ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 886/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số 58/NQ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 100/TTr-STC ngày 15/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cắt giảm 50% kinh phí tổ chức hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước, tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên khác từ thời điểm 16/6/2021 đến hết năm 2021 đối với kinh phí đã giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và các huyện, thành phố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và các quyết định cấp bổ sung trong năm 2021, với số tiền 27.637 triệu đồng (Hai mươi bảy tỷ sáu trăm ba mươi bảy triệu đồng) chuyển về quản lý tại ngân sách các cấp (tương ứng với số cắt giảm, tiết kiệm của từng cấp ngân sách) để bổ sung nguồn phòng, chống dịch Covid-19, tăng đầu tư phát triển và nhiệm vụ an ninh, quốc phòng cần thiết theo quy định, trong đó:
- Cắt giảm tối thiểu 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước: 8.929 triệu đồng.
- Tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên khác: 18.708 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Kho bạc nhà nước thực hiện cắt giảm và tiết kiệm thêm theo nội dung phê duyệt tại
Căn cứ Quyết định này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định giao chi tiết việc cắt giảm, tiết kiệm thêm dự toán chi thường xuyên năm 2021 của đơn vị dự toán cấp mình và UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng kinh phí cắt giảm và tiết kiệm | Trong đó | ||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |||
A | B | 1 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng số | 27.637 | 8.078 | 159 | 291 | 669 | 1.581 | 1.135 | 202 | 723 | 264 | 1.184 | 12.861 | 320 | 171 |
I | Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh | 13.480 | 1.543 | 159 | 170 | 603 | 1.581 | 997 | 91 | 407 | 182 | 967 | 6.471 | 309 | 0 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh | 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 412 |
|
|
|
|
| 32 |
|
|
| 20 | 360 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 | 289 | 262 |
|
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 315 |
|
|
|
|
| 249 |
|
|
| 26 | 40 |
|
|
5 | Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể | 114 |
|
|
|
|
| 0 |
|
| 90 | 24 | 0 |
|
|
6 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1.023 |
|
|
|
|
| 48 |
|
|
|
| 975 |
|
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | 143 |
|
|
| 34 |
|
|
|
|
| 17 | 92 |
|
|
8 | Ban An toàn giao thông | 28 |
|
|
| 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Y tế | 1.700 | 53 |
|
|
| 1.577 |
|
|
|
|
| 70 |
|
|
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | 92 |
|
|
11 | Sở Tài chính | 517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 517 |
|
|
12 | Sở Tư pháp | 398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 392 |
|
|
13 | Sở Xây dựng | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 126 |
|
|
14 | Sở Công Thương | 476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 367 | 109 |
|
|
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 1.287 |
|
|
|
| 4 | 654 | 0 | 407 |
| 143 | 79 |
|
|
16 | Đài Phát thanh truyền hình | 91 |
|
|
|
|
|
| 91 |
|
|
|
|
|
|
17 | Hội liên hiệp phụ nữ | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
18 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 268 |
|
|
19 | Hội Nông dân | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98 |
|
|
20 | Hội Luật gia | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
21 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 333 |
|
|
|
|
|
|
|
| 78 | 196 | 59 |
|
|
22 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.146 | 1.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 122 |
|
|
23 | Sở Khoa học và Công nghệ | 189 |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49 |
|
|
24 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 353 | 47 |
|
25 | Cao đẳng Bắc Kạn | 64 | 64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 14 |
|
|
27 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 |
|
|
28 | Ban Dân tộc | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105 |
|
|
29 | Hội Chữ thập đỏ | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49 |
|
|
30 | Liên minh Hợp tác xã | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102 |
|
|
31 | Liên hiệp các hội KH và KT | 44 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
32 | Sở Nội vụ | 907 | 190 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
| 703 |
|
|
33 | Thanh tra tỉnh | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152 |
|
|
34 | Trường chính trị tỉnh | 212 | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Đông y | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 |
|
|
36 | Hội Bảo trợ người tàn tật | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
37 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64 |
|
|
38 | Hội nhà báo | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 |
|
|
39 | Hội cựu chiến binh | 178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 178 |
|
|
40 | Hội người cao tuổi | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71 |
|
|
41 | Hội khuyến học | 48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 |
|
|
42 | Hội văn học nghệ thuật | 73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73 |
|
|
43 | Tỉnh đoàn | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32 |
|
|
44 | Hội cựu thanh niên xung phong | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
45 | Hội liên hiệp thanh niên | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội người mù | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
|
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102 |
|
|
48 | Công an tỉnh | 555 |
|
|
| 541 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
|
49 | Bộ Chỉ huy quân sự | 170 |
|
| 170 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các huyện, thành phố | 14.157 | 6.535 |
| 121 | 66 |
| 138 | 111 | 316 | 82 | 217 | 6.390 | 11 | 171 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 1.895 | 483 |
| 58 | 30 |
| 72 | 18 | 73 |
| 109 | 963 | 10 | 80 |
2 | Huyện Bạch Thông | 647 | 295 |
| 2 | 3 |
| 1 | 6 | 1 | 4 | 6 | 329 |
|
|
3 | Huyện Chợ Mới | 698 | 189 |
| 18 | 16 |
| 3 | 5 | 58 |
| 2 | 407 |
|
|
4 | Huyện Chợ Đồn | 4.126 | 2.225 |
| 29 | 13 |
| 2 | 8 | 85 | 5 | 18 | 1.740 |
|
|
5 | Huyện Na Rì | 2.135 | 1.172 |
| 10 | 2 |
| 24 | 36 | 37 | 53 | 20 | 779 | 1 |
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 1.402 | 538 |
| 3 | 2 |
| 7 | 16 | 1 |
| 21 | 760 |
| 53 |
7 | Huyện Ba Bể | 1.824 | 993 |
|
|
|
| 5 | 7 | 60 |
| 6 | 753 |
|
|
8 | Huyện Pác Nặm | 1.429 | 639 |
|
|
|
| 23 | 14 |
| 20 | 35 | 659 |
| 38 |
BIỂU TIẾT CẮT GIẢM TỐI THIỂU 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ, CÔNG TÁC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC CÒN LẠI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán giao để chi tổ chức hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước năm 2021 (bao gồm cả dự toán bổ sung) | Dự toán đã chi tổ chức hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước năm 2021 (tính đến hết ngày 15/6/2021) | Dự toán còn lại để tổ chức hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước năm 2021 phải cắt giảm (tính từ ngày 16/6/2021 đến hết năm 2021) | Tổng số cắt giảm tối thiểu 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước | Trong đó | ||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 = 1-2 | 4 = 3x tối thiểu 50% | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng số | 33.846 | 15.988 | 17.859 | 8.929 | 2.279 | 0 | 47 | 28 | 0 | 54 | 30 | 14 | 58 | 491 | 5.857 | 5 | 67 |
I | Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh | 7.815 | 1.095 | 6.720 | 3.360 | 44 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 | 0 | 470 | 2.827 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh | 420 |
| 420 | 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 210 |
|
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 280 | 70 | 210 | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105 |
|
|
|
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 38 |
| 38 | 19 |
|
|
|
|
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Văn phòng Tỉnh ủy | 386 | 152 | 234 | 117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 117 |
|
|
5 | Sở Tài chính | 750 |
| 750 | 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 375 |
|
|
6 | Sở Tư pháp | 359 | 68 | 291 | 145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 145 |
|
|
7 | Sở Xây dựng | 44 |
| 44 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
|
|
8 | Sở Công Thương | 560 |
| 560 | 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 280 |
|
|
|
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 210 |
| 210 | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 | 20 |
|
|
10 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 133 |
| 133 | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66 |
|
|
11 | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 389 | 31 | 358 | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 179 |
|
|
12 | Hội Nông dân tỉnh | 134 | 33 | 101 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
13 | Hội Luật gia | 26 |
| 26 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
|
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 88 | 0 | 88 | 44 | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 807 | 362 | 445 | 223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 223 |
|
|
16 | Ban Dân tộc tỉnh | 126 | 0 | 126 | 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 |
|
|
17 | Hội Chữ thập đỏ | 56 | 0 | 56 | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 |
|
|
18 | Liên minh Hợp tác xã | 204 | 56 | 148 | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74 |
|
|
19 | Liên hiệp các hội KH và KT tỉnh | 31 | 0 | 31 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 |
|
|
20 | Sở Nội vụ | 1.141 | 157 | 984 | 492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 492 |
|
|
21 | Thanh tra tỉnh | 250 | 12 | 238 | 119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 119 |
|
|
22 | Hội Đông y | 70 |
| 70 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
|
|
23 | Hội Bảo trợ người tàn tật | 28 | 0 | 28 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 |
|
|
24 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 121 | 0 | 121 | 61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61 |
|
|
25 | Hội nhà báo | 135 | 44 | 91 | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46 |
|
|
26 | Hội cựu chiến binh | 356 | 61 | 295 | 148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 148 |
|
|
27 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh | 131 | 0 | 131 | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66 |
|
|
28 | Hội khuyến học | 118 | 26 | 92 | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46 |
|
|
29 | Hội văn học nghệ thuật | 121 | 0 | 121 | 61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61 |
|
|
30 | Hội cựu Thanh niên xung phong | 98 | 23 | 75 | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37 |
|
|
31 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 204 |
| 204 | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102 |
|
|
II | Các huyện, thành phố | 26.032 | 14.893 | 11.139 | 5.569 | 2.235 | 0 | 47 | 28 | 0 | 35 | 30 | 14 | 58 | 21 | 3.030 | 5 | 67 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 2.520 | 1.182 | 1.338 | 669 | 174 | 0 | 10 | 5 | 0 | 18 | 3 | 10 | 0 | 0 | 417 | 5 | 28 |
2 | Huyện Bạch Thông | 1.619 | 1.260 | 359 | 179 | 108 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 68 | 0 | 0 |
3 | Huyện Chợ Mới | 3.239 | 2.661 | 577 | 289 | 75 | 0 | 8 | 9 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 192 | 0 | 0 |
4 | Huyện Chợ Đồn | 7.576 | 3.095 | 4.480 | 2.240 | 1.146 | 0 | 17 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1.061 | 0 | 0 |
5 | Huyện Na Rì | 5.604 | 3.686 | 1.918 | 959 | 465 | 0 | 10 | 2 | 0 | 9 | 11 | 2 | 53 | 10 | 397 |
|
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 3.976 | 2.521 | 1.455 | 727 | 268 | 0 | 2 | 1 | 0 | 6 | 13 | 1 | 0 | 10 | 388 | 0 | 39 |
7 | Huyện Ba Bể | 872 | 202 | 669 | 335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 335 |
|
|
8 | Huyện Pác Nặm | 627 | 285 | 342 | 171 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 171 | 0 | 0 |
BIỂU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán chi thường xuyên năm 2021 (bao gồm dự toán bổ sung) | Tổng quỹ lương, các khoản phụ cấp, chế độ, chính sách hiện hành | Tổng dự toán chi thường xuyên không thực hiện tiết kiệm | Các khoản chi thường xuyên thực tế đã chi hoặc đã thực hiện ký hợp đồng thực hiện đến ngày 15/6/2021; … | Tổng dự toán chi thường xuyên còn lại phải tiết kiệm (tính từ ngày 16/6/2021 đến hết năm 2021) | Tổng kinh phí tiết kiệm thêm 10% | Trong đó | ||||||||||||
Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1-2-3-4 | 6=5x10% | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Tổng số | 2.784.287 | 1.763.421 | 408.305 | 425.483 | 187.077 | 18.708 | 5.798 | 159 | 244 | 641 | 1.581 | 1.081 | 172 | 709 | 206 | 693 | 7.004 | 315 | 104 |
I | Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh | 982.813 | 421.130 | 224.981 | 235.502 | 101.200 | 10.120 | 1.499 | 159 | 170 | 603 | 1.581 | 978 | 91 | 407 | 182 | 497 | 3.644 | 309 | 0 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh | 9.299 | 3.934 | 3.167 | 1.548 | 650 | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 18.688 | 7.795 | 1.141 | 5.632 | 4.120 | 412 |
|
|
|
|
| 32 |
|
|
| 20 | 360 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 75.605 | 25.135 | 12.409 | 32.352 | 5.709 | 571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 289 | 262 |
|
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 12.314 | 4.569 | 85 | 4.699 | 2.961 | 296 |
|
|
|
|
| 230 |
|
|
| 26 | 40 |
|
|
5 | Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể | 14.354 | 7.025 | 2.203 | 3.982 | 1.144 | 114 |
|
|
|
|
|
|
|
| 90 | 24 |
|
|
|
6 | Văn phòng Tỉnh ủy | 63.008 | 33.533 | 13.737 | 6.679 | 9.059 | 906 |
|
|
|
|
| 48 |
|
|
|
| 858 |
|
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | 62.544 | 5.273 | 929 | 54.914 | 1.428 | 143 |
|
|
| 34 |
|
|
|
|
| 17 | 92 |
|
|
8 | Ban An toàn giao thông | 1.381 | 327 | 0 | 773 | 281 | 28 |
|
|
| 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Y tế | 185.657 | 107442 | 20323 | 40892 | 17.000 | 1.700 | 53 |
|
|
| 1577 |
|
|
|
|
| 70 |
|
|
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.042 | 4.156 |
| 889 | 997 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | 92 |
|
|
11 | Sở Tài chính | 13.275 | 5.930 | 4.567 | 1.354 | 1.424 | 142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 142 |
|
|
12 | Sở Tư pháp | 12.270 | 6.829 | 579 | 2.330 | 2532 | 253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 247 |
|
|
13 | Sở Xây dựng | 7.066 | 4.286 | 1.433 | 168 | 1.179 | 118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 104 |
|
|
14 | Sở Công Thương | 8.445 | 4.829 | 797 | 860 | 1.959 | 196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 87 | 109 |
|
|
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 35.232 | 14.339 | 1.379 | 7.697 | 11.817 | 1.182 |
|
|
|
| 4 | 654 |
| 407 |
| 58 | 59 |
|
|
16 | Đài Phát thanh và truyền hình | 20.454 | 2.786 | 8.725 | 8.035 | 908 | 91 |
|
|
|
|
|
| 91 |
|
|
|
|
|
|
17 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.366 | 3.302 | 528 | 300 | 1.236 | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 124 |
|
|
18 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 5.974 | 3.020 | 803 | 1.262 | 889 | 89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 89 |
|
|
19 | Hội Nông dân | 4.285 | 2.999 | 281 | 524 | 481 | 48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 |
|
|
20 | Hội Luật gia | 373 | 249 | 26 | 31 | 67 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
|
|
21 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 39.689 | 11.312 | 584 | 24.461 | 3.333 | 333 |
|
|
|
|
|
|
|
| 78 | 196 | 59 |
|
|
22 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 170.245 | 102.515 | 45.104 | 11.606 | 11.020 | 1.102 | 980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 122 |
|
|
23 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27.956 | 4.988 | 20.391 | 680 | 1.897 | 189 |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49 |
|
|
24 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 21.289 | 12.954 | 4.678 | 1.700 | 1.958 | 196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 130 | 47 |
|
25 | Cao đẳng Bắc Kạn | 26.542 | 15.082 | 9.527 | 1.297 | 636 | 64 | 64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 3.002 | 2.346 | 0 | 496 | 161 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 14 |
|
|
27 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới | 1.659 | 1.196 |
| 320 | 143 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 |
|
|
28 | Ban Dân tộc | 5.018 | 1.939 | 1.994 | 669 | 416 | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 |
|
|
29 | Hội Chữ thập đỏ | 1.094 | 680 | 0 | 201 | 213 | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 |
|
|
30 | Liên minh Hợp tác xã | 1.800 | 1.127 | 204 | 191 | 278 | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 |
|
|
31 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật | 629 | 208 | 31 | 112 | 279 | 28 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
32 | Sở Nội vụ | 19.782 | 3.412 | 4.089 | 8.128 | 4.154 | 415 | 190 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
| 211 |
|
|
33 | Thanh tra tỉnh | 5.603 | 4.032 | 464 | 776 | 331 | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 |
|
|
34 | Trường chính trị tỉnh | 7.272 | 4.372 |
| 774 | 2.126 | 212 | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Đông y | 1.023 | 573 | 167 | 159 | 124 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 |
|
|
36 | Hội Bảo trợ người tàn tật | 366 | 305 |
| 22 | 39 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
37 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 398 | 240 | 118 | 12 | 28 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
38 | Hội nhà báo | 456 | 337 |
| 29 | 90 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
39 | Hội cựu chiến binh | 2.348 | 1.541 | 184 | 314 | 309 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
40 | Hội người cao tuổi | 291 | 234 |
| 6 | 51 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
|
41 | Hội khuyến học | 312 | 281 |
| 14 | 17 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
42 | Hội văn học nghệ thuật | 811 | 575 |
| 120 | 116 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 |
|
|
43 | Tỉnh đoàn | 5.609 | 2.907 | 977 | 1.408 | 317 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32 |
|
|
44 | Hội cựu thanh niên xung phong | 271 | 217 |
| 27 | 26 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
45 | Hội liên hiệp thanh niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội người mù | 50 | 0 | 0 | 0 | 50 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
|
47 | Liên đoàn lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Công an tỉnh | 17.699 |
| 5.443 | 6.709 | 5.547 | 555 |
|
|
| 541 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
|
49 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 59.965 |
| 57.914 | 351 | 1.700 | 170 |
|
| 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các huyện, thành phố | 1.801.474 | 1.342.291 | 183.324 | 189.981 | 85.877 | 8.588 | 4.300 | 0 | 74 | 38 | 0 | 103 | 81 | 302 | 24 | 196 | 3.360 | 6 | 104 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 195.791 | 114.503 | 9.757 | 59.272 | 12.260 | 1.226 | 309 | 0 | 48 | 25 | 0 | 54 | 15 | 63 | 0 | 109 | 546 | 5 | 53 |
2 | Huyện Bạch Thông | 192.708 | 143.923 | 26.554 | 17.554 | 4.677 | 468 | 186 | 0 | 2 | 3 | 0 | 1 | 4 | 1 | 4 | 5 | 261 | 0 | 0 |
3 | Huyện Chợ Mới | 211.926 | 150.734 | 37.566 | 19.530 | 4.096 | 410 | 114 | 0 | 11 | 8 | 0 | 0 | 3 | 57 | 0 | 1 | 215 | 0 | 0 |
4 | Huyện Chợ Đồn | 255.446 | 203.506 | 17.461 | 15.620 | 18.859 | 1.886 | 1.079 | 0 | 12 | 2 | 0 | 2 | 8 | 85 | 0 | 18 | 679 | 0 | 0 |
5 | Huyện Na Rì | 273.564 | 222.455 | 17.113 | 22.230 | 11.765 | 1.177 | 707 | 0 | 1 | 0 | 0 | 16 | 25 | 35 | 0 | 11 | 381 | 1 | 0 |
6 | Huyện Ngân Sơn | 198.159 | 154.429 | 13.546 | 23.437 | 6.747 | 675 | 270 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 11 | 372 | 0 | 14 |
7 | Huyện Ba Bể | 269.937 | 201.141 | 36.950 | 16.950 | 14.897 | 1.490 | 993 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 7 | 60 | 0 | 6 | 418 | 0 |
|
8 | Huyện Pác Nặm | 203.944 | 151.601 | 24.377 | 15.389 | 12.576 | 1.258 | 639 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 14 | 0 | 20 | 35 | 488 | 0 | 38 |
- 1Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 29/2019/NQ-HĐND sửa đổi bổ sung một số điều quy định về mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1703/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 1622/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ kinh phí tham gia hội nghị, bồi dưỡng cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành và người có tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 29/2019/NQ-HĐND sửa đổi bổ sung một số điều quy định về mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 58/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021
- 7Công văn 6299/BTC-NSNN về tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết 58/NQ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1703/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 1622/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 10Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ kinh phí tham gia hội nghị, bồi dưỡng cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành và người có tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2021 về cắt giảm 50% kinh phí tổ chức hội nghị, công tác phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên đã giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và huyện, thành phố từ thời điểm 16/6/2021 đến hết năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 886/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực