ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1622/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 7 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3228/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Văn bản số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về việc thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 961/STC-QLNS ngày 15 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh năm 2021 với tổng số tiền: 8.236 triệu đồng (Tám tỷ, hai trăm ba mươi sáu triệu đồng), trong đó:
- Cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước còn lại của các đơn vị dự toán thuộc cấp tỉnh năm 2021: 759 triệu đồng;
- Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của các đơn vị dự toán thuộc cấp tỉnh năm 2021: 7.477 triệu đồng;
(Chi tiết theo Phụ biểu kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Kho bạc Nhà nước tỉnh thực hiện giữ lại tại ngân sách cùng cấp đối với kinh phí nêu trên theo quy định.
Các đơn vị sử dụng ngân sách tiến hành rà soát, sắp xếp, bố trí lại các nhiệm vụ chi thường xuyên trong phạm vi dự toán còn lại (sau khi đã thực hiện cắt giảm và tiết kiệm thêm dự toán những tháng cuối năm 2021) theo hướng dẫn tại Văn bản 2409/UBND-KTTH ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1622/QĐ-UBND ngày 7 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Đơn vị | 50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước còn lại của năm 2021 | Kinh phí tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021 | Tổng kinh phí thực hiện |
| TỔNG CỘNG | 759 | 7,477 | 8,236 |
1 | VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 87 | 177 | 263 |
- | Văn phòng UBND tỉnh | 87 | 177 | 263 |
2 | VĂN PHÒNG HĐND | - | 176 | 176 |
3 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 131 | 131 |
- | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - | 90 | 90 |
- | TT xúc tiến đầu tư | - | 41 | 41 |
4 | SỞ NN& PTNT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 89 | 171 | 259 |
- | Sở NN và PT nông thôn | - | 2 | 2 |
- | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 2 | 26 | 28 |
- | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | 3 | 5 |
- | Chi cục Thuỷ lợi | - | 25 | 25 |
- | Chi cục Thuỷ sản | - | 2 | 2 |
- | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - | 8 | 8 |
- | Chi cục phát triển nông thôn | - | 3 | 3 |
- | Chi cục kiểm lâm | 39 | 11 | 50 |
- | Vườn Quốc gia Xuân Sơn | - | 91 | 91 |
- | Trung tâm khuyến nông | 45 | - | 45 |
5 | SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 100 | 92 | 191 |
- | Sở Nội vụ | - | 28 | 28 |
- | Chi cục Văn thư lưu trữ | - | 27 | 27 |
- | Ban Thi đua khen thưởng | 100 | 25 | 124 |
- | Ban Tôn giáo | - | 12 | 12 |
6 | SỞ TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 1 | 67 | 68 |
- | Sở Tài chính | - | 50 | 50 |
- | TT thông tin Tư vấn tài sản và Dịch vụ tài chính | - | 17 | 17 |
- | Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Thọ | 1 | - | 1 |
7 | SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 86 | 86 |
- | Sở Công thương | - | 54 | 54 |
- | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công thương | - | 32 | 32 |
8 | SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 72 | 72 |
- | Sở Xây dựng | - | 59 | 59 |
- | TT quy hoạch XD Phú Thọ | - | 9 | 9 |
- | TT Kiểm định CLCTXD phú Thọ | - | 3 | 3 |
9 | SỞ TƯ PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 25 | 5 | 30 |
- | Sở Tư pháp. | 25 | - | 25 |
- | Trung tâm trợ giúp pháp lý: | - | 5 | 5 |
10 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 29 | 29 |
- | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | - | 29 | 29 |
11 | SỞ NGOẠI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 57 | 87 | 143 |
- | Sở Ngoại vụ | 57 | 54 | 110 |
- | Trung tâm Thông tin tư vấn và Dịch vụ đối ngoại | - | 33 | 33 |
12 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 3,935 | 3,935 |
- | Sở Giáo dục và đào tạo | - | 3,526 | 3,526 |
- | Trường THPT Thanh Sơn | - | 9 | 9 |
- | Trường THPT Minh Đài | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Văn Miếu | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Hương Cần | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Thạch Kiệt | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Yên Lập | - | 7 | 7 |
- | Trường THPT Minh Hoà | - | 5 | 5 |
- | Trường THPT Lương Sơn | - | 5 | 5 |
- | Trường THPT Cẩm Khê | - | 12 | 12 |
- | Trường THPT Hiền Đa | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Phương Xá | - | 11 | 11 |
- | Trường THPT Hạ Hoà | - | 11 | 11 |
- | Trường THPT Xuân áng | - | 7 | 7 |
- | Trường THPT Vĩnh Chân | - | 7 | 7 |
- | Trường THPT Thanh Ba | - | 12 | 12 |
- | Trường THPT Yển Khê | - | 7 | 7 |
- | Trường THPT Đoan Hùng | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Chân Mộng | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Quế Lâm | - | 7 | 7 |
- | Trường THPT Thanh Thuỷ | - | 13 | 13 |
- | Trường THPT Trung Nghĩa | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Phù Ninh | - | 9 | 9 |
- | Trường THPT Tử Đà | - | 7 | 7 |
- | Trường THPT Trung Giáp | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Long Châu Sa | - | 11 | 11 |
- | Trường THPT Phong Châu | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Mỹ Văn | - | 8 | 8 |
- | Trường THPT Tam Nông | - | 11 | 11 |
- | Trường THPT Hưng hoá | - | 9 | 9 |
- | Trường THPT Hùng Vương | - | 14 | 14 |
- | Trường THPT Việt Trì | - | 14 | 14 |
- | Trường THPT CN Việt Trì | - | 12 | 12 |
- | Trường THPT KT Việt Trì | - | 9 | 9 |
- | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | - | 18 | 18 |
- | Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh | - | 13 | 13 |
- | Trường phổ thông Dân tộc Nội trú THCS và THPT Yên Lập | - | 22 | 22 |
- | Trung tâm KT-TH-HN tỉnh | - | 29 | 29 |
- | Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh | - | 31 | 31 |
13 | SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 50 | 50 |
- | Chi cục Dân số - KHHGĐ | - | 27 | 27 |
- | Trường Cao đẳng Y tế | - | 24 | 24 |
14 | SỞ VĂN HÓA- THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 84 | 500 | 584 |
- | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | - | 240 | 240 |
- | Đoàn nghệ thuật tỉnh | - | 44 | 44 |
- | Bảo tàng Hùng Vương | - | 10 | 10 |
- | Thư viện tỉnh | 68 | - | 68 |
- | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim Phú Thọ | - | 26 | 26 |
- | TT Thông tin xúc tiến du lịch | - | 34 | 34 |
- | Ban quản lý dự án Văn hoá thể thao và du lịch | 11 | 30 | 41 |
- | Trung tâm dịch vụ môi trường và HT kỹ thuật khu Di tích lịch sử Đền Hùng | - | 30 | 30 |
- | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Phú Thọ | - | 18 | 18 |
- | Tạp chí văn nghệ Đất Tổ | - | 42 | 42 |
- | Hội Nhà báo | - | 3 | 3 |
- | Trung tâm Đào tạo, huấn luyện TDTT tỉnh | 6 | 10 | 15 |
- | Trung tâm Quản lý Khai thác khu liên hợp TDTT | - | 12 | 12 |
15 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 104 | 104 |
- | Sở Giao thông vận tải | - | 104 | 104 |
16 | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 15 | 219 | 234 |
- | Sở LĐ Thương binh xã hội | - | 123 | 123 |
- | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 15 | 4 | 19 |
- | Trung tâm Trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần | - | 5 | 5 |
- | TT điều dưỡng người có công | - | 8 | 8 |
- | Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Phú Thọ | - | 10 | 10 |
| Cơ sở 1 | - | 5 | 5 |
| Cơ sở 1 | - | 5 | 5 |
- | Trung cấp Nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ | - | 58 | 58 |
- | Trung tâm dịch vụ việc làm | - | 11 | 11 |
17 | SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 18 | 37 | 55 |
- | Sở Khoa học công nghệ | 15 | 20 | 35 |
- | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3 | 5 | 8 |
- | Trung tâm ứng dụng và Thông tin khoa học công nghệ | - | 12 | 12 |
18 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 38 | 38 |
- | Sở Tài nguyên và Môi trường | - | 11 | 11 |
- | Chi cục Bảo vệ Môi trường | - | 9 | 9 |
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | - | 3 | 3 |
| Trung tâm quan trắc bảo vệ môi trường | - | 6 | 6 |
- | Trung tâm kỹ thuật, công nghệ Tài nguyên và Môi Trường | - | 7 | 7 |
- | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | - | 11 | 11 |
19 | THANH TRA TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 42 | 42 |
- | Thanh tra tỉnh | - | 19 | 19 |
- | TT Thông tin tư liêu thanh tra | - | 23 | 23 |
20 | BAN QL CÁC KCN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 25 | 30 | 55 |
- | Ban QL các khu công nghiệp Phú Thọ | 25 | 26 | 51 |
- | Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ KCN | - | 5 | 5 |
21 | KHỐI ĐẢNG | 91 | 554 | 644 |
- | Văn phòng Tỉnh ủy | 38 | 51 | 89 |
- | Ban Tổ chức | - | 43 | 43 |
- | Ban Tuyên giáo | 28 | 17 | 44 |
- | Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy | - | 32 | 32 |
- | Ban Dân vận | 25 | 4 | 29 |
- | Báo Phú Thọ | - | 12 | 12 |
- | Ban Nội chính | - | 13 | 13 |
- | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | - | 21 | 21 |
- | Đảng ủy khối doanh nghiệp | - | 48 | 48 |
- | Trường chính trị tỉnh | - | 14 | 14 |
- | Ban Bảo vệ sức khoẻ | - | 21 | 21 |
- | Nghiệp vụ khối đảng | - | 279 | 279 |
22 | TỈNH ĐOÀN THANH NIÊN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 16 | 322 | 338 |
- | Tỉnh đoàn thanh niên | 16 | 174 | 190 |
- | Hội liên hiệp thanh niên | - | 9 | 9 |
- | Trung tâm Thanh thiếu Nhi Hùng Vương | - | 139 | 139 |
23 | HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 20 | 10 | 30 |
- | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 20 | 10 | 30 |
24 | MẶT TRẬN TỔ QUỐC TỈNH | 65 | 23 | 88 |
25 | HỘI NÔNG DÂN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 4 | 4 |
- | Hội nông dân | - | 4 | 4 |
26 | HỘI CỰU CHIẾN BINH | - | 8 | 8 |
27 | LIÊN MINH HTX VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | - | 11 | 11 |
- | Liên minh HTX | - | 9 | 9 |
- | TT tư vấn và Hỗ trợ KT tập thể. | - | 2 | 2 |
28 | HỘI CHỮ THẬP ĐỎ | - | 10 | 10 |
29 | LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH | - | 15 | 15 |
30 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | 67 | 60 | 128 |
- | Trường Đại học Hùng vương | 67 | 60 | 128 |
31 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ | - | 34 | 34 |
32 | ĐÀI TRUYỀN HÌNH | - | 379 | 379 |
- 1Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2021 về cắt giảm 50% kinh phí tổ chức hội nghị, công tác phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên đã giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và huyện, thành phố từ thời điểm 16/6/2021 đến hết năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Quyết định 1703/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1684/QĐ-UBND về cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ kinh phí tham gia hội nghị, bồi dưỡng cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành và người có tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 760/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước, tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021 của các cơ quan, đơn vị dự toán khối tỉnh Kon Tum
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 58/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021
- 6Công văn 6299/BTC-NSNN về tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết 58/NQ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2021 về cắt giảm 50% kinh phí tổ chức hội nghị, công tác phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên đã giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và huyện, thành phố từ thời điểm 16/6/2021 đến hết năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8Quyết định 1703/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 1684/QĐ-UBND về cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ kinh phí tham gia hội nghị, bồi dưỡng cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành và người có tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 12Quyết định 760/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước, tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021 của các cơ quan, đơn vị dự toán khối tỉnh Kon Tum
Quyết định 1622/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 1622/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực