- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1653/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh; Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC) | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 5,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Công chức Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 14 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa gửi đến Chủ đầu tư và thực hiện các công việc chuẩn bị và phục vụ khác. - Kiểm tra hồ sơ quản lý chất lượng và chất lượng thi công tại công trình; - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 7,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,75 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu (phần do cơ quan chuyên môn về xây dựng thực hiện). | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 10 ngày làm việc (không tính thời gian chờ đi kiểm tra thực địa) |
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa gửi đến Chủ đầu tư và thực hiện các công việc chuẩn bị và phục vụ khác; - Kiểm tra hồ sơ quản lý chất lượng và chất lượng thi công tại công trình; - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 7,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,75 ngày |
Bước 6 | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Thu tiền chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu (phần do cơ quan chuyên môn về xây dựng thực hiện). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 10 ngày làm việc (không tính thời gian chờ đi kiểm tra thực địa) |
B. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (01 lần) trình Lãnh đạo phòng ký nháy trình Lãnh đạo Sở, chuyển về Bước 7. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo phòng ký nháy trình Lãnh đạo Sở. - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 32 ngày | 22 ngày | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 35 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Cấp I, cấp đặc biệt | Cấp II và cấp III | Công trình còn lại | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (01 lần) trình Lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo Sở ký ban hành, chuyển về Bước 7. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo Sở ký ban hành. | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 06 ngày | 04 ngày | 03 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến, đề xuất tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết); Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 26 ngày | 19 ngày | 10 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 35 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng mới; Cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo; Cấp giấy phép xây di dời; Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Công trình | Nhà ở | ||||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |
Bước 3 | - Soạn thảo văn bản xin ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan (kèm hồ sơ lấy ý kiến) trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký ban hành; - Lập kế hoạch kiểm tra thực địa, soạn thảo thông báo kế hoạch gửi chủ đầu tư trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký ban hành; - Tổ chức kiểm tra thực địa (lập biên bản); tổng hợp các ý kiến, thẩm định nội dung hồ sơ. - Thẩm định, tổng hợp ý kiến, Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 17 ngày | 12 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày | 01 ngày | |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu phí, lệ phí theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | ||
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép xây dựng; cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 03 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký nháy trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TPVHCC. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu phí, lệ phí theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày làm việc |
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C; Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết TTHC) | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 11,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho tổ chức. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III; Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III; Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III; Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 8,5 ngày |
Bước 4 | Đánh giá điều kiện năng lực cá nhân | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày |
Bước 5 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực; Dự thảo nội dung kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 8 | Xin mã chứng chỉ hành nghề cho cá nhân; Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ; in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 10 | - Trả kết quả cho cá nhân. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
7. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng); Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xin mã chứng chỉ hành nghề cho cá nhân; Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ; in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
8. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Nghiên cứu, kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 16,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
9. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III; Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng); Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ; Dự thảo nội dung kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức được cấp chứng chỉ; in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho tổ chức - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
10. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III; Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ; lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 9,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, đánh giá năng lực của các tổ chức hoạt động xây dựng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 03 ngày |
Bước 5 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực (của Hội đồng); dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 8 | Xin mã chứng chỉ năng lực cho tổ chức; Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức được cấp chứng chỉ; in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 10 | - Trả kết quả cho tổ chức - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày làm việc |
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (01 lần) trình Lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo UBND cấp huyện ký ban hành, chuyển về Bước 7. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo UBND cấp huyện ký ban hành. | Công chức phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 08 ngày | 04 ngày | 03 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến, đề xuất tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết); Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 24 ngày | 18 ngày | 09 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 35 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Cấp I, cấp đặc biệt | Cấp II, cấp III | Công trình còn lại | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (01 lần) trình Lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo UBND cấp huyện ký ban hành, chuyển về Bước 7. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo UBND cấp huyện ký ban hành. | Công chức phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 06 ngày | 04 ngày | 03 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến, đề xuất tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết); Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 26 ngày | 19 ngày | 10 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 35 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng mới; Cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo; Cấp giấy phép xây di dời; Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| |
Công trình | Nhà ở |
| |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | - Soạn thảo văn bản xin ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan (kèm hồ sơ lấy ý kiến) trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo UBND cấp huyện ký ban hành. - Lập kế hoạch kiểm tra thực địa, soạn thảo thông báo kế hoạch gửi chủ đầu tư trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo UBND cấp huyện ký ban hành. | Công chức phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 03 ngày | 03 ngày |
|
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra thực địa (lập biên bản); tổng hợp các ý kiến, thẩm định nội dung hồ sơ. | Công chức phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 03 ngày | 03 ngày |
|
Bước 5 | Thẩm định, tổng hợp ý kiến, Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 10,5 ngày | 06 ngày |
|
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 01 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | |
Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |
Bước 9 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Thu phí, lệ phí theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép xây dựng; cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính ký nháy trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Thu phí, lệ phí theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giả quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Nhà ở; Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 4Quyết định 4071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở và công sở, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 5065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng và 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết định của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 3750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giả quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Nhà ở; Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 9Quyết định 4071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở và công sở, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 5065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng và 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết định của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 3750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1653/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực