- 1Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2021 công bố 04 quy trình nội bộ mới và 04 quy trình nội bộ sửa đổi trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới 02 quy trình nội bộ và sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 2Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 1Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới; 01 được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1233/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 15 tháng 06 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1342/TTr-SXD ngày 02 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (quy trình số 01, 02) ban hành kèm theo Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố mới 02 quy trình nội bộ và sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; sửa đổi, bổ sung 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng (quy trình số 28, 29, 30) và sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong lĩnh vực nhà ở (quy trình số 37) ban hành kèm theo Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre; sửa đổi, bổ sung 08 quy trình nội bộ trong lĩnh vực nhà ở (quy trình số 01, 02, 03, 04, 31, 37, 39, 40) ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố 04 quy trình nội bộ mới và 04 quy trình nội bộ sửa đổi trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
Số TT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng | |||
1 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 |
2 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 02 | |
II. Lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng | |||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ Xây dựng | Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 28 |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | 29 | |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 30 | |
III. Lĩnh vực: Nhà ở | |||
1 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 |
2 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | 02 | |
3 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | 03 | |
4 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 04 | |
5 | Gia hạn thời gian sử dụng nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | 31 | |
6 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 37 |
7 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 39 |
8 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 40 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, phân công cho công chức thực hiện | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến chấp thuận (Trường hợp không đủ điều kiện cho phép thì phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết rõ lý do) | Công chức Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến chấp thuận (Trường hợp không đủ điều kiện cho phép thì phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến chấp thuận (Trường hợp không đủ điều kiện cho phép thì phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết rõ lý do) | Công chức Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến chấp thuận (Trường hợp không đủ điều kiện cho phép thì phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, phân công công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | Lãnh đạo/Chuyên viên Kinh tế và Quản lý xây dựng | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung trình UBND tỉnh. Có văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp | Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 06 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét nội dung dự thảo quyết định của UBND tỉnh, trình Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Kinh tế và Quản lý xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư vào sổ, đóng dấu trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về TTPVHCC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng và Quản lý xây dựng | 3,5 ngày làm việc |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung trình UBND tỉnh. | 06 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xem xét nội dung dự thảo quyết định của UBND tỉnh, trình Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư vào sổ, đóng dấu trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 11 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận Quyết định từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về TTPVHCC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 01 ngày làm việc | ||
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | ||||
Bước 4 | Xem xét nội dung dự thảo quyết định của UBND tỉnh, trình Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Ký duyệt trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Văn thư vào sổ, đóng dấu trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận Quyết định từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc | |||||
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành và Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và Tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 26 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 9,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản . | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành và Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và Tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 26 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 9,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành và Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và Tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 26 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 9,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành và Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và Tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 17,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 5,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký Tờ trình kèm theo hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, photo và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 17,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 5,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành và Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và Tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 26 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 9,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 4071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở và công sở, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Xây dựng; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2021 công bố 04 quy trình nội bộ mới và 04 quy trình nội bộ sửa đổi trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới 02 quy trình nội bộ và sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới; 01 được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 4071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở và công sở, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Xây dựng; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng và 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết định của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực