Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1651/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐỊNH KỲ NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 về hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo (Văn bản hợp nhất số 1315/VBHN-BLĐTBXH ngày 13/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 170/TTr-SLĐTBXH ngày 23/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Tỷ lệ nghèo đa chiều năm 2024 (bao gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên toàn tỉnh là 7,91%

2. Hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh:

- Tổng số hộ dân cư: 384.774 hộ.

- Số hộ nghèo: 16.368 hộ, tỷ lệ 4,25%.

- Số hộ cận nghèo: 14.096 hộ, tỷ lệ 3,66%.

2.1. Chia theo vùng, khu vực

a) Khu vực thành thị:

- Tổng số hộ dân cư: 80.059 hộ.

- Số hộ nghèo: 1.170 hộ, tỷ lệ 1,46%.

- Số hộ cận nghèo: 2.068 hộ, tỷ lệ 2,58%.

b) Khu vực nông thôn

- Tổng số hộ dân cư: 304.715 hộ.

- Số hộ nghèo: 15.198 hộ, tỷ lệ 4,99%.

- Số hộ cận nghèo: 12.028 hộ, tỷ lệ 3,95%.

2.2. Chia theo vùng, miền

a) Đồng bằng, hải đảo

- Tổng số hộ dân cư: 318.228 hộ.

- Số hộ nghèo: 5.363 hộ, tỷ lệ 1,69%.

- Số hộ cận nghèo: 8.313 hộ, tỷ lệ 2,61%.

b) Miền núi

- Tổng số hộ dân cư: 66.546 hộ.

- Tổng số hộ nghèo: 11.005 hộ, tỷ lệ 16,54%.

- Tổng số hộ cận nghèo: 5.783 hộ, tỷ lệ 8,69%.

3. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản

- Hộ nghèo thiếu hụt chỉ số dịch vụ xã hội cơ bản: Việc làm: 4.910 hộ, tỷ lệ 30%; người phụ thuộc trong hộ gia đình: 5.366 hộ, tỷ lệ 32,78%; dinh dưỡng: 1.395 hộ, tỷ lệ 8,52%; bảo hiểm y tế: 15.427 hộ, tỷ lệ 94,25%; trình độ giáo dục của người lớn: 2.373 hộ, tỷ lệ 14,50%; tình trạng đi học ở trẻ em: 417 hộ, tỷ lệ 2,55%; chất lượng nhà ở: 5.219 hộ, tỷ lệ 31,89%; diện tích nhà ở bình quân đầu người: 3.672 hộ, tỷ lệ 22,43%; nguồn nước sinh hoạt: 3.924 hộ, tỷ lệ 23,97%; nhà tiêu hợp vệ sinh: 9.186 hộ, tỷ lệ 56,12%; sử dụng dịch vụ viễn thông: 9.104 hộ, tỷ lệ 55,62%; phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 4.738 hộ, tỷ lệ 28,95%.

- Hộ cận nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản: Việc làm: 3.425 hộ, tỷ lệ 24,30%; người phụ thuộc trong hộ gia đình: 3.043 hộ, tỷ lệ 21,59%; dinh dưỡng: 350 hộ, tỷ lệ 2,48%; bảo hiểm y tế: 9.845 hộ, tỷ lệ 69,84%; trình độ giáo dục của người lớn: 1.071 hộ, tỷ lệ 7,60%; tình trạng đi học ở trẻ em: 80 hộ, tỷ lệ 0,57%; chất lượng nhà ở: 1.094 hộ, tỷ lệ 7,76%; diện tích nhà ở bình quân đầu người: 1.023 hộ, tỷ lệ 7,26%; nguồn nước sinh hoạt: 892 hộ, tỷ lệ 6,33%; nhà tiêu hợp vệ sinh: 2.683 hộ, tỷ lệ 19,03%; sử dụng dịch vụ viễn thông: 3.325 hộ, tỷ lệ 23,59%; phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 690 hộ, tỷ lệ 4,90%.

4. Hộ nghèo, cận nghèo theo nhóm đối tượng

a) Hộ nghèo:

- Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 10.422 hộ, tỷ lệ 63,67% so với tổng số hộ nghèo, tỷ lệ 19,16% so với tổng hộ dân tộc thiểu số.

- Hộ nghèo không có khả năng lao động: 6.217 hộ, tỷ lệ 37,98% so với tổng số hộ nghèo.

- Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng: 80 hộ, tỷ lệ 0,48% so với tổng số hộ nghèo.

b) Hộ cận nghèo

- Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số: 5.194 hộ, tỷ lệ 37,00% so với tổng số cận hộ nghèo, tỷ lệ 9,6% so với tổng hộ dân tộc thiểu số.

- Hộ cận nghèo không có khả năng lao động: 6.217 hộ, tỷ lệ 44,104% so với tổng số cận hộ nghèo.

- Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với cách mạng: 78 hộ, tỷ lệ 0,55% so với tổng số hộ cận nghèo.

5. Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc

- Tổng số hộ nghèo 16.368 hộ. Cụ thể theo các nhóm dân tộc: Kinh 5.946 hộ, Hre 6.432 hộ, Cor 2.471 hộ, Thái 01 hộ, Mường 04 hộ, Nùng 01 hộ, Ca dong (tên gọi khác của dân tộc Xơ Đăng) 1.511 hộ, Khơ me 01 hộ, Tày 01 hộ.

- Tổng số cận hộ nghèo 14.096 hộ. Cụ thể theo các nhóm dân tộc: Kinh 8.903 hộ, Hre 3.623 hộ, Cor 1.181 hộ, Thái 01 hộ, Mường 01 hộ, Nùng 01 hộ, Ca dong (tên gọi khác của dân tộc Xơ Đăng) 382 hộ, Rọi 01 hộ, Tày 01 hộ, Hoa 02 hộ.

6. Hộ nghèo theo các nguyên nhân nghèo

a) Hộ nghèo:

Không có đất sản xuất: 3.488 hộ; không có vốn sản xuất, kinh doanh: 5.924 hộ; không có lao động: 6.099 hộ; không có công cụ/phương tiện sản xuất: 3.406 hộ; không có kiến thức về sản xuất: 3.406 hộ; không có kỹ năng lao động, sản xuất: 3.556 hộ; có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn: 1.004 hộ; nguyên nhân khác: 726 hộ.

b) Hộ cận nghèo:

Không có đất sản xuất: 2.271 hộ; không có vốn sản xuất, kinh doanh: 4.422 hộ; không có lao động: 3.520 hộ; không có công cụ/phương tiện sản xuất: 2.027 hộ; không có kiến thức về sản xuất: 1.928 hộ; không có kỹ năng lao động, sản xuất: 3.354 hộ; có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn: 4.157 hộ; nguyên nhân khác: 643 hộ.

7. Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

- Tổng số trẻ em thuộc hộ nghèo: 13.103 trẻ. Trong đó: 11.202 trẻ thiếu hụt về bảo hiểm y tế; 1.875 trẻ thiếu hụt về dinh dưỡng; 250 trẻ thiếu hụt về tình trạng đi học.

- Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo: 10.699 trẻ. Trong đó: 7.456 trẻ thiếu hụt về bảo hiểm y tế; 556 trẻ thiếu hụt về dinh dưỡng; 92 trẻ thiếu hụt về tình trạng đi học.

(Chi tiết đối với từng địa phương theo Phụ lục: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
- Các cơ quan chuyên trách, tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXVHTin603.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Phiên

 

PHỤ LỤC 01

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thời gian rà soát: Tháng 12/2024

TT

Khu Vực/Địa bàn (huyện, TX, TP)

Tổng số hộ dân cư

Kết quả rà soát

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

4

5

6

7

3

I

Khu vực thành thị

80.059

297.971

1.170

1,46

2.068

2,58

4,04

1

TP. Quảng Ngãi

38.202

131.825

112

0,29

411

1,08

1,37

2

Bình Sơn

4.030

15.671

36

0,89

90

2,23

3,12

3

Tư Nghĩa

4.913

18.208

52

1,06

110

2,24

3,30

4

Nghĩa Hành

2.834

11.850

58

2,05

145

5,12

7,16

5

Mộ Đức

2.062

7.194

37

1,79

47

2,28

4,07

6

TX. Đức Phổ

21.220

86.968

463

2,18

828

3,90

6,08

7

Trà Bồng

2.164

8.459

80

3,70

99

4,57

8,27

8

Sơn Hà

2.656

10.689

192

7,23

175

6,59

13,82

9

Ba Tơ

1.978

7.107

140

7,08

163

8,24

15,32

II

Khu vực nông thôn

304.715

1.128.705

15.198

4,99

12.028

3,95

8,94

1

TP. Quảng Ngãi

38.354

134.782

423

1,10

892

2,33

3,43

2

Lý Sơn

6.190

18.992

311

5,02

208

3,36

8,38

3

Bình Sơn

59.479

201.691

1.271

2,14

1.638

2,75

4,89

4

Sơn Tịnh

27.175

108.754

315

1,16

608

2,24

3,40

5

Tư Nghĩa

35.307

131.295

421

1,19

983

2,78

3,98

6

Nghĩa Hành

23.371

90.122

561

2,40

1.098

4,70

7,10

7

Mộ Đức

35.325

140.292

863

2,44

682

1,93

4,37

8

TX. Đức Phổ

19.766

75.512

440

2,23

573

2,90

5,12

9

Trà Bồng

12.372

51.942

2.845

23,00

1.502

12,14

35,14

10

Sơn Hà

20.440

76.426

3.167

15,49

1.895

9,27

24,77

11

Sơn Tây

5.999

22.536

1.335

22,25

382

6,37

28,62

12

Minh Long

5.268

19.728

571

10,84

187

3,55

14,39

13

Ba Tơ

15.669

56.633

2.675

17,07

1.380

8,81

25,88

Tổng cộng (I+II)

384.774

1.426.676

16.368

4,25

14.096

3,66

7,91

*

Đồng bằng, hải đảo

318.228

1.173.156

5.363

1,69

8.313

2,61

4,30

1

TP. Quảng Ngãi

76.556

266.607

535

0,70

1.303

1,70

2,40

2

Lý Sơn

6.190

18.992

311

5,02

208

3,36

8,38

3

Bình Sơn

63.509

217.362

1.307

2,06

1.728

2,72

4,78

4

Sơn Tịnh

27.175

108.754

315

1,16

608

2,24

3,40

5

Tư Nghĩa

40.220

149.503

473

1,18

1.093

2,72

3,89

6

Nghĩa Hành

26.205

101.972

619

2,36

1.243

4,74

7,11

7

Mộ Đức

37.387

147.486

900

2,41

729

1,95

4,36

8

TX. Đức Phổ

40.986

162.480

903

2,20

1.401

3,42

5,62

*

Miền núi

66.546

253.520

11.005

16,54

5.783

8,69

25,23

1

Trà Bồng

14.536

60.401

2.925

20,12

1.601

11,01

31,14

2

Sơn Hà

23.096

87.115

3.359

14,54

2.070

8,96

23,51

3

Sơn Tây

5.999

22.536

1.335

22,25

382

6,37

28,62

4

Minh Long

5.268

19.728

571

10,84

187

3,55

14,39

5

Ba Tơ

17.647

63.740

2.815

15,95

1.543

8,74

24,70

 

PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Khu vực/Địa bàn

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo cuối năm 2023

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo đến tháng 12/2024

Số hộ thoát nghèo

Nguyên nhân: Thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: Thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Khu vực thành thị

Hộ

1.561

230

153

33

14

0

11

0

1.170

Nhân khẩu

3.956

738

359

81

41

0

37

16

2.872

1

TP. Quảng Ngãi

Hộ

149

29

6

3

1

-

-

-

112

Nhân khẩu

380

78

12

11

2

-

-

6

287

2

Bình Sơn

Hộ

47

4

6

1

-

-

-

-

36

Nhân khẩu

98

15

5

5

-

-

-

-

73

3

Tư Nghĩa

Hộ

60

4

5

1

-

-

2

-

52

Nhân khẩu

164

8

14

6

-

-

7

2

145

4

Nghĩa Hành

Hộ

68

7

1

3

-

-

1

-

58

Nhân khẩu

179

18

1

8

-

-

3

0

155

5

Mộ Đức

Hộ

45

4

4

-

-

-

0

-

37

Nhân khẩu

97

17

7

4

-

-

0

1,00

70

6

TX. Đức Phổ

Hộ

629

119

49

17

12

-

7

-

463

Nhân khẩu

1.472

350

113

25

34

-

24

5

1.047

7

Trà Bồng

Hộ

94

0

9

5

-

-

-

-

80

Nhân khẩu

165

0

16

8

-

-

-

2,00

143

8

Sơn Hà

Hộ

296

41

62

3

1

-

1

-

192

Nhân khẩu

983

189

161

5

5

-

3

-

636

9

Ba Tơ

Hộ

173

22

11

0

0

-

0

-

140

Nhân khẩu

418

63

30

9

0

-

0

0

316

II

Khu vực nông thôn

Hộ

21.756

2.383

4.248

317

105

12

234

39

15.198

Nhân khẩu

67.287

7.986

14.884

1.518

283

49

647

716

44.594

1

TP. Quảng Ngãi

Hộ

532

65

32

14

-

-

2

-

423

Nhân khẩu

1.044

183

61

40

-

-

4

3

767

2

Lý Sơn

Hộ

404

27

52

19

4

-

1

-

311

Nhân khẩu

648

47

89

34

7

-

2

-

487

3

Bình Sơn

Hộ

1.728

160

333

39

7

1

67

 

1.271

Nhân khẩu

3.049

375

532

123

13

4

171

33

2.240

4

Sơn Tịnh

Hộ

382

31

24

22

4

-

6

-

315

Nhân khẩu

675

70

35

30

8

-

12

-

560

5

Tư Nghĩa

Hộ

517

71

51

20

16

0

30

-

421

Nhân khẩu

1.071

187

117

36

30

0

81

13

855

6

Nghĩa Hành

Hộ

766

142

80

5

8

-

11

3

561

Nhân khẩu

1.773

374

184

64

27

-

34

25

1.237

7

Mộ Đức

Hộ

1.317

133

344

14

14

1

22

-

863

Nhân khẩu

3.326

399

1.015

98

25

1

61

21

1.922

8

TX. Đức Phổ

Hộ

595

91

49

26

2

-

9

-

440

Nhân khẩu

1.112

209

97

49

2

-

17

1

777

9

Trà Bồng

Hộ

4.210

357

1.048

17

11

5

11

30

2.845

Nhân khẩu

18.641

1.584

4.716

126

45

25

33

197

12.515

10

Sơn Hà

Hộ

4.426

563

656

67

7

1

18

1

3.167

Nhân khẩu

12.873

1.816

2.294

349

21

5

57

178

8.675

11

Sơn Tây

Hộ

2.027

137

562

24

5

3

20

3

1.335

Nhân khẩu

7.929

589

2.250

175

18

11

71

128

5.143

12

Minh Long

Hộ

885

47

268

4

2

-

2

1

571

Nhân khẩu

2.653

157

892

-

6

-

8

-

1.618

13

Ba Tơ

Hộ

3.967

559

749

46

25

1

35

1

2.675

Nhân khẩu

12.493

1.996

2.602

394

81

3

96

117

7.798

Tổng cộng (I+II)

Hộ

23.317

2.613

4.401

350

119

12

245

39

16.368

Nhân khẩu

71.243

8.724

15.243

1.599

324

49

684

732

47.466

*

Đồng bằng

Hộ

7.239

887

1.036

184

68

2

158

3

5.363

Nhân khẩu

15.088

2.330

2.282

533

148

5

416

110

10.622

1

TP. Quảng Ngãi

Hộ

681

94

38

17

1

-

2

-

535

Nhân khẩu

1.424

261

73

51

2

-

4

9

1.054

2

Lý Sơn

Hộ

404

27

52

19

4

-

1

-

311

Nhân khẩu

648

47

89

34

7

-

2

-

487

3

Bình Sơn

Hộ

1.775

164

339

40

7

1

67

-

1.307

Nhân khẩu

3.147

390

537

128

13

4

171

33

2.313

4

Sơn Tịnh

Hộ

382

31

24

22

4

-

6

-

315

Nhân khẩu

675

70

35

30

8

-

12

-

560

5

Tư Nghĩa

Hộ

577

75

56

21

16

0

32

-

473

Nhân khẩu

1.235

195

131

42

30

0

88

15

1.000

6

Nghĩa Hành

Hộ

834

149

81

8

8

-

12

3

619

Nhân khẩu

1.952

392

185

72

27

-

37

25

1.392

7

Mộ Đức

Hộ

1.362

137

348

14

14

1

22

-

900

Nhân khẩu

3.423

416

1.022

102

25

1

61

22

1.992

8

TX. Đức Phổ

Hộ

1.224

210

98

43

14

0

16

-

903

Nhân khẩu

2.584

559

210

74

36

0

41

6

1.824

*

Miền núi

Hộ

16.078

1.726

3.365

166

51

10

87

36

11.005

Nhân khẩu

56.155

6.394

12.961

1.066

176

44

268

622

36.844

1

Trà Bồng

Hộ

4.304

357

1.057

22

11

5

11

30

2.925

Nhân khẩu

18.806

1.584

4.732

134

45

25

33

199

12.658

2

Sơn Hà

Hộ

4.722

604

718

70

8

1

19

1

3.359

Nhân khẩu

13.856

2.005

2.455

354

26

5

60

178

9.311

3

Sơn Tây

Hộ

2.027

137

562

24

5

3

20

3

1.335

Nhân khẩu

7.929

589

2.250

175

18

11

71

128

5.143

4

Minh Long

Hộ

885

47

268

4

2

0

2

1

571

Nhân khẩu

2.653

157

892

0

6

0

8

0

1.618

5

Ba Tơ

Hộ

4.140

581

760

46

25

1

35

1

2.815

Nhân khẩu

12.911

2.059

2.632

403

81

3

96

117

8.114

 

PHỤ LỤC 03

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Khu vực/Địa bàn

Phân tổ

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2023

Diễn biến giảm số hộ cận nghèo

Diễn biến tăng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo đến tháng 12/2024

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Nguyên nhân: Thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh

Nguyên nhân: Thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

I

Khu vực thành thị

Hộ

2.639

864

14

13

232

2

86

0

2.068

Nhân khẩu

8.056

2.651

42

67

729

6

280

21

6.332

1

TP. Quảng Ngãi

Hộ

520

140

1

6

28

2

8

-

411

Nhân khẩu

1.499

381

2

29

75

6

25

3

1.196

2

Bình Sơn

Hộ

112

33

-

-

5

-

6

-

90

Nhân khẩu

262

69

1

6

16

-

10

1

213

3

Tư Nghĩa

Hộ

134

32

-

-

4

-

4

-

110

Nhân khẩu

423

91

-

4

8

-

13

2

351

4

Nghĩa Hành

Hộ

205

70

-

-

7

-

3

-

145

Nhân khẩu

794

283

-

3

18

-

10

2

538

5

Mộ Đức

Hộ

59

17

-

-

4

-

1

-

47

Nhân khẩu

180

54

-

3

14

-

4

2

143

6

TX. Đức Phổ

Hộ

1.026

360

12

7

119

-

62

-

828

Nhân khẩu

2.930

1.073

34

17

350

-

209

8

2.373

7

Trà Bồng

Hộ

187

89

-

-

-

-

1

-

99

Nhân khẩu

613

279

-

5

-

-

4

3

336

8

Sơn Hà

Hộ

173

40

1

-

43

-

-

-

175

Nhân khẩu

624

153

5

-

185

-

-

-

651

9

Ba Tơ

Hộ

223

83

-

-

22

-

1

-

163

Nhân khẩu

731

268

-

-

63

-

5

-

531

II

Khu vực nông thôn

Hộ

16.273

6.896

133

67

2.354

11

464

22

12.028

Nhân khẩu

52.793

23.316

377

976

7.962

46

1.403

632

38.167

1

TP. Quảng Ngãi

Hộ

1.130

349

-

11

66

1

55

-

892

Nhân khẩu

3.041

869

-

74

187

4

182

34

2.505

2

Lý Sơn

Hộ

263

78

4

3

27

-

3

-

208

Nhân khẩu

504

142

7

19

47

-

10

-

393

3

Bình Sơn

Hộ

2.310

868

35

14

140

-

105

-

1.638

Nhân khẩu

5.075

1.807

90

100

328

-

279

42

3.727

4

Sơn Tịnh

Hộ

774

251

4

9

31

2

65

-

608

Nhân khẩu

2.067

715

8

40

70

3

218

21

1.616

5

Tư Nghĩa

Hộ

1.258

404

16

5

71

1

73

5

983

Nhân khẩu

3.375

1.077

30

40

187

5

200

51

2.671

6

Nghĩa Hành

Hộ

1.278

368

8

1

135

-

62

-

1.098

Nhân khẩu

4.008

1.152

27

67

363

-

193

69

3.387

7

Mộ Đức

Hộ

1.085

554

15

2

135

2

31

-

682

Nhân khẩu

3.496

1.830

31

49

406

10

81

17

2.100

8

TX. Đức Phổ

Hộ

710

254

2

6

91

1

31

2

573

Nhân khẩu

1.981

768

2

22

209

4

99

7

1.508

9

Trà Bồng

Hộ

2.401

1.269

11

6

357

2

14

14

1.502

Nhân khẩu

10.044

5.428

45

55

1.587

11

49

124

6.287

10

Sơn Hà

Hộ

2.385

1.053

7

6

561

1

14

-

1.895

Nhân khẩu

9.245

4.041

32

276

1.832

6

50

137

6.921

11

Sơn Tây

Hộ

582

335

5

1

137

1

3

0

382

Nhân khẩu

2.282

1.321

18

123

589

3

11

49

1.472

12

Minh Long

Hộ

263

124

1

-

48

-

0

1

187

Nhân khẩu

977

463

6

1

157

-

0

0

664

13

Ba Tơ

Hộ

1.834

989

25

3

555

-

8

-

1.380

Nhân khẩu

6.698

3.703

81

110

2.000

-

31

81

4.916

Tổng cộng (I+II)

Hộ

18.912

7.760

147

80

2.586

13

550

22

14.096

Nhân khẩu

60.849

25.967

419

1.043

8.691

52

1.683

653

44.499

*

Đồng bằng

Hộ

10.864

3.778

97

64

863

9

508

8

8.313

Nhân khẩu

29.635

10.311

232

473

2.278

32

1.533

259

22.721

1

TP. Quảng Ngãi

Hộ

1.650

489

1

17

94

3

63

0

1.303

Nhân khẩu

4.540

1.250

2

103

262

10

207

37

3.701

2

Lý Sơn

Hộ

263

78

4

3

27

0

2

1

208

Nhân khẩu

504

142

7

19

47

0

10

0

393

3

Bình Sơn

Hộ

2.422

901

35

14

145

0

111

0

1.728

Nhân khẩu

5.337

1.876

91

106

344

0

289

43

3.940

4

Sơn Tịnh

Hộ

774

251

4

9

31

2

65

0

608

Nhân khẩu

2.067

715

8

40

70

3

218

21

1.616

5

Tư Nghĩa

Hộ

1.392

436

16

5

75

1

77

5

1.093

Nhân khẩu

3.798

1.168

30

44

195

5

213

53

3.022

6

Nghĩa Hành

Hộ

1.483

438

8

1

142

0

65

0

1.243

Nhân khẩu

4.802

1.435

27

70

381

0

203

71

3.925

7

Mộ Đức

Hộ

1.144

571

15

2

139

2

32

0

729

Nhân khẩu

3.676

1.884

31

52

420

10

85

19

2.243

8

TX. Đức Phổ

Hộ

1.736

614

14

13

210

1

93

2

1.401

Nhân khẩu

4.911

1.841

36

39

559

4

308

15

3.881

*

Miền núi

Hộ

8.048

3.982

50

16

1.723

4

41

15

5.783

Nhân khẩu

31.214

15.656

187

570

6.413

20

150

394

21.778

1

Trà Bồng

Hộ

2.588

1.358

11

6

357

2

15

14

1.601

Nhân khẩu

10.657

5.707

45

60

1.587

11

53

127

6.623

2

Sơn Hà

Hộ

2.558

1.093

8

6

604

1

14

0

2.070

Nhân khẩu

9.869

4.194

37

276

2.017

6

50

137

7.572

3

Sơn Tây

Hộ

582

335

5

1

137

1

3

0

382

Nhân khẩu

2.282

1.321

18

123

589

3

11

49

1.472

4

Minh Long

Hộ

263

124

1

0

48

0

0

1

187

Nhân khẩu

977

463

6

1

157

0

0

0

664

5

Ba Tơ

Hộ

2.057

1.072

25

3

577

0

9

0

1.543

Nhân khẩu

7.429

3.971

81

110

2.063

0

36

81

5.447

 

PHỤ LỤC 04

CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Khu vực/đơn vị (huyện, TX, TP)

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

1.170

450

478

33

1151

107

15

291

126

167

360

686

254

1

TP. Quảng Ngãi

112

39

54

0

112

10

2

27

16

0

2

78

41

2

Bình Sơn

36

20

12

0

36

0

1

13

1

0

2

31

3

3

Tư Nghĩa

52

42

29

0

50

1

0

7

0

0

0

32

9

4

Nghĩa Hành

58

33

31

7

57

13

0

29

3

4

13

50

7

5

Mộ Đức

37

27

27

1

4

0

1

8

0

0

0

28

20

6

TX. Đức Phổ

463

126

192

12

463

33

4

139

45

125

87

280

111

7

Trà Bồng

80

40

19

0

99

3

0

6

2

1

4

12

0

8

Sơn Hà

192

120

101

9

191

41

5

43

45

33

127

69

43

9

Ba Tơ

140

3

13

4

139

6

2

19

14

4

125

106

20

II

Khu vực nông thôn

15.198

4.460

4.888

1.362

14.276

2.266

402

4.928

3.546

3.757

8.826

8.418

4.484

1

TP. Quảng Ngãi

423

67

221

4

423

19

8

54

34

1

41

355

158

2

Lý Sơn

311

89

258

2

311

14

5

146

0

86

0

42

14

3

Bình Sơn

1271

702

967

37

1.091

62

5

458

50

258

269

1.398

578

4

Sơn Tịnh

315

69

100

7

315

29

2

150

10

32

70

232

112

5

Tư Nghĩa

421

205

222

4

375

38

6

33

21

10

32

325

184

6

Nghĩa Hành

561

243

272

16

542

57

5

77

55

52

145

410

186

7

Mộ Đức

863

408

544

64

443

96

29

259

51

112

114

507

135

8

TX. Đức Phổ

440

80

203

3

440

9

8

116

29

170

128

332

93

9

Trà Bồng

2845

593

689

529

2.845

624

186

1.314

1.402

1.470

2.253

918

482

10

Sơn Hà

3167

940

525

188

3.161

540

62

1.111

857

982

2.588

1.793

1.232

11

Sơn Tây

1335

304

259

246

1090

267

40

214

453

186

475

496

330

12

Minh Long

571

233

94

25

571

54

5

197

111

206

342

253

217

13

Ba Tơ

2675

527

534

237

2.669

457

41

799

473

192

2.369

1.357

763

Tổng cộng (I+II)

16.368

4.910

5.366

1.395

15.427

2.373

417

5.219

3.672

3.924

9.186

9.104

4.738

*

Đồng bằng, hải đảo

5.363

1.874

2.938

135

4.756

361

79

1.222

279

706

786

3.732

1.434

1

TP. Quảng Ngãi

535

106

275

4

535

29

10

81

50

1

43

433

199

2

Lý Sơn

311

89

258

2

311

14

5

146

0

86

0

42

14

3

Bình Sơn

1.307

446

785

15

1.221

42

9

177

15

114

154

1.061

364

4

Sơn Tịnh

315

69

100

7

315

29

2

150

10

32

70

232

112

5

Tư Nghĩa

473

247

251

4

425

39

6

40

21

10

32

357

193

6

Nghĩa Hành

619

276

303

23

599

70

5

106

58

56

158

460

193

7

Mộ Đức

900

435

571

65

447

96

30

267

51

112

114

535

155

8

TX. Đức Phổ

903

206

395

15

903

42

12

255

74

295

215

612

204

*

Miền núi

11.005

2.760

2.234

1.238

10.765

1.992

341

3.703

3.357

3.074

8.283

5.004

3.087

1

Trà Bồng

2.925

633

708

529

2.944

627

186

1.320

1.404

1.471

2.257

930

482

2

Sơn Hà

3.359

1.060

626

197

3.352

581

67

1.154

902

1.015

2.715

1.862

1.275

3

Sơn Tây

1.335

304

259

246

1.090

267

40

214

453

186

475

496

330

4

Minh Long

571

233

94

25

571

54

5

197

111

206

342

253

217

5

Ba Tơ

2.815

530

547

241

2.808

463

43

818

487

196

2.494

1.463

783

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 05

TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Khu Vực/Đơn vị (huyện, TX, TP)

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

1.170

38,46

40,85

2,82

98,38

9,15

1,28

24,87

10,77

14,27

30,77

58,63

21,71

1

TP. Quảng Ngãi

112

34,82

48,21

0,00

100,00

8,93

1,79

24,11

14,29

0,00

1,79

69,64

36,61

2

Bình Sơn

36

55,56

33,33

0,00

100,00

0,00

2,78

36,11

2,78

0,00

5,56

86,11

8,33

3

Tư Nghĩa

52

80,77

55,77

0,00

96,15

1,92

0,00

13,46

0,00

0,00

0,00

61,54

17,31

4

Nghĩa Hành

58

56,90

53,45

12,07

98,28

22,41

0,00

50,00

5,17

6,90

22,41

86,21

12,07

5

Mộ Đức

37

72,97

72,97

2,70

10,81

0,00

2,70

21,62

0,00

0,00

0,00

75,68

54,05

6

TX. Đức Phổ

463

27,21

41,47

2,59

100,00

7,13

0,86

30,02

9,72

27,00

18,79

60,48

23,97

7

Trà Bồng

80

50,00

23,75

0,00

123,75

3,75

0,00

7,50

2,50

1,25

5,00

15,00

0,00

8

Sơn Hà

192

62,50

52,60

4,69

99,48

21,35

2,60

22,40

23,44

17,19

66,15

35,94

22,40

9

Ba Tơ

140

2,14

9,29

2,86

99,29

4,29

1,43

13,57

10,00

2,86

89,29

75,71

14,29

II

Khu vực nông thôn

15.198

29,35

32,16

8,96

93,93

14 91

2,65

32,43

23,33

24,72

58,07

55,39

29,50

1

TP. Quảng Ngãi

423

15,84

52,25

0,95

100,00

4,49

1,89

12,77

8,04

0,24

9,69

83,92

37,35

2

Lý Sơn

311

28,62

82,96

0,64

100,00

4,50

1,61

46,95

0,00

27,65

0,00

13,50

4,50

3

Bình Sơn

1.271

55,23

76,08

2,91

85,84

4,88

0,39

36,03

3,93

20,30

21,16

109,99

45,48

4

Sơn Tịnh

315

21,90

31,75

2,22

100,00

9,21

0,63

47,62

3,17

10,16

22,22

73,65

35,56

5

Tư Nghĩa

421

48,69

52,73

0,95

89,07

9,03

1,43

7,84

4,99

2,38

7,60

77,20

43,71

6

Nghĩa Hành

561

43,32

48,48

2,85

96,61

10,16

0,89

13,73

9,80

9,27

25,85

73,08

33,16

7

Mộ Đức

863

47,28

63,04

7,42

51,33

11,12

3,36

30,01

5,91

12,98

13,21

58,75

15,64

8

TX. Đức Phổ

440

18,18

46,14

0,68

100,00

2,05

1,82

26,36

6,59

38,64

29,09

75,45

21,14

9

Trà Bồng

2.845

20,84

24,22

18,59

100,00

21,93

6,54

46,19

49,28

51,67

79,19

32,27

16,94

10

Sơn Hà

3.167

29,68

16,58

5,94

99,81

17,05

1,96

35,08

27,06

31,01

81,72

56,62

38,90

11

Sơn Tây

1.335

22,77

19,40

18,43

81,65

20,00

3,00

16,03

33,93

13,93

35,58

37,15

24,72

12

Minh Long

571

40,81

16,46

4,38

100,00

9,46

0,88

34,50

19,44

36,08

59,89

44,31

38,00

13

Ba Tơ

2.675

19,70

19,96

8,86

99,78

17,08

1,53

29,87

17,68

7,18

88,56

50,73

28,52

Tổng cộng (I+II)

16.368

3000

32,78

8,52

9425

14,50

2,55

31,89

22,43

23,97

56,12

55,62

28,95

*

Đồng bằng, hải đảo

5.363

34,94

54,78

2,52

88,68

6,73

1,47

22,79

5,20

13,16

14,66

69,59

26,74

1

TP. Quảng Ngãi

535

19,81

51,40

0,75

100,00

5,42

1,87

15,14

9,35

0,19

8,04

80,93

37,20

2

Lý Sơn

311

28,62

82,96

0,64

100,00

4,50

1,61

46,95

0,00

27,65

0,00

13,50

4,50

3

Bình Sơn

1.307

34,12

60,06

1,15

93,42

3,21

0,69

13,54

1,15

8,72

11,78

81,18

27,85

4

Sơn Tịnh

315

21,90

31,75

2,22

100,00

9,21

0,63

47,62

3,17

10,16

22,22

73,65

35,56

5

Tư Nghĩa

473

52,22

53,07

0,85

89,85

8,25

1,27

8,46

4,44

2,11

6,77

75,48

40,80

6

Nghĩa Hành

619

44,59

48,95

3,72

96,77

11,31

0,81

17,12

9,37

9,05

25,53

74,31

31,18

7

Mộ Đức

900

48,33

63,44

7,22

49,67

10,67

3,33

29,67

5,67

12,44

12,67

59,44

17,22

8

TX. Đức Phổ

903

22,81

43,74

1,66

100,00

4,65

1,33

28,24

8,19

32,67

23,81

67,77

22,59

*

Miền núi

11.005

25,08

20,30

11,25

97,82

18,10

3,10

33,65

30,50

27,93

75,27

45,47

28,05

1

Trà Bồng

2.925

21,64

24,21

18,09

100,65

21,44

6,36

45,13

48,00

50,29

77,16

31,79

16,48

2

Sơn Hà

3.359

31,56

18,64

5,86

99,79

17,30

1,99

34,36

26,85

30,22

80,83

55,43

37,96

3

Sơn Tây

1.335

22,77

19,40

18,43

81,65

20,00

3,00

16,03

33,93

13,93

35,58

37,15

24,72

4

Minh Long

571

40,81

16,46

4,38

100,00

9,46

0,88

34,50

19,44

36,08

59,89

44,31

38,00

5

Ba Tơ

2.815

18,83

19,43

8,56

99,75

16,45

1,53

29,06

17,30

6,96

88,60

51,97

27,82

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 06

CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Khu vực/Đơn vị (huyện, TX, TP)

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

2.068

639

432

8

1416

131

9

92

56

61

226

477

109

1

TP. Quảng Ngãi

411

148

96

0

160

14

2

31

13

0

0

131

22

2

Bình Sơn

90

39

11

0

90

0

0

8

0

0

0

21

0

3

Tư Nghĩa

110

26

51

0

4

46

0

0

0

0

10

22

8

4

Nghĩa Hành

145

75

26

0

16

21

0

1

1

0

0

49

41

5

Mộ Đức

47

35

24

0

0

2

0

2

1

0

0

15

9

6

TX. Đức Phổ

828

188

140

4

828

16

6

41

29

46

36

195

23

7

Trà Bồng

99

40

19

0

99

3

0

6

2

1

4

12

0

8

Sơn Hà

175

87

58

2

56

26

1

2

6

13

63

16

6

9

Ba Tơ

163

1

7

2

163

3

0

1

4

1

113

16

0

II

Khu vực nông thôn

12.028

2.786

2.611

342

8.429

940

71

1.002

967

831

2.457

2.848

581

1

TP. Quảng Ngãi

892

180

253

4

267

42

3

21

37

0

19

305

14

2

Lý Sơn

208

119

101

7

208

17

2

55

0

16

1

113

40

3

Bình Sơn

1.638

548

549

21

1.581

12

1

109

8

73

37

639

66

4

Sơn Tịnh

608

58

131

5

608

20

3

48

2

29

34

178

8

5

Tư Nghĩa

983

356

341

5

70

258

1

15

19

2

6

333

170

6

Nghĩa Hành

1.098

377

394

28

174

143

3

27

56

86

57

425

57

7

Mộ Đức

682

307

250

17

343

23

5

65

9

38

42

177

13

8

TX. Đức Phổ

573

182

136

18

573

16

1

31

21

17

27

83

11

9

Trà Bồng

1.502

171

216

121

1.502

112

13

258

297

312

647

165

84

10

Sơn Hà

1.895

277

123

68

1.320

118

24

216

332

185

859

254

65

11

Sơn Tây

382

12

19

21

265

41

6

16

56

31

77

45

22

12

Minh Long

187

47

23

3

187

11

3

23

20

20

65

35

9

13

Ba Tơ

1.380

152

75

24

1.331

127

6

118

110

22

586

96

22

Tổng cộng (I+II)

14.096

3.425

3.043

350

9.845

1.071

80

1.094

1.023

892

2.683

3.325

690

*

Đồng bằng, hải đảo

8.313

2.550

2.506

102

4.922

619

26

446

201

309

268

2.599

444

1

TP. Quảng Ngãi

1.303

328

349

4

427

56

5

52

50

0

19

436

36

2

Lý Sơn

208

31

104

0

208

6

1

47

5

18

0

26

2

3

Bình Sơn

1.728

587

560

21

1671

12

1

117

8

73

37

660

66

4

Sơn Tịnh

608

58

131

5

608

20

3

48

2

29

34

178

8

5

Tư Nghĩa

1.093

382

392

5

74

304

1

15

19

2

16

355

178

6

Nghĩa Hành

1.243

452

420

28

190

164

3

28

57

86

57

474

98

7

Mộ Đức

729

342

274

17

343

25

5

67

10

38

42

192

22

8

TX. Đức Phổ

1.401

370

276

22

1401

32

7

72

50

63

63

278

34

*

Miền núi

5.783

787

540

241

4.923

441

53

640

827

585

2.414

639

208

1

Trà Bồng

1.601

211

235

121

1601

115

13

264

299

313

651

177

84

2

Sơn Hà

2.070

364

181

70

1376

144

25

218

338

198

922

270

71

3

Sơn Tây

382

12

19

21

265

41

6

16

56

31

77

45

22

4

Minh Long

187

47

23

3

187

11

3

23

20

20

65

35

9

5

Ba Tơ

1.543

153

82

26

1494

130

6

119

114

23

699

112

22

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 07

TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Khu vực/Đơn vị (huyện, TX, TP)

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

2.068

30,90

20,89

0,39

68,47

6,33

0,44

4,45

2,71

2,95

10,93

23,07

5,27

1

TP. Quảng Ngãi

411

36,01

23,36

0,00

38,93

3,41

0,49

7,54

3,16

0,00

0,00

31,87

5,35

2

Bình Sơn

90

43,33

12,22

0,00

100,00

0,00

0,00

8,89

0,00

0,00

0,00

23,33

0,00

3

Tư Nghĩa

110

23,64

46,36

0,00

3,64

41,82

0,00

0,00

0,00

0,00

9,09

20,00

7,27

4

Nghĩa Hành

145

51,72

17,93

0,00

11,03

14,48

0,00

0,69

0,69

0,00

0,00

33,79

28,28

5

Mộ Đức

47

74,47

51,06

0,00

0,00

4,26

0,00

4,26

2,13

0,00

0,00

31,91

19,15

6

TX. Đức Phổ

828

22,71

16,91

0,48

100,00

1,93

0,72

4,95

3,50

5,56

4,35

23,55

2,78

7

Trà Bồng

99

40,40

19,19

0,00

100,00

3,03

0,00

6,06

2,02

1,01

4,04

12,12

0,00

8

Sơn Hà

175

49,71

33,14

1,14

32,00

14,86

0,57

1,14

3,43

7,43

36,00

9,14

3,43

9

Ba Tơ

163

0,61

4,29

1,23

100,00

1,84

0,00

0,61

2,45

0,61

69,33

9,82

0,00

II

Khu vực nông thôn

12028

23,16

21,71

2,84

70,08

7,82

0,59

8,33

8,04

6 91

20,43

23,68

4,83

1

TP. Quảng Ngãi

892

20,18

28,36

0,45

29,93

4,71

0,34

2,35

4,15

0,00

2,13

34,19

1,57

2

Lý Sơn

208

57,21

48,56

3,37

100,00

8,17

0,96

26,44

0,00

7,69

0,48

54,33

19,23

3

Bình Sơn

1.638

33,46

33,52

1,28

96,52

0,73

0,06

6,65

0,49

4,46

2,26

39,01

4,03

4

Sơn Tịnh

608

9,54

21,55

0,82

100,00

3,29

0,49

7,89

0,33

4,77

5,59

29,28

1,32

5

Tư Nghĩa

983

36,22

34,69

0,51

7,12

26,25

0,10

1,53

1,93

0,20

0,61

33,88

17,29

6

Nghĩa Hành

1098

34,34

35,88

2,55

15,85

13,02

0,27

2,46

5,10

7,83

5,19

38,71

5,19

7

Mộ Đức

682

45,01

36,66

2,49

50,29

3,37

0,73

9,53

1,32

5,57

6,16

25,95

1,91

8

TX. Đức Phổ

573

31,76

23,73

3,14

100,00

2,79

0,17

5,41

3,66

2,97

4,71

14,49

1,92

9

Trà Bồng

1.502

11,38

14,38

8,06

100,00

7,46

0,87

17,18

19,77

20,77

43,08

10,99

5,59

10

Sơn Hà

1.895

14,62

6,49

3,59

69,66

6,23

1,27

11,40

17,52

9,76

45,33

13,40

3,43

11

Sơn Tây

382

3,14

4,97

5,50

69,37

10,73

1,57

4,19

14,66

8,12

20,16

11,78

5,76

12

Minh Long

187

25,13

12,30

1,60

100,00

5,88

1,60

12,30

10,70

10,70

34,76

18,72

4,81

13

Ba Tơ

1380

11,01

5,43

1,74

96,45

9,20

0,43

8,55

7,97

1,59

42,46

6,96

1,59

Tổng cộng (I+II)

14.096

24,30

21,59

2,48

69,84

7,60

057

7,76

7,26

6,33

19,03

23,59

4,90

*

Đồng bằng, hải đảo

8.313

30,67

30,15

1,23

59,21

7,45

0,31

5,37

2,42

3,72

3,22

31,26

5,34

1

TP. Quảng Ngãi

1.303

25,17

26,78

0,31

32,77

4,30

0,38

3,99

3,84

0,00

1,46

33,46

2,76

2

Lý Sơn

208

14,90

50,00

0,00

100,00

2,88

0,48

22,60

2,40

8,65

0,00

12,50

0,96

3

Bình Sơn

1.728

33,97

32,41

1,22

96,70

0,69

0,06

6,77

0,46

4,22

2,14

38,19

3,82

4

Sơn Tịnh

608

9,54

21,55

0,82

100,00

3,29

0,49

7,89

0,33

4,77

5,59

29,28

1,32

5

Tư Nghĩa

1.093

34,95

35,86

0,46

6,77

27,81

0,09

1,37

1,74

0,18

1,46

32,48

16,29

6

Nghĩa Hành

1.243

36,36

33,79

2,25

15,29

13,19

0,24

2,25

4,59

6,92

4,59

38,13

7,88

7

Mộ Đức

729

46,91

37,59

2,33

47,05

3,43

0,69

9,19

1,37

5,21

5,76

26,34

3,02

8

TX. Đức Phổ

1.401

26,41

19,70

1,57

100,00

2,28

0,50

5,14

3,57

4,50

4,50

19,84

2,43

*

Miền núi

5.783

13 61

934

4,17

85,13

7,63

0,92

11,07

14,30

10,12

41,74

11,05

3,60

1

Trà Bồng

1.601

13,18

14,68

7,56

100,00

7,18

0,81

16,49

18,68

19,55

40,66

11,06

5,25

2

Sơn Hà

2.070

17,58

8,74

3,38

66,47

6,96

1,21

10,53

16,33

9,57

44,54

13,04

3,43

3

Sơn Tây

382

3,14

4,97

5,50

69,37

10,73

1,57

4,19

14,66

8,12

20,16

11,78

5,76

4

Minh Long

187

25,13

12,30

1,60

100,00

5,88

1,60

12,30

10,70

10,70

34,76

18,72

4,81

5

Ba Tơ

1.543

9,92

5,31

1,69

96,82

8,43

0,39

7,71

7,39

1,49

45,30

7,26

1,43

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 08

HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

60.401

TT

Khu vực/Đơn vị (huyện, TX, TP)

Phân tổ (Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo, cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số[1]

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo không có khả năng lao động[2]

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng[3]

Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với cách mạng

A

B

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

Hộ

80.059

2.826

1.170

2.068

289

294

549

483

4

21

Nhân khẩu

297.971

10.426

2.872

6.332

806

1.011

810

766

13

56

1

TP. Quảng Ngãi

Hộ

38.202

9

112

411

0

0

58

131

0

0

Nhân khẩu

131.825

26

287

1.196

0

0

93

231

0

0

2

Bình Sơn

Hộ

4.030

0

36

90

0

0

21

33

0

0

Nhân khẩu

15.671

0

73

213

0

0

30

57

0

0

3

Tư Nghĩa

Hộ

4.913

0

52

110

0

0

37

38

0

0

Nhân khẩu

18.208

0

145

351

0

0

87

90

0

0

4

Nghĩa Hành

Hộ

2.834

0

58

145

0

0

27

1

0

0

Nhân khẩu

11.850

0

155

538

0

0

38

4

0

0

5

Mộ Đức

Hộ

2.062

1

37

47

1

0

26

13

0

0

Nhân khẩu

7.194

6

70

143

6

0

35

20

0

0

6

TX. Đức Phổ

Hộ

21.220

9

463

828

0

1

268

248

0

11

Nhân khẩu

86.968

23

1.047

2.373

0

0

388

336

0

34

7

Trà Bồng

Hộ

2.164

126

80

99

0

0

55

3

0

0

Nhân khẩu

8.459

491

143

336

0

0

66

4

0

0

8

Sơn Hà

Hộ

2.656

1.640

192

175

159

141

16

7

1

5

Nhân khẩu

10.689

6.340

636

651

511

514

20

7

7

10

9

Ba Tơ

Hộ

1.978

1.041

140

163

129

152

41

9

3

5

Nhân khẩu

7.107

3.540

316

531

289

497

53

17

6

12

II

Khu vực nông thôn

Hộ

304.715

51.558

15.198

12.028

10.133

4.900

5.668

2.901

76

57

Nhân khẩu

1.128.705

196.749

44.643

38.219

35.158

18.892

8.634

5.152

206

227

1

TP. Quảng Ngãi

Hộ

38.354

2

423

892

1

1

299

281

0

0

Nhân khẩu

134.782

9

767

2.505

4

5

391

449

0

0

2

Lý Sơn

Hộ

6.190

0

311

208

0

0

258

136

0

0

Nhân khẩu

18.992

0

487

393

0

0

487

393

0

0

3

Bình Sơn

Hộ

59.479

215

1.271

1.638

10

11

1.056

941

0

0

Nhân khẩu

201.691

756

2.240

3.727

15

37

1.608

1.787

0

0

4

Sơn Tịnh

Hộ

27.175

3

315

608

1

1

231

228

0

4

Nhân khẩu

108.754

10

560

1.616

0

2

300

399

0

19

5

Tư Nghĩa

Hộ

35.307

777

421

983

14

44

280

271

0

2

Nhân khẩu

131.295

2.682

863

2.725

27

103

404

404

0

3

6

Nghĩa Hành

Hộ

23.371

329

561

1.098

32

72

347

293

0

1

Nhân khẩu

90.122

1.245

1.237

3.387

106

285

493

466

0

7

7

Mộ Đức

Hộ

35.325

7

863

682

6

0

529

212

0

0

Nhân khẩu

140.292

27

1.922

2.100

19

0

754

347

0

0

8

TX. Đức Phổ

Hộ

19.766

0

440

573

0

0

313

210

0

1

Nhân khẩu

75.512

0

777

1.508

0

0

397

343

0

2

9

Trà Bồng

Hộ

12.372

8.961

2.845

1.502

2.676

1.203

315

59

0

11

Nhân khẩu

51.942

39.262

12.515

6.287

11.959

5.538

435

92

0

53

10

Sơn Hà

Hộ

20.440

17.961

3.167

1.895

2.966

1.736

1.159

145

11

10

Nhân khẩu

76.426

67.158

8.675

6.921

8.808

6.212

2.039

246

52

40

11

Sơn Tây

Hộ

5.999

5.386

1.335

382

1.331

380

107

24

23

4

Nhân khẩu

22.536

20.082

5.183

1.470

5.262

1.465

204

50

54

14

12

Minh Long

Hộ

5.268

4254

571

187

516

148

143

33

0

0

Nhân khẩu

19.728

15.832

1.619

664

1.378

535

206

60

0

0

13

Ba Tơ

Hộ

15.669

13.663

2.675

1.380

2.580

1.304

631

68

42

24

Nhân khẩu

56.633

49.686

7.798

4.916

7.580

4710

916

116

100

89

Tổng cộng (I+II)

Hộ

384.774

54.384

16.368

14.096

10.422

5.194

6.217

3.384

80

78

Nhân khẩu

1.426.676

207.175

47.515

44.551

35.964

19.903

9.444

5.918

219

283

*

Đồng bằng, hải đảo

Hộ

318.228

1.352

5.363

8.313

65

271

3.750

3.036

0

19

Nhân khẩu

1.173.156

4.784

10.630

22.775

177

946

5.505

5.326

0

65

1

TP. Quảng Ngãi

Hộ

76.556

11

535

1.303

1

1

357

412

0

0

Nhân khẩu

266.607

35

1.054

3.701

4

5

484

680

0

0

2

Lý Sơn

Hộ

6.190

0

311

208

0

0

258

136

0

0

Nhân khẩu

18.992

0

487

393

0

0

487

393

0

0

3

Bình Sơn

Hộ

63.509

215

1.307

1.728

10

11

1.077

974

0

0

Nhân khẩu

217.362

756

2.313

3.940

15

37

1.638

1.844

0

0

4

Sơn Tịnh

Hộ

27.175

3

315

608

1

1

231

228

0

4

Nhân khẩu

108.754

10

560

1.616

0

2

300

399

0

19

5

Tư Nghĩa

Hộ

40.220

777

473

1.093

14

44

317

309

0

2

Nhân khẩu

149.503

2.682

1.008

3.076

27

103

491

494

0

3

6

Nghĩa Hành

Hộ

26.205

329

619

1.243

32

73

374

294

0

1

Nhân khẩu

101.972

1.245

1.392

3.925

106

285

531

470

0

7

7

Mộ Đức

Hộ

37.387

8

900

729

7

0

555

225

0

0

Nhân khẩu

147.486

33

1.992

2.243

25

0

789

367

0

0

8

TX. Đức Phổ

Hộ

40.986

9

903

1.401

0

141

581

458

0

12

Nhân khẩu

162.480

23

1.824

3.881

0

514

785

679

0

36

*

Miền núi

Hộ

66.546

53.032

11.005

5.783

10.357

5.064

2.467

348

80

59

Nhân khẩu

253.520

202.391

36.885

21.776

35.787

19.471

3.939

592

219

218

1

Trà Bồng

Hộ

14.536

9.087

2.925

1.601

2.676

1.203

370

62

0

11

Nhân khẩu

60.401

39.753

12.658

6.623

11.959

5.538

501

96

0

53

2

Sơn Hà

Hộ

23.096

19.601

3.359

2.070

3.125

1.877

1.175

152

12

15

Nhân khẩu

87.115

73.498

9.311

7.572

9.319

6.726

2.059

253

59

50

3

Sơn Tây

Hộ

5.999

5.386

1.335

382

1.331

380

107

24

23

4

Nhân khẩu

22.536

20.082

5.183

1.470

5.262

1.465

204

50

54

14

4

Minh Long

Hộ

5 268

4.254

571

187

516

148

143

33

0

0

Nhân khẩu

19.728

15.832

1.619

664

1.378

535

206

60

0

0

5

Ba Tơ

Hộ

17.647

14.704

2.815

1.543

2.709

1.456

672

77

45

29

Nhân khẩu

63.740

53226

8.114

5.447

7.869

5.207

969

133

106

101

[1] Hộ nghèo dân tộc thiểu số là hộ nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật.

[2] Hộ nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo không có thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi lao động nhưng mất khả năng lao động.

[3] Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng là hộ nghèo có ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hàng tháng

 

PHỤ LỤC 09

HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

PHỤ LỤC 10

HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Khu vực/Đơn vị (huyện, TX, TP)

Tổng số hộ nghèo, cận nghèo

Nguyên nhân nghèo, cận nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyên nhân khác (ghi rõ)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

3.238

475

915

1.023

149

165

402

1.233

321

-

Hộ nghèo

1.170

199

302

506

53

66

152

440

169

-

Hộ cận nghèo

2.068

276

613

517

96

99

250

793

152

1

TP. Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

112

11

11

57

6

3

7

39

37

-

Hộ cận nghèo

411

39

45

131

15

10

33

188

76

2

Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

36

16

9

6

0

2

1

21

0

-

Hộ cận nghèo

90

15

26

27

2

2

5

38

0

3

Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

52

3

16

34

0

2

1

36

0

-

Hộ cận nghèo

110

2

40

31

0

3

0

80

0

4

Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

58

7

15

24

8

2

9

27

 

-

Hộ cận nghèo

145

22

10

26

12

5

5

24

 

5

Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

37

1

8

29

1

0

0

32

5

-

Hộ cận nghèo

47

12

34

14

5

0

0

27

3

6

TX. Đức Phổ

1.291

134

283

444

51

45

104

581

114

-

Hộ nghèo

463

53

94

216

19

12

27

199

63

-

Hộ cận nghèo

828

81

189

228

32

33

77

382

51

7

Trà Bồng

179

74

110

87

19

15

30

102

14

-

Hộ nghèo

80

11

28

57

5

3

9

55

11

-

Hộ cận nghèo

99

63

82

30

14

12

21

47

3

8

Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

192

56

89

58

15

25

65

41

36

-

Hộ cận nghèo

175

28

100

35

18

12

70

20

2

9

Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

140

33

23

41

5

10

15

17

17

-

Hộ cận nghèo

163

26

71

9

5

22

20

11

17

II

Khu vực nông thôn

31.206

6.519

11.322

9.746

7.298

6.455

9.816

7.967

1.100

-

Hộ nghèo

15.198

3.289

5.622

5.593

3.353

3.490

4.635

3.564

557

-

Hộ cận nghèo

12.028

1.995

3.809

3.003

1.931

1.829

3.104

3.364

491

1

TP. Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

423

7

10

251

6

15

68

180

50

-

Hộ cận nghèo

892

26

62

260

25

25

34

503

123

2

Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

311

4

7

258

0

0

3

165

0

-

Hộ cận nghèo

208

7

15

136

0

0

23

71

0

3

Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

1.271

68

112

850

14

19

17

647

12

-

Hộ cận nghèo

1.638

125

350

804

35

31

60

667

62

4

Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

315

34

61

270

22

21

37

242

26

-

Hộ cận nghèo

608

28

139

293

26

16

44

460

28

5

Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

421

109

253

380

39

58

64

337

25

-

Hộ cận nghèo

983

128

323

386

30

89

145

680

71

6

Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

561

146

309

30

34

44

345

 

 

-

Hộ cận nghèo

1.098

319

266

100

57

104

574

 

 

7

Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

863

107

187

489

61

53

78

449

28

-

Hộ cận nghèo

682

104

280

201

65

38

84

325

25

8

TX. Đức Phổ

1.013

69

233

542

60

134

131

749

17

-

Hộ nghèo

440

25

67

315

33

58

81

165

4

-

Hộ cận nghèo

573

38

142

202

60

47

94

214

11

9

Trà Bồng

4.347

1.327

2.187

676

2.301

1.606

2.538

406

100

-

Hộ nghèo

2.845

942

1.618

456

1.643

1.196

1.708

277

47

-

Hộ cận nghèo

1.502

385

569

220

658

410

830

129

53

10

Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

3.167

1.028

1.555

1.344

619

457

625

662

137

-

Hộ cận nghèo

1.895

571

965

262

547

275

495

163

48

11

Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

1.335

299

398

175

374

651

649

86

51

-

Hộ cận nghèo

382

61

116

32

70

163

104

10

3

12

Minh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

571

106

120

144

95

165

135

106

5

-

Hộ cận nghèo

187

42

53

39

11

27

25

26

2

13

Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

2.675

414

925

631

413

753

825

248

172

-

Hộ cận nghèo

1.380

161

529

68

347

604

592

116

65

Tổng cộng (I+II)

34.444

6.994

12.237

10.769

7.447

6.620

10.218

9.200

1.421

-

Hộ nghèo

16.368

3.488

5.924

6.099

3.406

3.556

4.787

4.004

726

-

Hộ cận nghèo

14.096

2.271

4.422

3.520

2.027

1.928

3.354

4.157

643

*

Đồng bằng, hải đảo

14.579

1.592

3.208

6.381

630

771

2.055

6.340

820

1

TP. Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

535

18

21

308

12

18

75

219

87

-

Hộ cận nghèo

1.303

65

107

391

40

35

67

691

199

2

Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

311

4

7

258

0

0

3

165

0

-

Hộ cận nghèo

208

7

15

136

0

0

23

71

0

3

Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

1.307

84

121

856

14

21

18

668

12

-

Hộ cận nghèo

1.728

140

376

831

37

33

65

705

62

4

Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

315

17

39

208

14

19

27

176

32

-

Hộ cận nghèo

608

26

103

187

18

20

48

355

75

5

Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

473

112

269

414

39

60

65

373

25

-

Hộ cận nghèo

1093

130

363

417

30

92

145

760

71

6

Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

619

161

333

38

36

53

372

0

0

-

Hộ cận nghèo

1.243

329

292

112

62

109

598

0

0

7

Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

900

108

195

518

62

53

78

481

33

-

Hộ cận nghèo

729

116

314

215

70

38

84

352

28

8

TX. Đức Phổ

2.304

197

492

961

144

150

279

960

129

-

Hộ nghèo

903

78

161

531

52

70

108

364

67

-

Hộ cận nghèo

1.401

119

331

430

92

80

171

596

62

*

Miền núi

12.430

3.592

5.693

2.852

4.069

3.396

4.736

1.622

398

1

Trà Bồng

4.526

1.401

2.297

763

2.320

1.621

2.568

508

114

-

Hộ nghèo

2.925

953

1.646

513

1.648

1.199

1.717

332

58

-

Hộ cận nghèo

1.601

448

651

250

672

422

851

176

56

2

Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

3.359

1.084

1.644

1.402

634

482

690

703

173

-

Hộ cận nghèo

2.070

599

1.065

297

565

287

565

183

50

3

Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

1.335

299

398

175

374

651

649

86

51

-

Hộ cận nghèo

382

61

116

32

70

163

104

10

3

4

Minh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

571

106

120

144

95

165

135

106

5

-

Hộ cận nghèo

187

42

53

39

11

27

25

26

2

5

Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

2.815

447

948

672

418

763

840

265

189

-

Hộ cận nghèo

1.543

187

600

77

352

626

612

127

82

 

PHỤ LỤC 11

CHỈ SỐ THIẾU HỤT TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Khu vực/Đơn vị

(huyện, TX, TP)

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

603

523

23

17

1.210

935

15

6

1

TP.Quảng Ngãi

52

48

0

1

204

5

1

0

2

Bình Sơn

11

11

0

1

28

28

0

0

3

Tư Nghĩa

27

27

0

1

63

63

0

0

4

Nghĩa Hành

32

19

0

0

168

168

0

0

5

Mộ Đức

3

0

3

0

2

0

2

0

6

TX.Đức Phổ

214

193

6

4

530

461

7

6

7

Trà Bồng

17

17

0

1

84

84

0

0

8

Sơn Hà

186

152

11

7

2

0

2

0

9

Ba Tơ

61

56

3

2

129

126

3

0

II

Khu vực nông thôn

12.500

10.679

1.852

233

9.489

6.521

541

86

1

TP. Quảng Ngãi

131

114

8

5

602

10

4

3

2

Lý Sơn

32

32

0

0

56

56

0

0

3

Bình Sơn

241

218

5

4

608

556

15

15

4

Sơn Tịnh

117

99

2

0

354

262

0

0

5

Tư Nghĩa

120

79

1

2

527

360

1

2

6

Nghĩa Hành

215

95

17

3

722

133

5

9

7

Mộ Đức

241

61

28

2

267

87

19

2

8

TX. Đức Phổ

124

104

4

8

267

202

8

1

9

Trà Bồng

4.861

4.861

816

78

2.114

2.114

284

23

10

Sơn Hà

2.176

1.651

198

19

1.869

1.194

67

1

11

Sơn Tây

1.905

1.830

396

38

482

420

54

10

12

Minh Long

294

188

32

5

127

97

6

0

13

Ba Tơ

2.043

1.347

345

69

1.494

1.030

78

20

Tổng cộng (I+II)

13.103

11.202

1.875

250

10.699

7.456

556

92

*

Đồng bằng, hải đảo

1.560

1.100

74

31

4.398

2.391

62

38

1

TP. Quảng Ngãi

183

162

8

6

806

15

5

3

2

Lý Sơn

32

32

0

0

56

56

0

0

3

Bình Sơn

252

229

5

5

636

584

15

15

4

Sơn Tịnh

117

99

2

0

354

262

0

0

5

Tư Nghĩa

147

106

1

3

590

423

1

2

6

Nghĩa Hành

247

114

17

3

890

301

5

9

7

Mộ Đức

244

61

31

2

269

87

21

2

8

TX. Đức Phổ

338

297

10

12

797

663

15

7

*

Miền núi

11.543

10.102

1.801

219

6.301

5.065

494

54

1

Trà Bồng

4.878

4.878

816

79

2.198

2.198

284

23

2

Sơn Hà

2.362

1.803

209

26

1.871

1.194

69

1

3

Sơn Tây

1.905

1.830

396

38

482

420

54

10

4

Minh Long

294

188

32

5

127

97

6

0

5

Ba Tơ

2.104

1.403

348

71

1.623

1.156

81

20

Ghi chú:

Cột 1: Tổng số trẻ em thuộc hộ nghèo; Cột 5: Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Cột 2, 6: Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi hiện không có bảo hiểm y tế.

Cột 3, 7: Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.

Cột 4, 8: Trẻ em từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi (trẻ từ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi được tiếp cận giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi được tiếp cận giáo dục trung học cơ sở)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1651/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Võ Phiên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản