sa trễ | 1.440.000 |
|
| 630 | Cắt bỏ bưới, sửa sống mũi | 1.440.000 |
|
| 631 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 1.440.000 |
|
| 632 | Phẫu thuật tai vểnh | 1.440.000 |
|
| 633 | Căng da mặt | 1.440.000 |
|
| 634 | Căng da cổ | 1.440.000 |
|
| 635 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn | 1.440.000 |
|
| 636 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 1.440.000 |
|
| 637 | Tạo hình môi một bên, không toàn bộ | 1.440.000 |
|
| 638 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm | 1.440.000 |
|
| 639 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên | 1.440.000 |
|
| 640 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | 1.440.000 |
|
| 641 | Tạo hình mũi, độn silicone | 1.440.000 |
|
| 642 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 1.440.000 |
|
| 643 | Cắt polip dạ dày qua nội soi | 1.440.000 |
|
| 644 | Cắt đại tràng sigma qua nội soi | 1.440.000 |
|
| 645 | Cắt polip trực tràng qua nội soi | 1.440.000 |
|
| 646 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 1.440.000 |
|
|
| Phẫu thuật loại II B |
|
|
| 647 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | 1.440.000 |
|
| 648 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.440.000 |
|
| 649 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm | 1.440.000 |
|
| 650 | Bóc nhân tuyến giáp | 1.440.000 |
|
| 651 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1.440.000 |
|
| 652 | Dẫn lưu não thất | 1.440.000 |
|
| 653 | Ghép khuyết xương sọ | 1.440.000 |
|
| 654 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm | 1.440.000 |
|
| 655 | Phẫu thuật phủ giác mạc bằng kết mạc | 1.440.000 |
|
| 656 | Cắt mống mắt quang học | 1.440.000 |
|
| 657 | Chích máu, mủ tiền phòng | 1.440.000 |
|
| 658 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1.440.000 |
|
| 659 | Nắn sai khớp thái dương hàm một bên đến muộn | 1.440.000 |
|
| 660 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1.440.000 |
|
| 661 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 1.440.000 |
|
| 662 | Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2 cm | 1.440.000 |
|
| 663 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.440.000 |
|
| 664 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 1.440.000 |
|
| 665 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 1.440.000 |
|
| 666 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.440.000 |
|
| 667 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.440.000 |
|
| 668 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.440.000 |
|
| 669 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.440.000 |
|
| 670 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.440.000 |
|
| 671 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1.440.000 |
|
| 672 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.440.000 |
|
| 673 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.440.000 |
|
| 674 | Phẫu thuật treo tử cung | 1.440.000 |
|
| 675 | Phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ không choáng | 1.440.000 |
|
| 676 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.440.000 |
|
| 677 | Làm lại thành âm đạo | 1.440.000 |
|
| 678 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.440.000 |
|
| 679 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 1.440.000 |
|
| 680 | Dẫn lưu thận | 1.440.000 |
|
| 681 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 1.440.000 |
|
| 682 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.440.000 |
|
| 683 | Tạo hình một phần âm vật | 1.440.000 |
|
| 684 | Cắt cụt cánh tay | 1.440.000 |
|
| 685 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 1.440.000 |
|
| 686 | Cắt u bao gân | 1.440.000 |
|
| 687 | Phẫu thuật cứng cơ may | 1.440.000 |
|
| 688 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 1.440.000 |
|
| 689 | Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5 cm2 | 1.440.000 |
|
| 690 | Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone | 1.440.000 |
|
| 691 | Cấy lông mày | 1.440.000 |
|
| 692 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 1.440.000 |
|
| 693 | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt | 1.440.000 |
|
| 694 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai | 1.440.000 |
|
| 695 | Nâng các núm vú tụt | 1.440.000 |
|
| 696 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 1.440.000 |
|
| 697 | Phẫu thuật cơ Delta | 1.440.000 |
|
|
| Phẫu thuật loại II C |
|
|
| 698 | Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim | 1.440.000 |
|
| 699 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.440.000 |
|
| 700 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1.440.000 |
|
| 701 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.440.000 |
|
| 702 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm | 1.440.000 |
|
| 703 | Phẫu thuật tái tạo nướu: Nhóm 1 sextant | 1.440.000 |
|
| 704 | Mở thông dạ dày | 1.440.000 |
|
| 705 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.440.000 |
|
| 706 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.440.000 |
|
| 707 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.440.000 |
|
| 708 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.440.000 |
|
| 709 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.440.000 |
|
| 710 | Dẫn lưu túi mật | 1.440.000 |
|
| 711 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1.440.000 |
|
| 712 | Dẫn lưu thận qua da | 1.440.000 |
|
| 713 | Lấy sỏi bàng quang | 1.440.000 |
|
| 714 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.440.000 |
|
| 715 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.440.000 |
|
| 716 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.440.000 |
|
| 717 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.440.000 |
|
| 718 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.440.000 |
|
| 719 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai | 1.440.000 |
|
| 720 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1.440.000 |
|
| 721 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 1.440.000 |
|
| 722 | Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn | 1.440.000 |
|
| 723 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: Bẹn, đùi, rốn | 1.440.000 |
|
| 724 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1.440.000 |
|
| 725 | Phẫu thuật nước màng tinh hoàn | 1.440.000 |
|
| 726 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 1.440.000 |
|
| 727 | Lấy sỏi niệu đạo | 1.440.000 |
|
| 728 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1.440.000 |
|
| 729 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | 1.440.000 |
|
| 730 | Cắt u xương lành | 1.440.000 |
|
| 731 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp | 1.440.000 |
|
| 732 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.440.000 |
|
| 733 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch | 1.440.000 |
|
| 734 | Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác | 1.440.000 |
|
| 735 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.440.000 |
|
| 736 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1.440.000 |
|
| 737 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể | 1.440.000 |
|
| 738 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể | 1.440.000 |
|
| 739 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể | 1.440.000 |
|
| 740 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể | 1.300.000 |
|
| 741 | Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể | 1.440.000 |
|
| 742 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) | 1.440.000 |
|
265 | 4 | Phẫu thuật loại III |
|
|
| 743 | Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh | 1.152.000 |
|
| 744 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.152.000 |
|
| 745 | Cắt u vú nhỏ | 1.152.000 |
|
| 746 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.152.000 |
|
| 747 | Cắt u thành âm đạo; cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm | 1.152.000 |
|
| 748 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.152.000 |
|
| 749 | Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động | 1.152.000 |
|
| 750 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.152.000 |
|
| 751 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.152.000 |
|
| 752 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm | 1.152.000 |
|
| 753 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.152.000 |
|
| 754 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.152.000 |
|
| 755 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | 1.152.000 |
|
| 756 | Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.152.000 |
|
| 757 | Cắt bỏ chắp có bọc | 1.152.000 |
|
| 758 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 1.152.000 |
|
| 759 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.152.000 |
|
| 760 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ | 1.152.000 |
|
| 761 | Cắt cuống răng; cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | 1.104.000 |
|
| 762 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ | 1.088.000 |
|
| 763 | Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật | 1.072.000 |
|
| 764 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 752.000 |
|
| 765 | Cấy lại răng | 1.152.000 |
|
| 766 | Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân | 1.152.000 |
|
| 767 | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy | 944.000 |
|
| 768 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng | 1.152.000 |
|
| 769 | Mài răng làm cầu răng | 1.120.000 |
|
| 770 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | 992.000 |
|
| 771 | Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | 992.000 |
|
| 772 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 1.152.000 |
|
| 773 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1.152.000 |
|
| 774 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm | 1.152.000 |
|
| 775 | Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3 cm | 1.152.000 |
|
| 776 | Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm | 1.152.000 |
|
| 777 | Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov | 1.152.000 |
|
| 778 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4 cm | 1.152.000 |
|
| 779 | Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 1.152.000 |
|
| 780 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.152.000 |
|
| 781 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.152.000 |
|
| 782 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 1.152.000 |
|
| 783 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.120.000 |
|
| 784 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.152.000 |
|
| 785 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.152.000 |
|
| 786 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.152.000 |
|
| 787 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.152.000 |
|
| 788 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 1.152.000 |
|
| 789 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.152.000 |
|
| 790 | Cắt u nang thừng tinh | 1.152.000 |
|
| 791 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.152.000 |
|
| 792 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.152.000 |
|
| 793 | Cắt u dương vật lành | 1.152.000 |
|
| 794 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 1.152.000 |
|
| 795 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.152.000 |
|
| 796 | Phẫu thuật đa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.152.000 |
|
| 797 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.152.000 |
|
| 798 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.152.000 |
|
| 799 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo | 1.152.000 |
|
| 800 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.152.000 |
|
| 801 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.152.000 |
|
| 802 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 1.152.000 |
|
| 803 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1.152.000 |
|
| 804 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 586.000 |
|
| 805 | Mở thông bàng quang | 1.152.000 |
|
| 806 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 1.152.000 |
|
| 807 | Chích áp xe phần mềm lớn | 1.152.000 |
|
| 808 | Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp | 1.152.000 |
|
| 809 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac - neil | 1.152.000 |
|
| 810 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | 1.152.000 |
|
| 811 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.152.000 |
|
| 812 | Rút đinh các loại | 1.152.000 |
|
| 813 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10 cm | 1.152.000 |
|
| 814 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1.152.000 |
|
| 815 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 1.152.000 |
|
| 816 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 1.152.000 |
|
| 817 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 1.152.000 |
|
| 818 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 1.152.000 |
|
| 819 | Ghép da dị loại độc lập | 1.152.000 |
|
| 820 | Sửa gai mũi: Góc mũi, môi trên | 1.152.000 |
|
| 821 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng | 960.000 |
|
| 822 | Phẫu thuật quặm | 1.152.000 |
|
| 823 | Lấy mỡ mí dưới | 1.152.000 |
|
| 824 | Xẻ mí đôi | 1.152.000 |
|
| 825 | Phẫu thuật điều trị lộn mí, ghép da kinh điển | 1.152.000 |
|
| 826 | Mở rộng khe mắt | 1.152.000 |
|
| 827 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 1.152.000 |
|
| 828 | Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 1.152.000 |
|
| 829 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | 1.152.000 |
|
| 830 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 1.152.000 |
|
| 831 | Đặt túi bơm giãn da | 1.152.000 |
|
| 832 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 1.152.000 |
|
| 833 | Hút mỡ cổ | 1.152.000 |
|
| 834 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 1.152.000 |
|
| 835 | Cắt bỏ ngón tay thừa | 1.152.000 |
|
| C4.2 | THỦ THUẬT |
|
|
266 | 5 | Thủ thuật loại Đặc biệt |
|
|
| 836 | Điều trị glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser | 1.728.000 |
|
| 837 | Chọc dịch màng ngoài tim | 1.728.000 |
|
| 838 | Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang | 1.728.000 |
|
| 839 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 1.728.000 |
|
| 840 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | 1.680.000 |
|
| 841 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | 1.728.000 |
|
267 | 6 | Thủ thuật loại I |
|
|
| 842 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 1.008.000 |
|
| 843 | Chọc tủy xương làm tủy đồ, sinh thiết | 1.008.000 |
|
| 844 | Chọc dò u phổi, trung thất | 1.008.000 |
|
| 845 | Bơm truyền hóa chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy Infuso Mate - P | 1.008.000 |
|
| 846 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 1.008.000 |
|
| 847 | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư | 1.008.000 |
|
| 848 | Chọc dò dưới chẩm | 1.008.000 |
|
| 849 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 1.008.000 |
|
| 850 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 1.008.000 |
|
| 851 | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật | 1.008.000 |
|
| 852 | Nắn răng xoay trên 600 | 1.008.000 |
|
| 853 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu...) | 1.008.000 |
|
| 854 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 1.008.000 |
|
| 855 | Nắn tiền hàm | 1.008.000 |
|
| 856 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ | 1.008.000 |
|
| 857 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 1.008.000 |
|
| 858 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 1.008.000 |
|
| 859 | Thăm dò điện sinh lý tim | 835.000 |
|
| 860 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số | 835.000 |
|
| 861 | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản | 835.000 |
|
| 862 | Siêu âm tim qua thực quản | 835.000 |
|
| 863 | Siêu âm tim can thiệp | 835.000 |
|
| 864 | Siêu âm Stress | 835.000 |
|
| 865 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 1.008.000 |
|
| 866 | Sinh thiết màng phổi (mù) | 1.008.000 |
|
| 867 | Nong thực quản | 1.008.000 |
|
| 868 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật | 1.008.000 |
|
| 869 | Đặt ống thông Blackemore, Linton | 1.008.000 |
|
| 870 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 1.008.000 |
|
| 871 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 1.008.000 |
|
| 872 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da | 1.008.000 |
|
| 873 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi | 1.008.000 |
|
| 874 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan | 1.008.000 |
|
| 875 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang | 1.008.000 |
|
| 876 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | 1.008.000 |
|
| 877 | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm | 1.008.000 |
|
| 878 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | 1.008.000 |
|
| 879 | Tán sỏi ngoài cơ thể | 1.008.000 |
|
| 880 | Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản | 1.008.000 |
|
| 881 | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt | 1.008.000 |
|
| 882 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh | 1.008.000 |
|
| 883 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | 1.008.000 |
|
| 884 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật | 1.008.000 |
|
| 885 | Nội soi bàng quang đa Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 1.008.000 |
|
| 886 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 1.008.000 |
|
| 887 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 1.008.000 |
|
| 888 | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | 1.008.000 |
|
| 889 | Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 1.008.000 |
|
| 890 | Thay máu sơ sinh | 1.008.000 |
|
| 891 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 635.000 |
|
| 892 | Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu | 1.008.000 |
|
| 893 | Forceps | 1.008.000 |
|
| 894 | Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ củ | 1.008.000 |
|
| 895 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 1.008.000 |
|
| 896 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo | 1.008.000 |
|
| 897 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 1.008.000 |
|
| 898 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | 1.008.000 |
|
| 899 | Tiêm nội tủy | 476.000 |
|
| 900 | Bột Corset minerve, cravate | 1.008.000 |
|
| 901 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV | 1.008.000 |
|
| 902 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 1.008.000 |
|
| 903 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 1.008.000 |
|
| 904 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân | 1.008.000 |
|
| 905 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | 1.008.000 |
|
| 906 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân | 1.008.000 |
|
| 907 | Nắn trong gãy Dupuytren | 1.008.000 |
|
| 908 | Nắn trong gãy Monteggia | 1.008.000 |
|
| 909 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu | 1.008.000 |
|
| 910 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles | 1.008.000 |
|
| 911 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 1.008.000 |
|
| 912 | Nắn gãy hai xương cẳng tay | 1.008.000 |
|
| 913 | Thay băng bỏng diện tích ≥ 60 % diện tích cơ thể | 1.008.000 |
|
| 914 | Soi khớp | 1.008.000 |
|
| 915 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 1.008.000 |
|
| 916 | Lấy máu truyền lại bằng cell - saver | 1.008.000 |
|
| 917 | Đặt Catheter não đo áp lực trong não | 1.008.000 |
|
| 918 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 1.008.000 |
|
| 919 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 1.008.000 |
|
| 920 | Đặt nội khí quản cấp cứu | 1.008.000 |
|
| 921 | Hạ huyết áp chỉ huy | 1.008.000 |
|
| 922 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 1.008.000 |
|
| 923 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | 1.008.000 |
|
| 924 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần | 1.008.000 |
|
| 925 | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần | 1.008.000 |
|
| 926 | Số điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 1.008.000 |
|
| 927 | Đặt Catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu | 1.008.000 |
|
| 928 | Chụp động mạch vành tim | 1.008.000 |
|
| 929 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp | 1.008.000 |
|
| 930 | Chụp bạch mạch | 1.008.000 |
|
| 931 | Chụp phế quản cản quang | 1.008.000 |
|
| 932 | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi | 1.008.000 |
|
| 933 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger | 1.008.000 |
|
| 934 | Chụp đường mật qua da, qua gan | 1.008.000 |
|
| 935 | Chụp tủy sống, bao rễ | 1.008.000 |
|
| 936 | Chụp khớp cản quang | 1.008.000 |
|
| 937 | Chụp đĩa đệm cột sống | 1.008.000 |
|
| 938 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ | 1.008.000 |
|
| 939 | Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ | 1.008.000 |
|
| 940 | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ | 1.008.000 |
|
| 941 | Chẩn đoán bằng SPECT/PET - CT | 1.008.000 |
|
| 942 | Pha liều tại Hot - Lap | 1.008.000 |
|
| 943 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi | 1.008.000 |
|
| 944 | Nội soi đường mật qua da tán sỏi | 1.008.000 |
|
| 945 | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị dãn tĩnh mạch thực quản | 1.008.000 |
|
| 946 | Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi | 1.008.000 |
|
| 947 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 1.008.000 |
|
| 948 | Siêu âm qua nội soi dạ dày, thực quản | 834.000 |
|
| 949 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | 1.008.000 |
|
| 950 | Đặt bộ phận giả thực quản | 1.008.000 |
|
| 951 | Điện đông bằng thiết bị Plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da | 1.008.000 |
|
| 952 | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hóa | 1.008.000 |
|
| 953 | Chọc lách làm lách đồ | 1.008.000 |
|
268 | 7 | Thủ thuật loại II |
|
|
| 954 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 648.000 |
|
| 955 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 648.000 |
|
| 956 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 648.000 |
|
| 957 | Lắp máng cố định xương hàm gãy | 648.000 |
|
| 958 | Chọc dò túi cùng Doouglas | 648.000 |
|
| 959 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 648.000 |
|
| 960 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 648.000 |
|
| 961 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 648.000 |
|
| 962 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 648.000 |
|
| 963 | Giác hút | 648.000 |
|
| 964 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 648.000 |
|
| 965 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 648.000 |
|
| 966 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | 648.000 |
|
| 967 | Bơm rửa khoang não thất | 648.000 |
|
| 968 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 648.000 |
|
| 969 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao qui đầu | 648.000 |
|
| 970 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt | 648.000 |
|
| 971 | Nắn bó bột trật chỏm quay | 648.000 |
|
| 972 | Nắn trong gãy Pouteau - Colles | 648.000 |
|
| 973 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 648.000 |
|
| 974 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | 648.000 |
|
| 975 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 648.000 |
|
| 976 | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet | 648.000 |
|
| 977 | Thay băng bỏng diện tích từ 40 - 59 % diện tích cơ thể | 648.000 |
|
| 978 | Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp | 648.000 |
|
| 979 | Rửa khớp | 648.000 |
|
| 980 | Chạy thận nhân tạo chu kì | 648.000 |
|
| 981 | Lọc màng bụng chu kì | 648.000 |
|
| 982 | Đặt Catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 648.000 |
|
| 983 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 648.000 |
|
| 984 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 648.000 |
|
| 985 | Chọc hút khí/dịch màng phổi | 648.000 |
|
| 986 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi | 648.000 |
|
| 987 | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang | 648.000 |
|
| 988 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | 648.000 |
|
| 989 | Siêu âm tim qua thực quản | 648.000 |
|
| 990 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 648.000 |
|
| 991 | Chụp niệu đạo ngược dòng | 648.000 |
|
| 992 | Chụp cộng hưởng từ có đối quang từ | 648.000 |
|
| 993 | Chụp cắt lớp vi tính có cản quang | 648.000 |
|
| 994 | Siêu âm, X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 648.000 |
|
| 995 | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang | 648.000 |
|
| 996 | Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ | 648.000 |
|
| 997 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 648.000 |
|
| 998 | Chọc tủy làm tủy đồ | 648.000 |
|
| 999 | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: Tuyến giáp, hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương...) | 648.000 |
|
269 | 8 | Thủ thuật loại III |
|
|
| 1000 | Tiêm tiền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | 288.000 |
|
| 1001 | Chích nhọt ống tai ngoài | 288.000 |
|
| 1002 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 288.000 |
|
| 1003 | Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 288.000 |
|
| 1004 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai một que | 200.000 |
|
| 1005 | Nẹp bột các loại, không nắn | 232.000 |
|
| 1006 | Thay băng bỏng diện tích từ 20 - 39 % diện tích cơ thể | 288.000 |
|
| 1007 | Tiêm ngoài màng cứng | 288.000 |
|
| 1008 | Tiêm cạnh cột sống | 288.000 |
|
| 1009 | Tiêm khớp | 268.000 |
|
| 1010 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 280.000 |
|
| 1011 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 288.000 |
|
| 1012 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 288.000 |
|
| 1013 | Siêu âm, X quang tại giường | 165.000 |
|
| 1014 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 288.000 |
|
| 1015 | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép | 240.000 |
|
| 1016 | Sốc điện tâm thần | 180.000 |
|
| 1017 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 288.000 |
|
| C5 |
|
| |
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
270 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 41.000 |
|
271 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 19.000 |
|
272 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 |
|
273 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 17.000 |
|
274 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 11.000 |
|
275 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 15.000 |
|
276 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 24.000 |
|
277 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 22.000 |
|
278 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 25.000 |
|
279 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu | 15.000 |
|
280 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 13.000 |
|
281 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 24.000 |
|
282 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 42.000 |
|
283 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 25.000 |
|
284 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 20.000 |
|
285 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 230.000 |
|
286 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 41.000 |
|
287 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 10.000 |
|
288 | 19 | Co cục máu đông | 10.000 |
|
289 | 20 | Thời gian Howell | 20.000 |
|
290 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 271.000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
291 | 22 | Định lượng yếu tố I (Fibrinogen) | 36.000 |
|
292 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 65.000 |
|
293 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công | 35.000 |
|
294 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 40.000 |
|
295 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 92.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
296 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 30.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
297 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 49.000 |
|
298 | 29 | Nhuộm sudan den | 49.000 |
|
299 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 58.000 |
|
300 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 64.000 |
|
301 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 58.000 |
|
302 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 137.000 |
|
303 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) | 28.000 |
|
304 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 15.000 |
|
305 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 20.000 |
|
306 | 37 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 31.000 |
|
307 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 20.000 |
|
308 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-Cholestrol hoặc LDL-Cholestrol | 21.000 |
|
309 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 20.000 |
|
310 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 20.000 |
|
311 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 24.000 |
|
312 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 22.000 |
|
313 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 22.000 |
|
314 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 22.000 |
|
315 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 67.000 | Cho tất cả các thông số |
316 | 47 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 156.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
317 | 48 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 69.000 | Giá cho mỗi chất kích tập |
318 | 49 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin /Epinephrin/ArachidonicAcide/Thrombin | 139.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
319 | 50 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/Scangel); | 51.000 |
|
320 | 51 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 76.000 |
|
321 | 52 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 71.000 |
|
322 | 53 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 288.000 |
|
323 | 54 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 63.000 |
|
324 | 55 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 44.000 |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
325 | 1 | Pro-calcitonin | 216.000 |
|
326 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 274.000 |
|
327 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 389.000 |
|
328 | 4 | SCC | 137.000 |
|
329 | 5 | PRO-GRT | 234.000 |
|
330 | 6 | Tacrolimus | 485.000 |
|
331 | 7 | PLGF | 490.000 |
|
332 | 8 | SFLT1 | 490.000 |
|
333 | 9 | Đường máu mao mạch | 20.000 |
|
334 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 50.000 |
|
335 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 31.000 |
|
336 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 216.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
337 | 1 | Testosteron | 63.000 |
|
338 | 2 | HbA1C | 68.000 |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
339 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 22.000 |
|
340 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 281.000 |
|
341 | 3 | Calci niệu | 18.000 |
|
342 | 4 | Phospho niệu | 14.000 |
|
343 | 5 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 31.000 |
|
344 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 |
|
345 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 43.000 |
|
346 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 |
|
347 | 9 | Amylase niệu | 29.000 |
|
348 | 10 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 6.000 |
|
349 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch | 20.000 |
|
350 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 61.000 |
|
351 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 22.000 |
|
352 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 26.000 |
|
353 | 15 | Porphyrin: Định tính | 33.000 |
|
354 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
|
355 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH | 4.000 |
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
356 | 1 | Tìm Bilirubin | 5.000 |
|
357 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 5.000 |
|
358 | 3 | Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase | 7.000 |
|
359 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 24.000 |
|
360 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 5.000 |
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
361 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 26.000 |
|
362 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 41.000 |
|
363 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 112.000 |
|
364 | 4 | Kháng sinh đồ | 119.000 |
|
365 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 144.000 |
|
366 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 144.000 |
|
367 | 7 | Định lượng HBsAg | 302.000 |
|
368 | 8 | Anti-HBs định lượng | 71.000 |
|
369 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 482.000 |
|
370 | 10 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 540.000 |
|
371 | 11 | RPR định tính | 24.000 |
|
372 | 12 | RPR định lượng | 53.000 |
|
373 | 13 | TPHA định tính | 33.000 |
|
374 | 14 | TPHA định lượng | 108.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
375 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 42.000 |
|
376 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 62.000 |
|
377 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể | 345.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
378 | 1 | Protein dịch | 10.000 |
|
379 | 2 | Glucose dịch | 13.000 |
|
380 | 3 | Clo dịch | 16.000 |
|
381 | 4 | Phản ứng Pandy | 7.000 |
|
382 | 5 | Rivalta | 7.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
383 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 147.000 |
|
384 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 176.000 |
|
385 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 187.000 |
|
386 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 133.000 |
|
387 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 184.000 |
|
388 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 173.000 |
|
389 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 198.000 |
|
390 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 126.000 |
|
391 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 165.000 |
|
392 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 210.000 |
|
393 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 698.000 |
|
394 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 245.000 |
|
395 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 166.000 |
|
396 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 76.000 |
|
397 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 122.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
398 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 94.000 |
|
399 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 173.000 |
|
400 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 94.000 |
|
401 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 324.000 |
|
402 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 35.000 |
|
403 | 21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 815.000 |
|
404 | 22 | Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 702.000 |
|
405 | 23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 68.000 |
|
406 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 45.000 |
|
407 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 122.000 |
|
| C6 |
|
| |
408 | 1 | Điện tâm đồ | 26.000 |
|
409 | 2 | Điện não đồ | 45.000 |
|
410 | 3 | Lưu huyết não | 23.000 |
|
411 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 77.000 |
|
412 | 5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 22.000 |
|
413 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 22.000 |
|
414 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 40.000 |
|
415 | 8 | Test thanh thải Ure | 40.000 |
|
416 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 26.000 |
|
|
|
|
| |
| C1 |
|
| |
1 | 1 | Chọc dò tủy sống | 28.000 |
|
2 | 2 | Chọc dò màng tim | 65.000 |
|
3 | 3 | Rửa dạ dày | 24.000 |
|
4 | 4 | Đốt mụn cóc | 24.000 |
|
5 | 5 | Cắt sùi mào gà | 48.000 |
|
6 | 6 | Chấm Nitơ, AT | 8.000 |
|
7 | 7 | Đốt Hydradenome | 40.000 |
|
8 | 8 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 50.000 |
|
9 | 9 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 105.000 |
|
10 | 10 | Bạch biến | 52.000 |
|
11 | 11 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 56.000 |
|
12 | 12 | Cắt đường rò mông | 100.000 |
|
13 | 13 | Lột nhẹ da mặt | 240.000 |
|
14 | 14 | Móng quặp | 65.000 |
|
15 | 15 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 40.000 |
|
16 | 16 | Sinh thiết vú | 80.000 |
|
17 | 17 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1.000.000 |
|
18 | 18 | Soi khớp có sinh thiết | 270.000 |
|
19 | 19 | Soi màng phổi | 140.000 |
|
20 | 20 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 200.000 |
|
21 | 21 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 200.000 |
|
22 | 22 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 290.000 |
|
23 | 23 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 350.000 |
|
24 | 24 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 307.000 |
|
25 | 25 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 130.000 |
|
26 | 26 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 400.000 |
|
27 | 27 | Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) | 1.500.000 |
|
28 | 28 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 700.000 |
|
29 | 29 | Nội soi tai | 50.000 |
|
30 | 30 | Nội soi mũi xoang | 50.000 |
|
31 | 31 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 130.000 |
|
32 | 32 | Nội soi ống mật chủ | 80.000 |
|
33 | 33 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 600.000 |
|
34 | 34 | Nội soi lồng ngực | 600.000 |
|
35 | 35 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 600.000 |
|
36 | 36 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.300.000 |
|
37 | 37 | Đo áp lực đồ bàng quang | 80.000 |
|
38 | 38 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 80.000 |
|
39 | 39 | Điện cơ tầng sinh môn | 80.000 |
|
40 | 40 | Niệu dòng đồ | 30.000 |
|
41 | 41 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 80.000 |
|
42 | 42 | Cắt bỏ tinh hoàn | 80.000 |
|
43 | 43 | Mở rộng miệng lổ sáo | 37.000 |
|
44 | 44 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 250.000 |
|
45 | 45 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.400.000 |
|
46 | 46 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) | 650.000 |
|
47 | 47 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 450.000 |
|
48 | 48 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 550.000 |
|
49 | 49 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500 ml) | 1.700.000 |
|
50 | 50 | Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 65.000 |
|
51 | 51 | Đặt Catheter động mạch quay | 400.000 |
|
52 | 52 | Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 500.000 |
|
53 | 53 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 250.000 |
|
54 | 54 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 700.000 |
|
55 | 55 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 165.000 |
|
56 | 56 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 580.000 |
|
57 | 57 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 170.000 |
|
58 | 58 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 550.000 |
|
59 | 59 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 650.000 |
|
60 | 60 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 500.000 |
|
61 | 61 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 160.000 |
|
62 | 62 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.500.000 |
|
63 | 63 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1.000.000 |
|
64 | 64 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 850.000 |
|
65 | 65 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 100.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
66 | 1 | Giao thoa | 8.000 |
|
67 | 2 | Bàn kéo | 17.000 |
|
68 | 3 | Bồn xoáy | 8.000 |
|
69 | 4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 9.000 |
|
70 | 5 | Tập do cứng khớp | 10.000 |
|
71 | 6 | Tập do liệt ngoại biên | 8.000 |
|
72 | 7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 12.000 |
|
73 | 8 | Chẩn đoán điện | 8.000 |
|
74 | 9 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 4.000 |
|
75 | 10 | Tập với xe đạp tập | 4.000 |
|
76 | 11 | Tập với hệ thống ròng rọc | 4.000 |
|
77 | 12 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 47.000 |
|
78 | 13 | Vật lý trị liệu hô hấp | 8.000 |
|
79 | 14 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 9.000 |
|
80 | 15 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 9.000 |
|
81 | 16 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 9.000 |
|
82 | 17 | Tập dưỡng sinh | 6.000 |
|
83 | 18 | Điện vi dòng giảm đau | 9.000 |
|
84 | 19 | Xoa bóp bằng máy | 9.000 |
|
85 | 20 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 27.000 |
|
86 | 21 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 45.000 |
|
87 | 22 | Xông hơi | 12.000 |
|
88 | 23 | Giác hơi | 10.000 |
|
89 | 24 | Bó êm cẳng tay | 6.000 |
|
90 | 25 | Bó êm cẳng chân | 6.000 |
|
91 | 26 | Bó êm đùi | 10.000 |
|
92 | 27 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 17.000 |
|
93 | 28 | Xoa bóp áp lực hơi | 9.000 |
|
94 | 29 | Laser chiếu ngoài | 9.000 |
|
95 | 30 | Laser nội mạch | 29.000 |
|
96 | 31 | Laser thẩm mỹ | 29.000 |
|
97 | 32 | Sóng xung kích điều trị | 27.000 |
|
98 | 33 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 412.000 |
|
99 | 34 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 800.000 |
|
100 | 35 | Nẹp cổ tay - bàn tay | 250.000 |
|
101 | 36 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 850.000 |
|
102 | 37 | Giày chỉnh hình | 400.000 |
|
103 | 38 | Nẹp chỉnh hình u ngồi - đùi - bàn chân | 900.000 |
|
104 | 39 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 400.000 |
|
| C2 |
|
| |
| C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
105 | 1 | Cố định gãy xương sườn | 31.000 |
|
106 | 2 | Nắn, bó gãy xương đòn | 45.000 |
|
107 | 3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 45.000 |
|
108 | 4 | Nắn, bó gãy xương gót | 45.000 |
|
109 | 5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 120.000 |
|
110 | 6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 95.000 |
|
111 | 7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 95.000 |
|
112 | 8 | Phẫu thuật thừa ngón | 130.000 |
|
113 | 9 | Phẫu thuật dính ngón | 200.000 |
|
114 | 10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 95.000 |
|
115 | 11 | Đặt Iradium (lần) | 350.000 |
|
116 | 12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 1.750.000 |
|
117 | 13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 850.000 |
|
118 | 14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 4.000.000 |
|
119 | 15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4.000.000 |
|
120 | 16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4.000.000 |
|
121 | 17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4.000.000 |
|
122 | 18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 4.500.000 |
|
123 | 19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 5.000.000 |
|
124 | 20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 6.000.000 |
|
125 | 21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 6.000.000 |
|
126 | 22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 6.000.000 |
|
127 | 23 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi) | 6.000.000 |
|
128 | 24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 6.000.000 |
|
129 | 25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 5.000.000 |
|
130 | 26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 5.000.000
|
|
131 | 27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1.000.000 |
|
132 | 28 | Nong van hai lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.600.000 |
|
133 | 29 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.600.000 |
|
134 | 30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.650.000 |
|
135 | 31 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 900.000 |
|
136 | 32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.600.000 |
|
137 | 33 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.600.000 |
|
138 | 34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.600.000 |
|
139 | 35 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) | 1.600.000 |
|
140 | 36 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.300.000 |
|
141 | 37 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2.750.000 |
|
142 | 38 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1.700.000 |
|
143 | 39 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3.000.000 |
|
144 | 40 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3.200.000 |
|
145 | 41 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3.200.000 |
|
146 | 42 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4.000.000 |
|
147 | 43 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 3.600.000 |
|
148 | 44 | Phẫu thuật nội soi não/tủy sống | 2.700.000 |
|
149 | 45 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 4.500.000 |
|
150 | 46 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.300.000 |
|
151 | 47 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.300.000 |
|
152 | 48 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.200.000 |
|
153 | 49 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.900.000 |
|
154 | 50 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.900.000 |
|
155 | 51 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.800.000 |
|
156 | 52 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 29.000 |
|
157 | 53 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 650.000 |
|
158 | 54 | Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) | 1.000.000 |
|
159 | 55 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 850.000 |
|
160 | 56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 600.000 |
|
161 | 57 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 100.000 |
|
162 | 58 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.250.000 |
|
163 | 59 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3.250.000 |
|
164 | 60 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.250.000 |
|
165 | 61 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.250.000 |
|
166 | 62 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.750.000 |
|
167 | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 1.800.000 |
|
168 | 64 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.750.000 |
|
169 | 65 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.250.000 |
|
170 | 66 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.750.000 |
|
171 | 67 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.300.000 |
|
172 | 68 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.250.000 |
|
173 | 69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2.750.000 |
|
174 | 70 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.750.000 |
|
175 | 71 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.800.000 |
|
176 | 72 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.700.000 |
|
177 | 73 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.800.000 |
|
178 | 74 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.300.000 |
|
179 | 75 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 2.300.000 |
|
180 | 76 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.200.000 |
|
181 | 77 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.300.000 |
|
182 | 78 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.800.000 |
|
183 | 79 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1.750.000 |
|
184 | 80 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1.750.000 |
|
185 | 81 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 2.750.000 |
|
186 | 82 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1.750.000 |
|
187 | 83 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.750.000 |
|
188 | 84 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.750.000 |
|
189 | 85 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.800.000 |
|
190 | 86 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng Laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.200.000 |
|
191 | 87 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.300.000 |
|
192 | 88 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2.700.000 |
|
193 | 89 | Đo các chỉ số niệu động học | 1.700.000 |
|
194 | 90 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3.700.000 |
|
195 | 91 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 2.600.000 |
|
196 | 92 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.600.000 |
|
197 | 93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.600.000 |
|
198 | 94 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 12.500.000 |
|
199 | 95 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.600.000 |
|
200 | 96 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.100.000 |
|
201 | 97 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.600.000 |
|
202 | 98 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.100.000 |
|
203 | 99 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.700.000 |
|
204 | 100 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 2.100.000 |
|
205 | 101 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.600.000 |
|
206 | 102 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.100.000 |
|
207 | 103 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 1.600.000 |
|
208 | 104 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1.800.000 |
|
209 | 105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1.800.000 |
|
210 | 106 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1.800.000 |
|
211 | 107 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2.600.000 |
|
212 | 108 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.400.000 |
|
213 | 109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.400.000 |
|
214 | 110 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.000.000 |
|
215 | 111 | Tạo hình khí - phế quản | 9.000.000 |
|
216 | 112 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2.700.000 |
|
217 | 113 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.100.000 |
|
218 | 114 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2.600.000 |
|
219 | 115 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.800.000 |
|
220 | 116 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.400.000 |
|
221 | 117 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.800.000 |
|
222 | 118 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.400.000 |
|
| C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
223 | 1 | Làm thuốc âm đạo | 4.000 |
|
224 | 2 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 81.000 |
|
225 | 3 | Hút thai dưới 12 tuần | 67.000 |
|
226 | 4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 280.000 |
|
227 | 5 | Nạo hút thai trứng | 57.000 |
|
228 | 6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 170.000 |
|
229 | 7 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 12.000 |
|
230 | 8 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 67.000 |
|
231 | 9 | Tiêm nhân Chorio | 10.000 |
|
232 | 10 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 21.000 |
|
233 | 11 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 150.000 |
|
234 | 12 | Chọc ối điều trị đa ối | 29.000 |
|
235 | 13 | Khâu rách cùng đồ | 66.000 |
|
236 | 14 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 10.000 |
|
237 | 15 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 330.000 |
|
238 | 16 | Bóc nhân xơ vú | 130.000 |
|
239 | 17 | Trích áp xe Bartholin | 95.000 |
|
240 | 18 | Bóc nang Bartholin | 150.000 |
|
241 | 19 | Triệt sản nam | 82.000 |
|
242 | 20 | Triệt sản nữ | 125.000 |
|
243 | 21 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 330.000 |
|
244 | 22 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 550.000 |
|
245 | 23 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.000.000 |
|
246 | 24 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 400.000 |
|
247 | 25 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 950.000 |
|
248 | 26 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 290.000 |
|
249 | 27 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.400.000 |
|
250 | 28 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 330.000 |
|
251 | 29 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.000.000 |
|
252 | 30 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 420.000 |
|
253 | 31 | Nội xoay thai | 280.000 |
|
254 | 32 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 530.000 |
|
255 | 33 | Chọc hút noãn | 3.300.000 |
|
256 | 34 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 2.000.000 |
|
257 | 35 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.300.000 |
|
258 | 36 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.400.000 |
|
259 | 37 | Đo tim thai bằng Doppler | 29.000 |
|
260 | 38 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 60.000 |
|
261 | 39 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2.500.000 |
|
262 | 40 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 4.250.000 |
|
263 | 41 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.600.000 |
|
264 | 42 | Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 5.000.000 |
|
265 | 43 | Phí lưu trữ phôi trứng/tinh trùng (01 năm) | 1.100.000 |
|
266 | 44 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.750.000 |
|
| C2.3 | MẮT |
|
|
267 | 1 | Đo khúc xạ máy | 4.000 |
|
268 | 2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 35.000 |
|
269 | 3 | Điện chẩm | 30.000 |
|
270 | 4 | Sắc giác | 17.000 |
|
271 | 5 | Điện võng mạc | 30.000 |
|
272 | 6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 14.000 |
|
273 | 7 | Đo thị lực khách quan | 36.000 |
|
274 | 8 | Đánh bờ mi | 9.000 |
|
275 | 9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 9.000 |
|
276 | 10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 14.000 |
|
277 | 11 | Điện di điều trị (1 lần) | 7.000 |
|
278 | 12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 350.000 |
|
279 | 13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 320.000 |
|
280 | 14 | Nặn tuyến bờ mi | 9.000 |
|
281 | 15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 9.000 |
|
282 | 16 | Đốt lông xiêu | 11.000 |
|
283 | 17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 400.000 |
|
284 | 18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 475.000 |
|
285 | 19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 430.000 |
|
286 | 20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 450.000 |
|
287 | 21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 230.000 |
|
288 | 22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 300.000 |
|
289 | 23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 350.000 |
|
290 | 24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 430.000 |
|
291 | 25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 600.000 |
|
292 | 26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 575.000 |
|
293 | 27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 560.000 |
|
294 | 28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 375.000 |
|
295 | 29 | Soi bóng đồng tử | 7.000 |
|
296 | 30 | Phẫu thuật cắt bè | 380.000 |
|
297 | 31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 850.000 |
|
298 | 32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 230.000 |
|
299 | 33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 500.000 |
|
300 | 34 | Rạch góc tiền phòng | 350.000 |
|
301 | 35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 450.000 |
|
302 | 36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 260.000 |
|
303 | 37 | Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng | 750.000 |
|
304 | 38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 370.000 |
|
305 | 39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 500.000 |
|
306 | 40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 500.000 |
|
307 | 41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 250.000 |
|
308 | 42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 350.000 |
|
309 | 43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 300.000 |
|
310 | 44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 300.000 |
|
311 | 45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 700.000 |
|
312 | 46 | Lấy dị vật tiền phòng | 300.000 |
|
313 | 47 | Lấy dị vật hốc mắt | 400.000 |
|
314 | 48 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 550.000 |
|
315 | 49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 200.000 |
|
316 | 50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 250.000 |
|
317 | 51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 550.000 |
|
318 | 52 | Khâu giác mạc phức tạp | 350.000 |
|
319 | 53 | Khâu củng mạc phức tạp | 350.000 |
|
320 | 54 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 350.000 |
|
321 | 55 | Khâu phục hồi bờ mi | 250.000 |
|
322 | 56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 500.000 |
|
323 | 57 | Chích mủ hốc mắt | 210.000 |
|
324 | 58 | Cắt bỏ túi lệ | 430.000 |
|
325 | 59 | Cắt mộng áp Mytomycin | 400.000 |
|
326 | 60 | Gọt giác mạc | 360.000 |
|
327 | 61 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 600.000 |
|
328 | 62 | Khâu cò mi | 180.000 |
|
329 | 63 | Phủ kết mạc | 300.000 |
|
330 | 64 | Cắt u kết mạc không vá | 230.000 |
|
331 | 65 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 650.000 |
|
332 | 66 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 550.000 |
|
333 | 67 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 680.000 |
|
334 | 68 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 470.000 |
|
335 | 69 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 87.000 |
|
336 | 70 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 132.000 |
|
337 | 71 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 132.000 |
|
338 | 72 | Mở bao sau bằng Laser | 132.000 |
|
339 | 73 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 350.000 |
|
340 | 74 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 450.000 |
|
341 | 75 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 650.000 |
|
342 | 76 | Tháo dầu silicon phẫu thuật | 350.000 |
|
343 | 77 | Điện đông thể mi | 180.000 |
|
344 | 78 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 14.000 |
|
345 | 79 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 19.000 |
|
346 | 80 | Điện rung mắt quang động | 36.000 |
|
347 | 81 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 35.000 |
|
348 | 82 | Lấy huyết thanh đóng ống | 27.000 |
|
349 | 83 | Cắt chỉ giác mạc | 14.000 |
|
350 | 84 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 14.000 |
|
351 | 85 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 400.000 |
|
352 | 86 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 650.000 |
|
353 | 87 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 220.000 |
|
354 | 88 | Phẫu thuật tháo cò mi | 55.000 |
|
355 | 89 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 65.000 |
|
356 | 90 | U bạch mạch kết mạc | 32.000 |
|
357 | 91 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 3.000.000 |
|
358 | 92 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.750.000 |
|
359 | 93 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 1.750.000 |
|
360 | 94 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.750.000 |
|
361 | 95 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 200.000 |
|
| C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
362 | 1 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 12.000 |
|
363 | 2 | Lấy dị vật họng | 17.000 |
|
364 | 3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 85.000 |
|
365 | 4 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 65.000 |
|
366 | 5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 18.000 |
|
367 | 6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 41.000 |
|
368 | 7 | Trích màng nhĩ | 25.000 |
|
369 | 8 | Thông vòi nhĩ | 24.000 |
|
370 | 9 | Nong vòi nhĩ | 8.000 |
|
371 | 10 | Chọc hút dịch vành tai | 12.000 |
|
372 | 11 | Chích rạch vành tai | 20.000 |
|
373 | 12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 20.000 |
|
374 | 13 | Hút xoang dưới áp lực | 16.000 |
|
375 | 14 | Nâng, nắn sống mũi | 97.000 |
|
376 | 15 | Khí dung | 6.000 |
|
377 | 16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 12.000 |
|
378 | 17 | Bẻ cuốn mũi | 32.000 |
|
379 | 18 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 150.000 |
|
380 | 19 | Nhét meche mũi | 33.000 |
|
381 | 20 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 33.000 |
|
382 | 21 | Đốt họng hạt | 21.000 |
|
383 | 22 | Chọc hút u nang sàn mũi | 21.000 |
|
384 | 23 | Cắt polyp ống tai | 17.000 |
|
385 | 24 | Sinh thiết vòm mũi họng | 21.000 |
|
386 | 25 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 100.000 |
|
387 | 26 | Soi thanh quản cắt papilloma | 100.000 |
|
388 | 27 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 57.000 |
|
389 | 28 | Soi thực quản bằng ống mềm | 57.000 |
|
390 | 29 | Đốt Amidan áp lạnh | 82.000 |
|
391 | 30 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 120.000 |
|
392 | 31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 180.000 |
|
393 | 32 | Thông vòi nhĩ nội soi | 50.000 |
|
394 | 33 | Nong vòi nhĩ nội soi | 50.000 |
|
395 | 34 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 130.000 |
|
396 | 35 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 210.000 |
|
397 | 36 | Nội soi tai mũi họng | 150.000 |
|
398 | 37 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 500.000 |
|
399 | 38 | Đo sức cản của mũi | 55.000 |
|
400 | 39 | Đo thính lực đơn âm | 24.000 |
|
401 | 40 | Đo trên ngưỡng | 28.000 |
|
402 | 41 | Đo sức nghe lời | 20.000 |
|
403 | 42 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 12.000 |
|
404 | 43 | Đo nhĩ lượng | 12.000 |
|
405 | 44 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 29.000 |
|
406 | 45 | Đo OAE (1 lần) | 24.000 |
|
407 | 46 | Đo ABR (1 lần) | 120.000 |
|
408 | 47 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 5.700.000 |
|
409 | 48 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.300.000 |
|
410 | 49 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 5.700.000 |
|
411 | 50 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 3.900.000 |
|
412 | 51 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2.600.000 |
|
413 | 52 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 4.000.000 |
|
414 | 53 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 4.000.000 |
|
415 | 54 | Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 5.000.000 |
|
416 | 55 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 5.000.000 |
|
417 | 56 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện) | 3.800.000 |
|
418 | 57 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 10.000.000 |
|
419 | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 5.000.000 |
|
420 | 59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.600.000 |
|
421 | 60 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 6.000.000 |
|
422 | 61 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 4.300.000 |
|
423 | 62 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 4.400.000 |
|
424 | 63 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 4.700.000 |
|
425 | 64 | Cắt u cuộn cảnh | 4.800.000 |
|
426 | 65 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4.600.000 |
|
427 | 66 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3.700.000 |
|
428 | 67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 4.000.000 |
|
429 | 68 | Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 5.000.000 |
|
430 | 69 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 5.000.000 |
|
431 | 70 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) | 4.000.000 |
|
432 | 71 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 3.600.000 |
|
433 | 72 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.400.000 |
|
| C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C2.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
434 | 1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 82.000 |
|
435 | 2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 99.000 |
|
436 | 3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 52.000 |
|
437 | 4 | Rạch áp xe trong miệng | 30.000 |
|
438 | 5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 30.000 |
|
439 | 6 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 100.000 |
|
440 | 7 | Nhổ chân răng | 65.000 |
|
441 | 8 | Mổ lấy nang răng | 100.000 |
|
442 | 9 | Cắt cuống 1 chân | 95.000 |
|
443 | 10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 24.000 |
|
444 | 11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 20.000 |
|
445 | 12 | Lấy u lành dưới 3 cm | 350.000 |
|
446 | 13 | Lấy u lành trên 3 cm | 450.000 |
|
447 | 14 | Lấy sỏi ống Wharton | 450.000 |
|
448 | 15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 320.000 |
|
449 | 16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 175.000 |
|
450 | 17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 70.000 |
|
451 | 18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 97.000 |
|
452 | 19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 110.000 |
|
453 | 20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 200.000 |
|
454 | 21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 700.000 |
|
455 | 22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 350.000 |
|
456 | 23 | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 130.000 |
|
457 | 24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 325.000 |
|
| C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
458 | 1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 65.000 |
|
459 | 2 | Trám bít hố rãnh | 80.000 |
|
460 | 3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 95.000 |
|
461 | 4 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 190.000 |
|
462 | 5 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 230.000 |
|
463 | 6 | Chụp thép làm sẵn | 150.000 |
|
464 | 7 | Răng sâu ngà | 125.000 |
|
465 | 8 | Răng viêm tủy hồi phục | 140.000 |
|
466 | 9 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 270.000 |
|
467 | 10 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 320.000 |
|
468 | 11 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 550.000 |
|
469 | 12 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 660.000 |
|
470 | 13 | Điều trị tủy lại | 750.000 |
|
471 | 14 | Hàn composite cổ răng | 200.000 |
|
472 | 15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 300.000 |
|
473 | 16 | Phục hồi thân răng có chốt | 300.000 |
|
474 | 17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 800.000 |
|
475 | 18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.100.000 |
|
| C2.5.3 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
476 | 1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 650.000 |
|
477 | 2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 580.000 |
|
| C2.5.4 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
478 | 1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 4.100.000 |
|
479 | 2 | Một đơn vị sứ kim loại | 650.000 |
|
480 | 3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 900.000 |
|
481 | 4 | Một trụ thép | 500.000 |
|
482 | 5 | Một chụp thép cầu nhựa | 550.000 |
|
483 | 6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 190.000 |
|
484 | 7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.650.000 |
|
| C2.5.5 | NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
485 | 1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 440.000 |
|
486 | 2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 700.000 |
|
487 | 3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2.100.000 |
|
488 | 4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2.750.000 |
|
489 | 5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 800.000 |
|
490 | 6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.300.000 |
|
491 | 7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.200.000 |
|
492 | 8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5.300.000 |
|
493 | 9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) | 6.500.000 |
|
494 | 10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 200.000 |
|
495 | 11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 350.000 |
|
496 | 12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 60.000 |
|
| C2.5.6 | SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
497 | 1 | Làm lại hàm | 180.000 |
|
498 | 2 | Sửa hàm | 52.000 |
|
499 | 3 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 47.000 |
|
| C2.5.7 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
500 | 1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.750.000 |
|
501 | 2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.100.000 |
|
502 | 3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.000.000 |
|
503 | 4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.800.000 |
|
504 | 5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.900.000 |
|
505 | 6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.900.000 |
|
506 | 7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.600.000 |
|
507 | 8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.500.000 |
|
508 | 9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.700.000 |
|
509 | 10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1.500.000 |
|
510 | 11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.700.000 |
|
511 | 12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.800.000 |
|
512 | 13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.700.000 |
|
513 | 14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.750.000 |
|
514 | 15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.500.000 |
|
515 | 16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.500.000 |
|
516 | 17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.750.000 |
|
517 | 18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.900.000 |
|
518 | 19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 2.000.000 |
|
519 | 20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.900.000 |
|
520 | 21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1.750.000 |
|
521 | 22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.400.000 |
|
522 | 23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.400.000 |
|
523 | 24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.600.000 |
|
524 | 25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.750.000 |
|
525 | 26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.800.000 |
|
526 | 27 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) | 1.600.000 |
|
527 | 28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.000.000 |
|
528 | 29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.100.000 |
|
529 | 30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.050.000 |
|
530 | 31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.050.000 |
|
531 | 32 | Phẫu thuật căng da mặt | 1.050.000 |
|
532 | 33 | Cắt u nang giáp móng | 1.400.000 |
|
533 | 34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.400.000 |
|
534 | 35 | Cắt nang xương hàm từ 2 - 5 cm | 1.500.000 |
|
535 | 36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.700.000 |
|
536 | 37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.700.000 |
|
537 | 38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.200.000 |
|
538 | 39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm | 1.300.000 |
|
539 | 40 | Dùng Laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2 cm | 1.100.000 |
|
540 | 41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.200.000 |
|
541 | 42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1.300.000 |
|
542 | 43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.300.000 |
|
543 | 44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.400.000 |
|
544 | 45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.400.000 |
|
545 | 46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.400.000 |
|
546 | 47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) | 1.200.000 |
|
547 | 48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.300.000 |
|
548 | 49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 700.000 |
|
549 | 50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.100.000 |
|
550 | 51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.300.000 |
|
551 | 52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.450.000 |
|
| C2.6 | BỎNG |
|
|
552 | 1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 81.000 |
|
553 | 2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 85.000 |
|
554 | 3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 110.000 |
|
555 | 4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.750.000 |
|
556 | 5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.250.000 |
|
557 | 6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.300.000 |
|
558 | 7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 |
|
559 | 8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 45.000 |
|
560 | 9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 56.000 |
|
561 | 10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 250.000 |
|
562 | 11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 80.000 |
|
563 | 12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 65.000 |
|
564 | 13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 49.000 |
|
565 | 14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 250.000 |
|
566 | 15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 90.000 |
|
|
| (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
| C3 |
|
| |
| C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
567 | 1 | Kháng thể kháng nhân và Anti - dsDNA | 220.000 |
|
568 | 2 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser | 34.000 |
|
569 | 3 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 29.000 |
|
570 | 4 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 51.000 |
|
571 | 5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser) | 52.000 |
|
572 | 6 | Độ tập trung tiểu cầu | 10.000 |
|
573 | 7 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 13.000 |
|
574 | 8 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 13.000 |
|
575 | 9 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 24.000 |
|
576 | 10 | Tập trung bạch cầu | 21.000 |
|
577 | 11 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 27.000 |
|
578 | 12 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 26.000 |
|
579 | 13 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 50.000 |
|
580 | 14 | Nhuộm Phosphatase acid | 56.000 |
|
581 | 15 | Cấy cụm tế bào tủy | 450.000 |
|
582 | 16 | Xét nghiệm hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu | 27.000 |
|
583 | 17 | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương | 57.000 |
|
584 | 18 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương | 57.000 |
|
585 | 19 | Lách đồ | 42.000 |
|
586 | 20 | Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) | 130.000 |
|
587 | 21 | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 30.000 |
|
588 | 22 | Thời gian thrombin (TT) | 30.000 |
|
589 | 23 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 60.000 |
|
590 | 24 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 84.000 |
|
591 | 25 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 22.000 |
|
592 | 26 | Nghiệm pháp von - Kaulla | 37.000 |
|
593 | 27 | Định lượng D - Dimer | 200.000 |
|
594 | 28 | Định lượng Protein S | 180.000 |
|
595 | 29 | Định lượng Protein C | 200.000 |
|
596 | 30 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 150.000 |
|
597 | 31 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 150.000 |
|
598 | 32 | Định lượng yếu tố von - Willebrand (v - WF) | 150.000 |
|
599 | 33 | Định lượng yếu tố: PAI - 1/PAI - 2 | 150.000 |
|
600 | 34 | Định lượng Plasminogen | 150.000 |
|
601 | 35 | Định lượng α2 anti - plasmin (α2 AP) | 150.000 |
|
602 | 36 | Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) | 150.000 |
|
603 | 37 | Định lượng t - PA | 150.000 |
|
604 | 38 | Định lượng anti Thrombin III | 100.000 |
|
605 | 39 | Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) | 150.000 |
|
606 | 40 | Định lượng chất ức chế C1 | 150.000 |
|
607 | 41 | Định lượng yếu tố Heparin | 150.000 |
|
608 | 42 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 180.000 |
|
609 | 43 | Định lượng FDP | 100.000 |
|
610 | 44 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) | 2.800.000 |
|
611 | 45 | Điện di miễn dịch | 350.000 |
|
612 | 46 | Test đường + Ham | 51.000 |
|
613 | 47 | Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 | 290.000 |
|
614 | 48 | Phân tích CD (1 loại CD) | 125.000 |
|
615 | 49 | Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 50.000 |
|
616 | 50 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 55.000 |
|
617 | 51 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 160.000 |
|
618 | 52 | Định lượng men G6PD | 60.000 |
|
619 | 53 | Định lượng men Pyruvat kinase | 120.000 |
|
620 | 54 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 390.000 |
|
621 | 55 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 170.000 |
|
622 | 56 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 650.000 |
|
623 | 57 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 900.000 |
|
624 | 58 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 200.000 |
|
625 | 59 | Anti - HCV (ELISA) | 90.000 |
|
626 | 60 | Anti - HIV (ELISA) | 77.000 |
|
627 | 61 | HBsAg (nhanh) | 51.000 |
|
628 | 62 | Anti - HCV (nhanh) | 51.000 |
|
629 | 63 | Anti - HIV (nhanh) | 51.000 |
|
630 | 64 | Anti - HBs (ELISA) | 55.000 |
|
631 | 65 | Anti - HBc IgG (ELISA) | 55.000 |
|
632 | 66 | Anti - HBc IgM (ELISA) | 81.000 |
|
633 | 67 | Anti - HBe (ELISA) | 70.000 |
|
634 | 68 | HBeAg (ELISA) | 70.000 |
|
635 | 69 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 80.000 |
|
636 | 70 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 55.000 |
|
637 | 71 | Anti - HTLV1/2 (ELISA) | 65.000 |
|
638 | 72 | Anti - EBV IgG (ELISA) | 100.000 |
|
639 | 73 | Anti - EBV IgM (ELISA) | 100.000 |
|
640 | 74 | Anti - CMV IgG (ELISA) | 100.000 |
|
641 | 75 | Anti - CMV IgM (ELISA) | 100.000 |
|
642 | 76 | Xác định DNA trong viêm gan B | 240.000 |
|
643 | 77 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 160.000 |
|
644 | 78 | HIV (PCR) | 290.000 |
|
645 | 79 | HCV (RT - PCR) | 280.000 |
|
646 | 80 | HIV (RT- PCR) | 500.000 |
|
647 | 81 | Định tuýp E, B HIV-1 | 800.000 |
|
648 | 82 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.200.000 |
|
649 | 83 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 160.000 |
|
650 | 84 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 130.000 |
|
651 | 85 | Định nhóm máu A1 | 27.000 |
|
652 | 86 | Xác định kháng nguyên H | 27.000 |
|
653 | 87 | Định nhóm máu hệ Kell | 150.000 |
|
654 | 88 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 150.000 |
|
655 | 89 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 150.000 |
|
656 | 90 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 150.000 |
|
657 | 91 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 310.000 |
|
658 | 92 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 150.000 |
|
659 | 93 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) | 150.000 |
|
660 | 94 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 150.000 |
|
661 | 95 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 150.000 |
|
662 | 96 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 150.000 |
|
663 | 97 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 72.000 |
|
664 | 98 | Định danh kháng thể bất thường | 1.000.000 |
|
665 | 99 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50) | 30.000 |
|
666 | 100 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 70.000 |
|
667 | 101 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 650.000 |
|
668 | 102 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.100.000 |
|
669 | 103 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.100.000 |
|
670 | 104 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2.600.000 |
|
671 | 105 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 15.000.000 |
|
672 | 106 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương | 15.000.000 |
|
673 | 107 | Xét nghiệm xác định HLA | 2.900.000 |
|
674 | 108 | Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan | 370.000 |
|
675 | 109 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 350.000 |
|
676 | 110 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.600.000 |
|
677 | 111 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.400.000 |
|
678 | 112 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 900.000 |
|
679 | 113 | Xét nghiệm sắc thể: Kỹ thuật DNA với Protein | 4.500.000 |
|
680 | 114 | Xét nghiệm xác định gen | 3.000.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
681 | 1 | Gross | 14.000 |
|
682 | 2 | Maclagan | 14.000 |
|
683 | 3 | Amoniac | 56.000 |
|
684 | 4 | CPK | 22.000 |
|
685 | 5 | ACTH | 71.000 |
|
686 | 6 | ADH | 120.000 |
|
687 | 7 | Cortison | 65.000 |
|
688 | 8 | GH | 65.000 |
|
689 | 9 | Erythropoietin | 65.000 |
|
690 | 10 | Thyroglobulin | 65.000 |
|
691 | 11 | Calcitonin | 65.000 |
|
692 | 12 | TRAb | 220.000 |
|
693 | 13 | Phenytoin | 65.000 |
|
694 | 14 | Theophylin | 65.000 |
|
695 | 15 | Tricyclic anti depressant | 65.000 |
|
696 | 16 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 65.000 |
|
697 | 17 | Nồng độ rượu trong máu | 25.000 |
|
698 | 18 | Paracetamol | 31.000 |
|
699 | 19 | Benzodiazepam (BZD) | 31.000 |
|
700 | 20 | Ngộ độc thuốc | 51.000 |
|
701 | 21 | Salicylate | 64.000 |
|
702 | 22 | ALA | 79.000 |
|
703 | 23 | A/G | 30.000 |
|
704 | 24 | Calci | 10.000 |
|
705 | 25 | Calci ion hóa | 21.000 |
|
706 | 26 | Phospho | 12.000 |
|
707 | 27 | CK - MB | 30.000 |
|
708 | 28 | LDH | 21.000 |
|
709 | 29 | Gama GT | 15.000 |
|
710 | 30 | CRP hs | 42.000 |
|
711 | 31 | Ceruloplasmin | 55.000 |
|
712 | 32 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 37.000 |
|
713 | 33 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 50.000 |
|
714 | 34 | Lipase | 46.000 |
|
715 | 35 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 46.000 |
|
716 | 36 | Beta2 Microglobulin | 59.000 |
|
717 | 37 | RF (Rheumatoid Factor) | 46.000 |
|
718 | 38 | ASLO | 46.000 |
|
719 | 39 | Transferin | 51.000 |
|
720 | 40 | Khí máu | 82.000 |
|
721 | 41 | Catecholamin | 165.000 |
|
722 | 42 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 50.000 |
|
723 | 43 | TSH | 45.000 |
|
724 | 44 | Alpha FP (AFP) | 70.000 |
|
725 | 45 | PSA | 71.000 |
|
726 | 46 | Ferritin | 62.000 |
|
727 | 47 | CEA | 67.000 |
|
728 | 48 | Beta - HCG | 67.000 |
|
729 | 49 | Estradiol | 62.000 |
|
730 | 50 | LH | 62.000 |
|
731 | 51 | FSH | 62.000 |
|
732 | 52 | Prolactin | 59.000 |
|
733 | 53 | Homocysteine | 110.000 |
|
734 | 54 | Myoglobin | 72.000 |
|
735 | 55 | Troponin T/I | 59.000 |
|
736 | 56 | Cyclosporine | 260.000 |
|
737 | 57 | PTH | 195.000 |
|
738 | 58 | CA 19 - 9 | 110.000 |
|
739 | 59 | CA 15 - 3 | 120.000 |
|
740 | 60 | CA 72 - 4 | 110.000 |
|
741 | 61 | CA 125 | 115.000 |
|
742 | 62 | Cyfra 21 - 1 | 77.000 |
|
743 | 63 | Folate | 67.000 |
|
744 | 64 | Vitamin B12 | 59.000 |
|
745 | 65 | Digoxin | 67.000 |
|
746 | 66 | Anti - TG | 225.000 |
|
747 | 67 | Pre albumin | 76.000 |
|
748 | 68 | Lactat | 76.000 |
|
749 | 69 | Lambda | 76.000 |
|
750 | 70 | Kappa | 76.000 |
|
751 | 71 | HBDH | 76.000 |
|
752 | 72 | Haptoglobin | 76.000 |
|
753 | 73 | GLDH | 76.000 |
|
754 | 74 | Alpha Microglobulin | 76.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
755 | 1 | Vi khuẩn chí | 21.000 |
|
756 | 2 | Xét nghiệm tìm BK | 21.000 |
|
757 | 3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 110.000 |
|
758 | 4 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.100.000 |
|
759 | 5 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 200.000 |
|
760 | 6 | Phản ứng CRP | 26.000 |
|
761 | 7 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 100.000 |
|
762 | 8 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 280.000 |
|
763 | 9 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 400.000 |
|
764 | 10 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.100.000 |
|
765 | 11 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.100.000 |
|
766 | 12 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 86.000 |
|
767 | 13 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 122.000 |
|
768 | 14 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 122.000 |
|
769 | 15 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 47.000 |
|
770 | 16 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 142.000 |
|
771 | 17 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 92.000 |
|
772 | 18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 92.000 |
|
773 | 19 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 122.000 |
|
774 | 20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 122.000 |
|
775 | 21 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 100.000 |
|
776 | 22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 90.000 |
|
777 | 23 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 145.000 |
|
778 | 24 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 155.000 |
|
779 | 25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 140.000 |
|
780 | 26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 165.000 |
|
781 | 27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 172.000 |
|
782 | 28 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 135.000 |
|
783 | 29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 200.000 |
|
784 | 30 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 115.000 |
|
785 | 31 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 95.000 |
|
786 | 32 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 115.000 |
|
787 | 33 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 |
|
788 | 34 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 90.000 |
|
789 | 35 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 140.000 |
|
790 | 36 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 77.000 |
|
791 | 37 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 31.000 |
|
792 | 38 | Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA | 82.000 |
|
793 | 39 | Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA | 76.000 |
|
794 | 40 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 160.000 |
|
| C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
795 | 1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 30.000 |
|
796 | 2 | Micro Albumin | 41.000 |
|
797 | 3 | Opiate (định tính) | 34.000 |
|
798 | 4 | Amphetamin (định tính) | 34.000 |
|
799 | 5 | Marijuana (định tính) | 34.000 |
|
800 | 6 | Protein Bence - Jone | 17.000 |
|
801 | 7 | Dưỡng chấp | 17.000 |
|
802 | 8 | DPD | 150.000 |
|
| C3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
803 | 1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 37.000 |
|
804 | 2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy | 76.000 |
|
| C3.5 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
805 | 1 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 80.000 |
|
806 | 2 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) | 90.000 |
|
807 | 3 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 180.000 |
|
808 | 4 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 350.000 |
|
809 | 5 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu | 130.000 |
|
810 | 6 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 275.000 |
|
811 | 7 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 62.000 |
|
812 | 8 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 87.000 |
|
| C3.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
813 | 1 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 71.000 |
|
814 | 2 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 72.000 |
|
815 | 3 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 32.000 |
|
| C3.7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
| C3.7.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
819 | 1 | SPECT não | 190.000 |
|
820 | 2 | SPECT tưới máu cơ tim | 190.000 |
|
821 | 3 | Xạ hình chức năng thận | 150.000 |
|
822 | 4 | Thận đồ đồng vị | 170.000 |
|
823 | 5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99 m MAG3 | 200.000 |
|
824 | 6 | Xạ hình thận với Tc - 99 m DMSA (DTPA) | 150.000 |
|
825 | 7 | Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG | 190.000 |
|
826 | 8 | Xạ hình gan mật | 170.000 |
|
827 | 9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 170.000 |
|
828 | 10 | Xạ hình gan với Tc - 99 m Sulfur Colloid | 190.000 |
|
829 | 11 | Xạ hình lách | 170.000 |
|
830 | 12 | Xạ hình tuyến giáp | 80.000 |
|
831 | 13 | Độ tập trung I131 tuyến giáp | 65.000 |
|
832 | 14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc - 99 m | 96.000 |
|
833 | 15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99 m | 100.000 |
|
834 | 16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99 m MAA | 190.000 |
|
835 | 17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99 m | 170.000 |
|
836 | 18 | Xạ hình toàn thân với I - 131 | 190.000 |
|
837 | 19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 190.000 |
|
838 | 20 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 200.000 |
|
839 | 21 | Xạ hình tủy xương với Tc - 99 m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 200.000 |
|
840 | 22 | Xạ hình xương | 170.000 |
|
841 | 23 | Xạ hình chức năng tim | 190.000 |
|
842 | 24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99 m Pyrophosphate | 170.000 |
|
843 | 25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 100.000 |
|
844 | 26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 170.000 |
|
845 | 27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc - 99 m Sulfur Colloid | 200.000 |
|
846 | 28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc - 99 m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99 m Sulfur Colloid | 130.000 |
|
847 | 29 | Xạ hình não | 130.000 |
|
848 | 30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99 m | 120.000 |
|
849 | 31 | Xạ hình bạch mạch với Tc - 99 m HMPAO | 120.000 |
|
850 | 32 | Xạ hình tưới máu phổi | 170.000 |
|
851 | 33 | Xạ hình thông khí phổi | 190.000 |
|
852 | 34 | Xạ hình tuyến vú | 170.000 |
|
853 | 35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99 m MDP | 190.000 |
|
| C3.7.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
854 | 36 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l - 131 | 82.000 |
|
855 | 37 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng l - 131 | 82.000 |
|
856 | 38 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng l - 131 | 97.000 |
|
857 | 39 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 185.000 |
|
858 | 40 | Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 | 60.000 |
|
859 | 41 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 240.000 |
|
860 | 42 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 120.000 |
|
861 | 43 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 220.000 |
|
862 | 44 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32 | 140.000 |
|
863 | 45 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P - 32 | 240.000 |
|
864 | 46 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 240.000 |
|
865 | 47 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng l131 Lipiodol | 320.000 |
|
866 | 48 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 | 200.000 |
|
867 | 49 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P - 32 | 320.000 |
|
868 | 50 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ l - 125 | 320.000 |
|
869 | 51 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ l - 125 | 320.000 |
|
870 | 52 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng l - 131 MIBG | 320.000 |
|
| C3.7.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC: |
|
|
871 | 1 | Test Raven/Gille | 12.000 |
|
872 | 2 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 16.000 |
|
873 | 3 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 8.000 |
|
874 | 4 | Test WAIS/WICS | 20.000 |
|
875 | 5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 16.000 |
|
876 | 6 | Điện tâm đồ gắng sức | 87.000 |
|
877 | 7 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | 140.000 |
|
878 | 8 | Điện cơ (EMG) | 86.000 |
|
879 | 9 | Điện cơ tầng sinh môn | 81.000 |
|
| C4 |
|
| |
| C4.1 | SIÊU ÂM: |
|
|
880 | 1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 130.000 |
|
881 | 2 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 25.000 |
|
882 | 3 | Siêu âm tim gắng sức | 480.000 |
|
883 | 4 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 160.000 |
|
884 | 5 | Siêu âm nội soi | 460.000 |
|
| C4.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C4.2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
885 | 1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 34.000 |
|
886 | 2 | Chụp hốc mắt thẳng nghiêng | 37.000 |
|
887 | 3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 32.000 |
|
888 | 4 | Chụp khu trú Baltin | 41.000 |
|
889 | 5 | Chụp Vogd | 40.000 |
|
890 | 6 | Chụp đáy mắt | 17.000 |
|
891 | 7 | Chụp Angiography mắt | 160.000 |
|
892 | 8 | Chụp khớp cắn | 12.000 |
|
| C4.2.2 | CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
893 | 1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 47.000 |
|
894 | 2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 87.000 |
|
| C4.2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
895 | 1 | Chụp khí quản | 25.000 |
|
896 | 2 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 22.000 |
|
| C4.2.4 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
897 | 1 | Chụp tele gan | 40.000 |
|
898 | 2 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 500.000 |
|
| C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC |
|
|
899 | 1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1.750.000 |
|
900 | 2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.300.000 |
|
901 | 3 | Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) | 700.000 |
|
902 | 4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 410.000 |
|
903 | 5 | Chụp mật qua Kehr | 130.000 |
|
904 | 6 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 92.000 |
|
905 | 7 | Chụp X-quang vú định vị kim dây | 250.000 |
|
906 | 8 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 270.000 |
|
907 | 9 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 34.000 |
|
908 | 10 | Mammography (1 bên) | 70.000 |
|
909 | 11 | Chụp tuyến nước bọt | 32.000 |
|
| C5 |
|
| |
910 | 1 | Telemedicines | 1.250.000 |
|
911 | 3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 190.000 |
|
912 | 4 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife (trọn gói) | 28.000.000 |
|
913 | 5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) | 30.000.000 |
|
- 1Quyết định 19/2006/QĐ-UBND quy định bổ sung mức thu viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 58/2005/QĐ-UBND quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 3417/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh, loại bỏ danh mục phẫu, thủ thuật tại Quyết định 1204/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá chi tiết Mục C2.7 cho phẫu, thủ thuật tại Quyết định 19/2006/QĐ-UBND bổ sung mức thu một phần viện phí tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 7Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 8Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 9Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Quyết định 19/2006/QĐ-UBND quy định bổ sung mức thu viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 58/2005/QĐ-UBND quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 3417/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh, loại bỏ danh mục phẫu, thủ thuật tại Quyết định 1204/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá chi tiết Mục C2.7 cho phẫu, thủ thuật tại Quyết định 19/2006/QĐ-UBND bổ sung mức thu một phần viện phí tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 6Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 7Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 8Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 6Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- Số hiệu: 17/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực