Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3417/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 23 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của liên ngành Tài chính - Y tế tại Tờ trình số 2008/TC-GCS ngày 20 tháng 11 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Loại bỏ 147 danh mục phẫu thuật, thủ thuật và điều chỉnh giá 03 danh mục thủ thuật quy định tại Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình như sau: (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở Tài chính, Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc bệnh viện đa khoa các huyện, thành phố và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT LOẠI BỎ KHỎI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1204/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
(kèm theo Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT trong QĐ 1204 | THỦ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT: GỒM 9 MỤC | MỨC THU (ĐỒNG) |
16 | Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | 1 200 000 |
19 | Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc | 1 200 000 |
21 | Nong van động mạch phổi | 1 200 000 |
26 | Nong van động mạch chủ | 1 200 000 |
28 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn | 1 200 000 |
31 | Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan | 1 200 000 |
32 | Đặt stent đường mật, đường tụy | 1 200 000 |
44 | Nong rộng van tim | 1 200 000 |
45 | Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang | 1 200 000 |
THỦ THUẬT LOẠI I: GỒM 28 MỤC | ||
8 | Điện rung quang động | 500 000 |
9 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu | 500 000 |
11 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 500 000 |
27 | Siêu âm cản âm | 500 000 |
41 | Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) | 500 000 |
48 | Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi | 500 000 |
55 | Nội xoay thai | 500 000 |
60 | Nạo phá thai trên 12 tuần | 500 000 |
63 | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ | 500 000 |
65 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 500 000 |
70 | Nắn gãy thân xương cánh tay | 500 000 |
74 | Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | 500 000 |
75 | Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi | 500 000 |
76 | Nắn trật khớp gối | 500 000 |
78 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | 500 000 |
80 | Nắn gãy hai xương cẳng chân | 500 000 |
82 | Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân | 500 000 |
88 | Nắn gãy cổ xương cánh tay | 500 000 |
90 | Nắn trật khớp vai | 500 000 |
106 | Nội soi dạ dày cấp cứu | 500 000 |
112 | Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt | 500 000 |
117 | Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng | 500 000 |
124 | Soi trung thất | 500 000 |
127 | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 500 000 |
128 | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản | 500 000 |
131 | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị | 500 000 |
132 | Soi đại tràng | 500 000 |
133 | Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết | 500 000 |
THỦ THUẬT LOẠI II: GỒM 20 MỤC | ||
1 | Sinh thiết trực tràng | 250 000 |
3 | Áp P32 điều trị bưới mạch máu và sẹo lồi | 250 000 |
8 | Lấy dị vật mũi | 250 000 |
9 | Lấy dị vật tai | 250 000 |
10 | Đốt cuốn mũi | 250 000 |
11 | Sinh thiết tai giữa | 250 000 |
21 | Chích áp xe vú | 250 000 |
22 | Nạo sót thai, nạo sót nhau | 250 000 |
23 | Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt; đốt sùi âm hộ, âm đạo | 250 000 |
30 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu | 250 000 |
31 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 250 000 |
34 | Nắn trật khớp khuỷu | 250 000 |
37 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay | 250 000 |
50 | Chọc hút khí/dịch màng phổi | 250 000 |
51 | Đặt catheter động mạch | 250 000 |
58 | Chụp tử cung vòi trứng | 250 000 |
65 | Soi hạ họng lấy dị vật | 250 000 |
66 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm | 250 000 |
67 | Soi bàng quang | 250 000 |
68 | Bóc móng | 250 000 |
THỦ THUẬT LOẠI III: GỒM 19 MỤC | ||
1 | Chọc dò màng phổi màng bung | 150 000 |
2 | Sinh thiết amidal | 150 000 |
7 | Thông rửa lệ đạo | 150 000 |
9 | Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc | 150 000 |
10 | Chích chắp, lẹo | 150 000 |
11 | Nặn tuyến bờ mi | 150 000 |
12 | Đốt lông siêu | 150 000 |
13 | Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc | 150 000 |
14 | Chích áp xe quanh amidan | 150 000 |
15 | Chích áp xe thành sau họng | 150 000 |
17 | Chọc xoang hàm | 150 000 |
18 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng | 150 000 |
20 | Chọc hút khí màng phổi bằng kim | 150 000 |
22 | Nong niệu đạo | 150 000 |
24 | Sinh thiết buồng tử cung | 150 000 |
33 | Đặt ống thông bàng quang | 150 000 |
38 | Siêu âm doppler mạch máu | 150 000 |
43 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa | 150 000 |
47 | Chọc hạch làm hạch đồ | 150 000 |
PHẪU THUẬT PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT: GỒM 05 MỤC | ||
31 | Cắt u cuộn cảnh | 2.500.000 |
32 | Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay | 2.500.000 |
34 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên kèm theo ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác | 2.500.000 |
79 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 2.500.000 |
103 | Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi | 2.500.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI I A: GỒM 20 MỤC | ||
47 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | 1.400.000 |
50 | Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp | 1.400.000 |
55 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Duytemps | 1.400.000 |
57 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: Tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phi rạch khâu | 1.400.000 |
63 | Phẫu thuật nội soi thống tuyến lệ (khoa mắt đề nghị) | 1.400.000 |
74 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 1.400.000 |
99 | Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ | 1.400.000 |
100 | Phẫu thuật khe hở môi hai bên | 1.400.000 |
101 | Phẫu thuật khe hở vòm miệng | 1.400.000 |
102 | Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm | 1.400.000 |
110 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10 cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến | 1.400.000 |
111 | Phẫu thuật khe hở chéo mặt | 1.400.000 |
112 | Ghép da rộng mỗi chiều trên 5 cm | 1.400.000 |
164 | Cắt tử cung đường âm đạo | 1.400.000 |
245 | Cắt lách qua nội soi | 1.400.000 |
247 | Cắt dây thần kinh X qua nội soi | 1.400.000 |
251 | Cắt tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi | 1.400.000 |
253 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 1.400.000 |
255 | Cắt túi mật qua nội soi | 1.400.000 |
261 | Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi | 1.400.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI I B: GỒM 11 MỤC | ||
16 | Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu | 1.100.000 |
17 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1.100.000 |
18 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 1.100.000 |
19 | Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục | 1.100.000 |
20 | Rạch góc tiền phòng (goniotomy) | 1.100.000 |
21 | Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) | 1.100.000 |
23 | Phẫu thuật faden | 1.100.000 |
25 | Cắt gọt giác mạc rộng | 1.100.000 |
26 | Cắt dịch kính | 1.100.000 |
30 | Cắt u nang giáp móng | 1.100.000 |
31 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.100.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI I C: GỒM 01 MỤC | ||
37 | Lấy thai lần 2 hay lần 3 | 900.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI II A: GỒM 08 MỤC | ||
15 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan | 800.000 |
17 | Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi | 800.000 |
20 | Phẫu thuật lác thông thường | 800.000 |
26 | Cắt amidan gây mê hoặc gây tê | 800.000 |
37 | Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2 - 5 cm | 800.000 |
43 | Cắt dây thần kinh V ngoại biên | 800.000 |
76 | Lấy thai lần đầu | 800.000 |
122 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 800.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI II B: 03 MỤC | ||
2 | Khoét nhãn cầu | 700.000 |
10 | Chích mủ hốc mắt | 700.000 |
12 | Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần | 700.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI II C: 03 MỤC | ||
6 | Cắt bỏ túi lệ | 650.000 |
22 | Cắt u nang buồng trứng thường | 650.000 |
42 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm | 650.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI III: GỒM 20 MỤC | ||
16 | Khâu cơ mi | 500.000 |
17 | Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) | 500.000 |
18 | Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần | 500.000 |
20 | Lấy đường dò luân nhĩ | 500.000 |
21 | Cắt polyp mũi | 500.000 |
23 | Nắn sống mũi sau chấn thương | 500.000 |
24 | Nạo VA | 500.000 |
37 | Cắt u lợi dưới 2 cm | 500.000 |
38 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy | 500.000 |
40 | Cắt phanh môi, má lưỡi | 500.000 |
63 | Cắt hẹp bao quy đầu | 500.000 |
64 | Mở rộng lỗ sáo | 500.000 |
68 | Khâu vòng cổ tử cung | 500.000 |
70 | Triệt sản các loại | 500.000 |
71 | Khâu rách cùng đồ | 500.000 |
80 | Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần | 500.000 |
86 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 500.000 |
87 | Tháo đốt bàn | 500.000 |
88 | Cắt u phần mềm đơn thuần | 500.000 |
107 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 500.000 |
DANH MỤC THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT CHỈNH GIÁ TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1204/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
(kèm theo Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT trong QĐ 1204 | Loại danh mục | Tên danh mục | Giá theo QĐ số 1204/QĐ-UBND | Gia chỉnh mới |
53 | Thủ thuật đặc biệt | Nội soi dạ dày, thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chuẩn đoán và điều trị | 1.200.000 | 500.000 |
81 | Thủ thuật loại I | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân | 500.000 | 300.000 |
16 | Thủ thuật loại III | Chích nhọt ống tai ngoài | 500.000 | 300.000 |
- 1Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với dịch vụ y tế, phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của cơ sở y tế thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 1Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 2Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá chi tiết Mục C2.7 cho phẫu, thủ thuật tại Quyết định 19/2006/QĐ-UBND bổ sung mức thu một phần viện phí tỉnh Quảng Bình
- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với dịch vụ y tế, phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của cơ sở y tế thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 3417/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh, loại bỏ danh mục phẫu, thủ thuật tại Quyết định 1204/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 3417/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Công Thuật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/12/2008
- Ngày hết hiệu lực: 13/08/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra