Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2005/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 28 tháng 11 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Chỉ thị số 13/2002/CT-TTg ngày 11/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 1994 của Chính phủ về thu một phần viện phí và Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1996 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện một phần viện phí;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 788/TTr-STC ngày 28/7/2005 và Biên bản họp liên ngành ngày 13/6/2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí của các cơ sở khám chữa bệnh trong tỉnh như sau: (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế mức thu viện phí quy định ở phụ lục số 5 tại Quyết định số 160/QĐ-UB ngày 22/01/2003 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Bích Lựa

 

PHỤ LỤC VIỆN PHÍ

(Kèm theo Quyết định số 58/2005/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Phần I: Điều chỉnh

Đơn vị tính: Đồng

TT

KHOẢN MỤC

Bệnh viện tỉnh

Bệnh viện huyện, thành phố

Phòng khám đa khoa khu vực, cụm DVKHHGĐ

 

 

Mức thu (đồng)

Mức thu (đồng)

Mức thu (đồng)

A

Khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe

 

 

 

1

Khám lâm sàng chung, chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu

20.000

15.000

 

3

Khám cấp giấy chứng thương GĐYK

30.000

15.000

 

4

Khám chứng nhận sức khỏe tuyển dụng lao động, lái xe, học nghề... (chưa kể xét nghiệm)

40.000

25.000

 

B

Khung giá một ngày giường bệnh, ngày điều trị

 

 

 

B1

Khung giá một ngày giường bệnh

 

 

 

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

 

8.000

 

5.000

 

3.000

3

Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ

Giường thường

6.000

5.000

2.500

4

Loại 3: Các Khoa: Đông y, Phục hồi chức năng

4.000

3.000

1.500

5

Ngày giường bệnh ngoại khoa; Bỏng

Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70%

 

16.000

 

 

6

Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70%

10.000

10.000

 

7

Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

8.000

7.000

 

8

Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

6.000

5.000

3.000

B2

Bảng giá một ngày điều trị nội trú

 

 

 

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

86.000

30.000

20.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

2.1

Các bệnh về máu, ung thư

50.000

 

 

2.2

Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xưng, khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng - hàm - mặt, TMH

40.000

20.000

10.000

2.3

Đông y, phục hồi chức năng

20.000

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa; bỏng

 

 

 

3.1

Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

50.000

30.000

20.000

3.2

Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%

60.000

40.000

25.000

3.3

Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

80.000

60.000

 

3.4

Sau các phẩu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%

100.000

 

 

C

Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

 

 

C1

Các thủ thuật, tiểu phẩu thuật

 

 

 

1

Thông đái

6.000

6.000

 

2

Ăn qua thông

6.000

6.000

 

3

Thụt tháo phân

6.000

6.000

 

4

Chọc hút hạch

10.500

10.500

 

5

Chọc hút tuyến giáp

12.000

12.000

 

6

Chọc dò màng bụng, màng phổi

10.500

10.500

 

7

Chọc rửa màng phổi, hút khí màng phổi

45.000

40.000

 

8

Rửa bàng quang

21.000

20.000

 

9

Nong niệu đạo, đặt thông niệu đạo

15.000

13.000

 

10

Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà

15.000

13.000

 

11

Sinh thiết da, hạch, cơ

15.000

13.000

 

12

Các sinh thiết khác

30.000

25.000

 

13

Châm cứu

5.000

4.000

 

14

Điện châm

10.000

8.000

 

15

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

10.000

8.000

 

16

Chôn chỉ (không kể tiền thuốc)

15.000

12.000

 

17

Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

13.000

 

18

Chọc dò tủy sống

13.000

 

 

19

Rửa dạ dày

50.000

10.000

 

C2

Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

 

a

Khoa ngoại:

 

 

 

20

Thay băng, cắt chỉ, tháo bột

10.000

8.000

 

21

Vết thương phần mềm tổn thương nông<10cm

25.000

21.000

 

22

Vết thương phần mềm tổn thương nông>10cm

40.000

30.000

 

23

Vết thương phần mềm tổn thương sâu<10cm

40.000

35.000

 

24

Vết thương phần mềm tổn thương sâu>10cm

50.000

40.000

 

25

Cắt bỏ u nhỏ, sẹo ở da, tổ chức dưới da

45.000

40.000

 

26

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

15.000

12.000

 

27

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

60.000

50.000

 

28

Cắt polype trực tràng

50.000

45.000

 

29

Cắt phymôzít

50.000

45.000

 

30

Thắt các túi trĩ hậu môn

50.000

40.000

 

31

Nắn trậ khớp khủy, khớp xương đòn

40.000

35.000

 

32

Nắn trật khớp vai

50.000

35.000

 

33

Nắn trật khớp khuỷu, cổ chân, đầu gối

40.000

35.000

 

34

Nắn trật khớp háng

75.000

65.000

 

35

Nắn bó bột xương đùi, xương chậu, cột sống

80.000

70.000

 

36

Nắn bó bột xương cẳng chân

50.000

45.000

 

37

Nắn bó bột xương cánh tay

50.000

45.000

 

38

Nắn bó bột xương cẳng tay

50.000

45.000

 

39

Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay

40.000

35.000

 

40

Nắm bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

55.000

 

41

Nắn bó bột các dị tật bẩm sinh khác

50.000

45.000

 

42

Tháo khớp nhỏ, khâu nối gân, bóc u máu, u mở, mổ lấy dị vật các chi, cố định xương đòn, xương sườn ...

50.000

40.000

 

b

Khung giá sản, phụ khoa:

 

 

 

43

Hút điều hòa kinh nguyệt (không áp dụng BPTT)

20.000

20.000

 

44

Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung

40.000

35.000

 

45

Đẻ thường (toàn bộ chi phí - trừ tiền thuốc)

150.000

120.000

 

46

Đẻ khó (toàn bộ chi phí - trừ tiền thuốc)

180.000

150.000

 

47

Soi cổ tử cung

6.000

6.000

 

48

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng

10.000

10.000

 

49

Soi ối

6.000

6.000

 

50

Đốt điện cổ tử cung

20.000

20.000

 

51

Áp lạnh cổ tử cung

20.000

20.000

 

52

Chích áp xe tuyến vú

50.000

40.000

 

53

Cắt bỏ các polip âm hộ, âm đạo

50.000

45.000

 

54

Cắt khâu tầng sinh môn

30.000

25.000

 

 c

Khung giá về răng hàm mặt

 

 

 

55

Nhổ răng sữa/ chân răng sữa

3.000

3.000

 

56

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

4.000

 

57

Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

8.000

8.000

 

58

Cắt lợi chùm số 8

20.000

20.000

 

59

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

20.000

 

60

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

25.000

 

61

Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mớ xương

40.000

35.000

 

62

Cắt cuống chân răng

20.000

20.000

 

63

Bấm gai xương ổ răng

20.000

20.000

 

64

Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/1 hàm

20.000

20.000

 

65

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

30.000

25.000

 

66

Nạo tủy lợi viêm quanh 1 vùng/1 hàm

20.000

20.000

 

67

Nạo tủy lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

30.000

25.000

 

68

Chích áp xe viêm quanh răng

20.000

20.000

 

69

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm

40.000

35.000

 

70

Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc

20.000

20.000

 

71

Hàn xi măng

20.000

20.000

 

72

Hàn Amalgame

30.000

25.000

 

73

Nhựa hóa trung hợp

40.000

30.000

 

74

Nhựa quang trung hợp

40.000

35.000

 

75

Hàn xi măng

20.000

20.000

 

76

Hàn Amalgame

30.000

30.000

 

77

Nhựa hóa trùng hợp

40.000

35.000

 

78

Nhựa quang trùng hợp

60.000

50.000

 

79

Hàn xi măng

25.000

20.000

 

80

Hàn Amalgame

40.000

35.000

 

81

Nhựa hóa trùng hợp

50.000

45.000

 

82

Nhựa quang trùng hợp

70.000

60.000

 

d

Khung giá về mắt:

 

 

 

83

Thử thị lực đơn giản

5.000

5.000

 

84

Đo nhản áp

4.000

4.000

 

85

Đo Javal

5.000

5.000

 

86

Đo thị trường ám điểm

5.000

5.000

 

87

Thử kính loạn thị

5.000

5.000

 

88

Soi đáy mắt

10.000

10.000

 

89

Tiêm hậu nhãn cầu (không kể tiền thuốc)

10.000

10.000

 

90

Tiêm dưới kết mạc 1 mắt

10.000

10.000

 

91

Thông lệ đạo 1 mắt

10.000

10.000

 

92

Thông lệ đạo 2 mắt

15.000

15.000

 

93

Lấy dị vật kết mạc 1 mắt

10.000

10.000

 

94

Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt

20.000

20.000

 

95

Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt

40.000

35.000

 

96

Mổ mộng đơn 1 mắt

40.000

35.000

 

97

Mổ mộng kép 1 mắt

60.000

50.000

 

98

Khâu da mi kết mạc mi rách

50.000

45.000

 

99

Chích chắp/ lẹo

20.000

20.000

 

100

Mổ quặm 1 mi

25.000

25.000

 

101

Mổ quặm 2 mi

30.000

30.000

 

102

Mổ quặm 3 mi

40.000

35.000

 

103

Mổ quặm 4 mi

50.000

35.000

 

e

Khung giá về tai - mũi - họng

 

 

 

104

Chích rạch Abces Amydal

30.000

25.000

 

105

Chích rạch Abces thành sau họng

40.000

25.000

 

106

Cắt Amydal

40.000

25.000

 

107

Chọc rửa xoang 1 lần

15.000

15.000

 

108

Chọc thông xoang trán, xoang bướm

20.000

20.000

 

109

Lấy dị vật trong tai

20.000

20.000

 

110

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

20.000

 

111

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

30.000

 

112

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

45.000

 

113

Lấy dị vật thanh quản

60.000

55.000

 

114

Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi

30.000

25.000

 

115

Cắt Polip mũi

40.000

35.000

 

116

Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu - mặt - cổ

40.000

35.000

 

f

Khung giá về hóa chất xét nghiệm:

 

 

 

117

Công thức máu

9.000

9.000

 

118

Số lượng tiểu cầu

6.000

6.000

 

119

Thời gian máu chảy

3.000

3.000

 

120

Thời gian máu đông

3.000

3.000

 

121

Thời gian Quick/Howell

6.000

6.000

 

122

Hematocrit (HCT)

6.000

6.000

 

123

Tốc độ máu lắng

6.000

6.000

 

124

Định nhóm máu

6.000

6.000

 

125

Định lượng Hemoglobin

6.000

6.000

 

126

Phản ứng chéo

30.000

25.000

 

127

Cấy máu và làm kháng sinh đồ

30.000

25.000

 

128

Xét nghiệm HCG (kể cả que thử)

18.000

18.000

 

129

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

9.000

 

130

Toàn phần

12.000

12.000

 

131

Đường niệu

3.000

3.000

 

132

Protein niệu

3.000

3.000

 

133

Soi cặn

6.000

6.000

 

134

Sắc tố mật, muối mật

6.000

6.000

 

135

Soi tươi

9.000

6.000

 

136

Nhuộm sau kỹ thuật phong phú

12.000

12.000

 

137

Nuôi cấy bệnh phẩm, máu, dịch ... và làm kháng sinh đồ

15.000

15.000

 

138

Các loại dịch (Ryvalta, Protein, TB, nhuộm Gr)

12.000

10.000

 

139

Dịch tủy sống (G, Pandi, Pr, TB, Gr)

10.000

10.000

 

140

Hạch đồ

15.000

15.000

 

141

Dịch âm đạo TB

6.000

6.000

 

142

Dịch âm đạo soi tươi

6.000

6.000

 

143

Dịch âm đạo (soi tươi + nhuộm Gr)

10.000

10.000

 

144

Protein; Glucoza, Creatinin; điện giải đồ...

12.000

12.000

 

145

Bilirubin (TP, TT, GT), Cholesterol, Amylasa

15.000

12.000

 

146

Định lượng các men: SGOT, SGPT

15.000

15.000

 

147

Xét nghiệm HIV - ELIZA Test

50.000

50.000

 

148

Xét nghiệm HbsAg

30.000

30.000

 

149

Xét nghiệm HIV - PP.ELIZA Tets

50.000

50.000

 

150

Định lượng Thyroxin (T3, T4, TSH)

18.000

18.000

 

151

Lipit toàn phần/ Cholesterol ...

15.000

15.000

 

152

Ký sinh trùng sốt rét trong máu

6.000

6.000

 

153

Đo PH máu, khí máu

15.000

15.000

 

h

Khung giá xét nghiệm bằng hình ảnh:

 

 

 

154

Điện tâm đồ

15.000

12.000

 

155

Điện não đồ

20.000

15.000

 

156

Lưu huyết não

50.000

40.000

 

157

Đo chức năng hô hấp

15.000

15.000

 

158

Nội soi ổ bụng/ dạ dày/ trực tràng +/- sinh thiết

30.000

30.000

 

159

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45.000

45.000

 

160

Nội soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60.000

60.000

 

161

Nội soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

75.000

 

162

Nội soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45.000

45.000

 

163

Nội soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

60.000

 

164

Siêu âm thường

20.000

20.000

 

165

Siêu âm màu

80.000

65.000

 

166

Chiếu X.quang

4.000

4.000

 

167

Chụp X.quang không chuẩn bị (không kể tiền thuốc)

- Cả phim 30 x 40

- Nữa phim 30 x 20 (15 x 40)

 

20.000

10.000

 

20.000

10.000

 

168

Chụp dạ dày-tá tràng/khung đại tràng/UIV có cản quang (không kể tiền thuốc)

40.000

40.000

 

169

Chụp CT Scanner

- Chụp bình thường

- Chụp có sử dụng thuốc

 

850.000

1.000.000

 

 

170

Chụp thực quản/ tử cung - vòi trứng có cản quang (không kể tiền thuốc)

30.000

30.000

 

D

Khung giá thu tại trạm y tế xã, phường, thị trấn

 

 

 

171

Ngày giường bệnh

 

4.000

 

172

Châm cứu/ lần

 

2.000

 

173

Điện châm/ lần

 

4.000

 

174

Thủy châm/ lần (không kể tiền thuốc)

 

4.000

 

175

Thay băng, cắt chỉ, tháo bột

 

4.000

 

176

Khám bệnh kê đơn, tiêm chính

 

1.000

 

177

Khâu vết thương phần mềm nông<10cm

 

10.000

 

178

Khâu vết thương phần mềm nông>10cm

 

16.000

 

179

Khâu vết thương phần mềm sâu<10cm, dập nát

 

20.000

 

180

Khâu vết thương phần mềm sâu>10cm, dập nát

 

25.000

 

181

Cố định gãy xương cẳng tay, cẳng chân...

 

10.000

 

182

Cố định xương đùi, cột sống

 

20.000

 

183

Chích rạch nhọt, abces

 

8.000

 

184

Đỡ đẻ thường (toàn bộ chi phí-trừ tiền thuốc)

- Con so

- Con rạ

 

 

40.000

30.000

 

185

Sơ cứu ban đầu tại trạm y tế

 

5.000

 

186

Hộ tống chuyển tuyến trên

 

10.000

 

187

Nhổ răng sữa, răng vĩnh viễn lung lay

 

3.000

 

188

Hút điều hòa kinh nguyệt (không áp dụng BPTT)

 

15.000

 

 

Phần II: Viện phí quy định mới

CÁC DỊCH VỤ VỀ YHCT VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

TT

KHOẢN MỤC

ĐVT

Mức thu

I

Các dịch vụ về YHCT và phục hồi chức năng

 

 

1

Hồng ngoại, tử ngoại

Đồng/lần

5.000

2

Điện sung, kích thích điện

Đồng/lần

5.000

3

Bó nhúng Parafine

Đồng/lần

5.000

4

Tập vận động bằng dụng cụ

Đồng/lần

5.000

5

Điện phân

Đồng/lần

5.000

6

Siêu âm sóng ngắn

Đồng/lần

5.000

7

Thủy trị liệu

Đồng/lần

2.000

8

Đặt rửa cổ tử cung (không có)

Đồng/lần

10.000

9

Giác

Đồng/lần

5.000

10

Lasser trên huyệt

Đồng/lần

10.000

11

Điều trị sa sinh dục bằng cổ truyền

Đồng/lần

15.000

II

Các dịch vụ y tế khác

 

 

1

Công sắc thuốc

Đồng/đơn

5.000

2

Vận chuyển bệnh nhân cấp cứu, chuyển viện

Đồng/km

4.000

3

Sau chụp 2 tờ bìa (4 trang) bệnh án + 1 giấy ra viện

Đồng/bộ

6.000

4

Phô tô tờ phơi điều trị, hóa đơn ra viện

Đồng/tờ

1.000

5

Phí bảo quản thi hài trong phòng lạnh (24 giờ)

Đồng/người

500.000

6

Phẩu thuật tử thi ở ngoài đưa vào (giám định pháp y)

Đồng/ca

500.000

7

Chôn cất tử thi trẻ em

Đồng/người

65.000

8

Chôn cất tử thi người lớn

Đồng/người

1.200.000

9

Khám sức khỏe cho người đi lao động nước ngoài:

- Làm việc trên bờ

- Làm việc dưới nước

 

Đồng/lượt

 

250.000

300.000

Phần III: Dịch vụ vận chuyển người bệnh

Mức thu tiền xăng xe phục vụ cấp cứu, vận chuyển người bệnh các tuyến và tử thi khi có nhu cầu: Mức 4.000 đồng/1km (tính trên 1 chiều đi, không tính chiều về).

Ghi chú:

1. Bệnh nhân điều trị nội trú

- Tiền thu một phần viện phí có áp dụng ngày điều trị tối đa được tính:

(Tiền ngày giường bệnh x số ngày nằm viện) + Tiền thuốc + Tiền dịch chuyền + Tiền các xét nghiệm cơ bản (các xét nghiệm thông thường, chiếu X.quang).

- Các xét nghiệm khác như: Chụp X.quang, điện tim, siêu âm, xét nghiệm đa chức năng hoặc các xét nghiệm đòi hỏi kỹ thuật sâu ... người bệnh chi trả như bệnh nhân ngoại trú.

2. Đối với các trường hợp đánh nhau, say rượu, tự tử, người gây tai nạn ... ngoài các khoản thu trên thêm 30.000 đồng/ca (không áp dụng cho các xã vùng núi cao, dân tộc ít người, vùng sâu, vùng xa./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 58/2005/QĐ-UBND quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

  • Số hiệu: 58/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/11/2005
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Phạm Thị Bích Lựa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2005
  • Ngày hết hiệu lực: 13/08/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản