Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1684/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 14 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CẮT GIẢM KINH PHÍ VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021 số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021;

Căn cứ Thông tư số 109/2020/TT-BTC ngày 25/12/2020 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết 58/NQ-CP;

Căn cứ Công văn số 434/HĐND-KTNS ngày 12/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 185/TTr-STC ngày 17/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021, số tiền là 42.953.933.626 đồng (Bốn mươi hai tỷ chín trăm năm mươi ba triệu chín trăm ba mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi sáu đồng), trong đó:

1. Kinh phí cắt giảm (50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước còn lại của năm 2021): 3.097.206.000 đồng, gồm:

- Kinh phí cắt giảm của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh: 2.808.000.000 đồng.

- Kinh phí cắt giảm của các huyện, thị xã, thành phố: 289.206.000 đồng.

2. Kinh phí tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021: 39.856.727.626 đồng, gồm:

- Kinh phí tiết kiệm thêm 10% của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh: 21.431.000.000 đồng.

- Kinh phí tiết kiệm thêm 10% của các huyện, thị xã, thành phố: 18.425.727.626 đồng.

(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT; THNA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Ngọc Quỳnh

 

PHỤ BIỂU CHI TIẾT

KINH PHÍ CẮT GIẢM VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng số kinh phí tiết kiệm, cắt giảm

Trong đó

Kinh phí thực hiện cắt giảm (Cắt giảm 50% KP hội nghị, đi công tác)

Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên

1

Thành phố Hưng Yên

2.185.000.000

82.000.000

2.103.000.000

2

Huyện Tiên Lữ

1.136.295.600

 

1.136.295.600

3

Huyện Phù Cừ

1.677.856.990

 

1.677.856.990

4

Huyện Kim Động

2.001.584.000

 

2.001.584.000

5

Huyện Ân Thi

1.327.163.036

207.206.000

1.119.957.036

6

Huyện Yên Mỹ

3.365.000.000

 

3.365.000.000

7

Huyện Khoái Châu

3.372.665.000

 

3.372.665.000

8

Huyện Văn Giang

1.232.130.000

 

1.232.130.000

9

Thị xã Mỹ Hào

1.118.905.000

 

1.118.905.000

10

Huyện Văn Lâm

1.298.334.000

 

1.298.334.000

 

Tổng

18.714.933.626

289.206.000

18.425.727.626

 

PHỤ BIỂU CHI TIẾT

KINH PHÍ CẮT GIẢM VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng số tiết kiệm, cắt giảm

Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên

Cắt giảm 50% KP hội nghị, đi công tác từ KP không tự chủ/chi hoạt động không thường xuyên

Tổng tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên

KP tiết kiệm 10% tăng thêm từ KP tự chủ/chi hoạt động thường xuyên

KP tiết kiệm 10% tăng thêm từ KP không tự chủ/chi hoạt động không thường xuyên (Tiết kiệm 10% tăng thêm)

A

B

1=2 5

2=3 4

3

4

5

 

Tổng cộng

24.239.000.000

21.431.000.000

4.242.000.000

17.189.000.000

2.808.000.000

1

Tỉnh Ủy (Kinh phí Đảng)

1.500.000.000

1.500.000.000

265.000.000

1.235.000.000

0

2

Trường Chính trị NVL

698.000.000

573.000.000

67.000.000

506.000.000

125.000.000

3

Văn phòng UBND tỉnh

994.000.000

574.000.000

96.000.000

478.000.000

420.000000

3.1

Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh

642.000.000

222.000 000

65.000.000

157.000.000

420.000.000

3.2

Trung tâm Tin học và Công báo

38.000.000

38.000 000

8.000.000

30.000.000

0

3.3

TT Phục vụ HCC và KSTTHC

295.000.000

295.000.000

14.000.000

281.000.000

0

3.4

Trung tâm Hội nghị tỉnh

19.000.000

19.000.000

9.000.000

10.000.000

0

4

Văn phòng HĐND tỉnh

363.000.000

37.000.000

37.000.000

0

326.000.000

5

Sở Khoa học và Công nghệ

105.000.000

105.000.000

47.000.000

58.000.000

0

5.1

Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ

40.000.000

40.000.000

20.000.000

20.000.000

0

5.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

30.000.000

30.000.000

12.000.000

18.000.000

0

5.3

Trung tâm Kỹ thuật TC đo lường chất lượng

5.000.000

5.000.000

5.000.000

0

0

5.4

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và công nghệ

15.000.000

15.000.000

5.000.000

10.000.000

0

5.5

Trung tâm Thông tin và Thống kê KHCN

15.000.000

15.000.000

5.000.000

10.000.000

0

6

Liên hiệp các Hội KH và KT

9.000.000

4.000.000

 

4.000.000

5.000.000

7

Tỉnh đoàn

712.000.000

487.000.000

51.000.000

436.000.000

225.000.000

7.1

Cơ quan Tỉnh đoàn

478.000.000

303.000.000

38.000.000

265.000.000

175.000.000

7.2

Nhà thiếu nhi

234.000.000

184.000.000

13.000.000

171.000.000

50.000.000

8

Hội Nông dân

183.000.000

116.000.000

28.000.000

88.000.000

67.000.000

9

Hội Liên hiệp phụ nữ

105.000.000

49.000.000

15.000.000

34.000.000

56.000.000

10

Hội Đông y

154.000.000

36.000.000

0

36.000.000

118.000.000

11

Hội Chữ thập đỏ

140.000.000

72.000.000

0

72.000.000

68.000.000

12

Hội Cựu chiến binh

254.000.000

139.000.000

18.000.000

121.000.000

115.000.000

13

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

35.000.000

35.000.000

0

35.000.000

0

14

Hội Người mù

102.000.000

32.000.000

0

32.000.000

70.000.000

15

Hội Văn học - Nghệ thuật

96.000.000

96.000.000

0

96.000.000

0

16

Hội nhà báo

145.000.000

58.000.000

0

58.000.000

87.000.000

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

445.000.000

232.000.000

70.000.000

162.000.000

213.000.000

17.1

Cơ quan Sở KH&ĐT

191.000.000

100.000.000

55.000.000

45.000.000I

91.000.000

17.2

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và HTDN

254.000.000

132.000.000

15.000.000

117.000.000

122.000.000

18

Sở Giao thông Vận tải

763.000.000

748.000.000

91.000.000

657.000.000

15.000.000

18.1

Cơ quan Sở Giao thông Vận tải

664.000.000

664.000.000

74.000.000

590.000.000

0

18.2

Ban An toàn Giao thông

88.000.000

73.000.000

6.000.000

67.000.000

15.000.000

18.3

Ban Quản lý bến xe, bến thủy

11.000.000

11.000.000

11.000.000

0

0

19

Sở Tư pháp

327.000.000

327.000.000

63.000.000

264.000.000

0

19.1

Cơ quan Sở Tư pháp

247.000.000

247.000.000

40.000.000

207.000.000

0

19.2

Trung tâm trợ giúp pháp lý

80.000.000

80.000.000

23.000.000

57.000.000

0

20

Sở Văn hóa-TT và DL

3.107.000.000

2.697.000.000

266.000000

2.431.000.000

410.000.000

20.1

Cơ quan Sở Văn hóa - TT và DL

1.040.000.000

925.000.000

43.000.000

882.000.000

115.000.000

20.2

Nhà hát chèo

181.000 000

181.000.000

75.000000

106.000.000

0

20.3

Trung tâm Văn hóa tỉnh

114.000.000

114.000.000

22.000.000

92.000.000

0

20.4

Thư viện tỉnh

88.000.000

73.000.000

21.000.000

52.000.000

15.000.000

20.5

Bảo tàng

123.000 000

123.000.000

23.000.000

100.000.000

0

20.6

TT phát hành phim và chiếu bóng

101.000.000

101.000.000

16.000.000

85.000.000

0

20.7

Ban quản lý di tích tỉnh

39.000.000

39.000.000

13.000.000

26.000.000

0

20.8

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

356.000.000

76.000.000

14.000.000

62.000.000

280.000.000

20.9

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

1.065.000.000

1.065.000.000

39.000.000

1.026.000.000

0

21

Trường Cao đẳng Y tế

52.000.000

52.000.000

52.000.000

0

0

22

Sở Xây dựng

226.000.000

226.000.000

46.000.000

180.000.000

0

22.1

Cơ quan Sở Xây dựng

210.000.000

210.000.000

30.000.000

180.000.000

0

22.2

Thanh tra Xây dựng

16.000.000

16.000.000

16.000.000

0

0

23

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

45.000.000

45.000.000

32.000.000

13.000.000

0

24

Thanh tra tỉnh

104.000.000

104.000.000

48.000.000

56.000.000

0

25

Sở Thông tin và Truyền thông

429.000.000

429.000.000

41.000.000

388.000.000

0

25.1

Cơ quan Sở Thông tin&Truyền thông

348.000.000

348.000.000

30.000.000

318.000.000

0

25.2

Trung tâm CNTT và Truyền thông

81.000.000

81.000.000

11.000.000

70.000.000

0

26

Sở Lao động, Thương binh&Xã hội

1.120.000.000

1.120.000.000

327.000.000

793.000.000

0

26.1

Cơ quan Sở Lao động, TB&XH

678.000.000

678.000.000

42.000.000

636.000.000

0

26.2

Trung tâm Bảo trợ XH và Công tác XH

86.000.000

86.000.000

29.000.000

57.000.000

0

26.3

Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy

60.000.000

60.000.000

51.000.000

9.000.000

0

26.4

Trung tâm Dịch vụ việc làm

60.000.000

60.000.000

30.000.000

30.000.000

0

26.5

Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc NCC

28.000.000

28.000.000

12.000.000

16.000.000

0

26.6

Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh

120.000.000

120000.000

78.000.000

42.000.000

0

26.7

Trường PHCN&DN cho NKT Kh. Châu

40.000.000

40.000.000

40.000.000

0

0

26.8

Trường PHCN&DN cho NKT Tiên Lữ

48.000.000

48.000.000

45.000.000

3.000.000

0

27

Sở Tài nguyên - Môi trường

1.026.000.000

1.026.000.000

56.000.000

970.000.000

0

27.1

Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường

890000.000

890.000.000

20.000.000

870.000.000

0

27.2

Chi cục bảo vệ môi trường

20.000.000

20.000.000

20.000.000

0

0

27.3

Chi cục Quản lý đất đai

116.000.000

116.000.000

16.000.000

100.000.000

0

28

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

105.000.000

105.000.000

91.000.000

14.000.000

0

29

Ban Quản lý khu ĐH Phố Hiến

89.000.000

89.000.000

18.000.000

71.000.000

0

30

Sở Công thương

728.000.000

728.000.000

62.000.000

666.000.000

0

30.1

Cơ quan Sở Công thương

716.000.000

716.000.000

50.000.000

666.000.000

0

30.2

Trung tâm KC & XTTM

12.000.000

12.000.000

12.000.000

0

0

31

UBMT Tổ quốc tỉnh

448.000.000

298.000.000

31.000.000

267.000.000

150.000.000

32

Trường CĐ KTKT Tô Hiệu

316.000.000

316.000.000

153.000.000

163.000.000

0

33

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên

221.000.000

136.000.000

 

136.000.000

85.000.000

34

Sở Y tế

1.938.000.000

1.848.000.000

234.000.000

1.614.000.000

90.000.000

34.1

Văn phòng Sở Y tế

330.000.000

285.000.000

0

285.000.000

45.000.000

34.2

Bệnh viện đa khoa tỉnh

30.000.000

30.000.000

0

30.000.000

0

34.3

TT Kiểm soát bệnh tật

807.000.000

807.000.000

107.000.000

700.000.000

0

34.4

Trung tâm BV, CSSK cán bộ

175.000.000

175.000.000

28.000.000

147.000.000

0

34.5

TT Giám định y khoa

12.000.000

12.000.000

12.000.000

0

0

34.6

TT Pháp y

16.000.000

16.000.000

16.000.000

0

0

34.7

TT KN dược phẩm, MP, thực phẩm

23.000.000

23.000.000

23.000.000

0

0

34.8

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

166.000.000

166.000.000

27.000.000

139.000.000

0

34.9

Chi cục dân số KHHGĐ

115.000.000

115.000.000

21.000.000

94.000.000

0

34.10

BV Y dược cổ truyền

45.000.000

45.000.000

0

45.000.000

0

34.11

BV Phổi

10.000.000

10.000.000

0

10.000.000

0

34.12

Bệnh viện Mắt

14.000.000

14.000.000

0

14.000.000

0

34.13

BV Tâm thần kinh

50.000.000

50.000.000

0

50.000.000

0

34.14

Bệnh viện Bệnh nhiệt đới

118.000.000

73.000.000

0

73.000.000

45.000.000

34.15

TTYT Thành phố HY

9.000.000

9.000.000

0

9.000.000

0

34.16

TTYT Phù Cừ

18.000.000

18.000.000

0

18.000.000

0

35

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.391.000.000

2.352.000.000

425.000.000

1.927.000.000

39.000.000

35.1

Cơ quan Sở NN&PTNT

526.000.000

487.000.000

50.000.000

437.000.000

39.000.000

35.2

Chi cục Bảo vệ thực vật

159.000.000

159.000.000

71.000.000

88.000.000

0

35.3

Chi cục Kiểm lâm

27.000.000

27.000.000

16.000.000

11.000.000

0

35.4

Chi cục Phát triển nông thôn

497.000.000

497.000.000

28.000.000

469.000.000

0

35.5

Chi cục Quản lý chất lượng NLTS

46.000.000

46.000.000

17.000.000

29.000.000

0

35.6

Chi cục Quản lý đê điều và PCLB

138.000.000

138.000.000

60.000.000

78.000.000

0

35.7

Chi cục Thú y

167.000.000

167.000.000

77.000.000

90.000.000

0

35.8

Chi cục Thủy lợi

104.000.000

104.000.000

14.000.000

90.000.000

0

35.9

Chi cục Thủy sản

115.000.000

115.000.000

10.000.000

105.000.000

0

35.10

Văn phòng Điều phối NTM

112.000.000

112.000.000

10.000.000

102.000.000

0

35.11

Trung tâm Khuyến nông

359.000.000

359.000.000

55.000.000

304.000.000

0

35.12

Trung tâm NSH và VSMTNT

141.000.000

141.000.000

17.000.000

124.000.000

0

36

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.258.000.000

2.158.000.000

1.198.000.000

960.000.000

100.000.000

36.1

Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo

1.120.000.000

1.020.000.000

60.000.000

960.000.000

100.000.000

36.2

Các đơn vị trực thuộc

1.138.000.000

1.138.000.000

1.138.000.000

0

0

 

Trường THPT Văn Lâm

39.000.000

39.000.000

39.000.000

0

0

 

Trường THPT Trưng Vương

65.000.000

65.000.000

65.000.000

0

0

 

Trường THPT Mỹ Hào

57.000.000

57.000.000

57.000.000

0

0

 

Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật

58.000.000

58.000.000

58.000.000

0

0

 

Trường THPT Yên Mỹ

37.000.000

37.000.000

37.000.000

0

0

 

Trường THPT Triệu Quang Phục

45.000.000

45.000.000

45.000.000

0

0

 

Trường THPT Minh Châu

9.000.000

9.000.000

9.000.000

0

0

 

Trường THPT Văn Giang

39.000.000

39.000.000

39.000.000

0

0

 

Trường THPT Dương Quảng Hàm

42.000.000

42.000.000

42.000.000

0

0

 

Trường THPT Khoái Châu

90.000.000

90.000.000

90.000.000

0

0

 

Trường THPT Trần Quang Khải

30.000.000

30.000.000

30.000.000

0

0

 

Trường THPT Nguyễn Siêu

19.000.000

19.000.000

19.000.000

0

0

 

Trường THPT Kim Động

51.000.000

51.000.000

51.000.000

0

0

 

Trường THPT Đức Hợp

17.000.000

17.000.000

17.000.000

0

0

 

Trường THPT Nghĩa Dân

46.000.000

46.000.000

46.000.000

0

0

 

Trường THPT Ân Thi

52.000.000

52.000.000

52.000.000

0

0

 

Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn

37.000.000

37.000.000

37.000.000

0

0

 

Trường THPT Phạm Ngũ Lão

25.000.000

25.000.000

25.000.000

0

0

 

Trường THPT Phù Cừ

65.000.000

65.000.000

65.000.000

0

0

 

Trường THPT Nam Phù Cừ

38.000.000

38.000.000

38.000.000

0

0

 

Trường THPT Tiên Lữ

50.000.000

50.000.000

50.000.000

0

0

 

Trường THPT Trần Hưng Đạo

24.000.000

24.000.000

24.000.000

0

0

 

Trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám

45.000.000

45.000.000

45.000.000

0

0

 

Trường THPT Hưng Yên

23.000.000

23.000.000

23.000.000

0

0

 

Trường THPT Chuyên H. Yên

111.000.000

111.000.000

111.000.000

0

0

 

TT GDTX tỉnh

24.000.000

24.000.000

24.000.000

0

0

37

Trường Cao đẳng Cộng đồng HY

278.000.000

278.000.000

139.000.000

139.000.000

0

38

Sở Nôi vụ

538.000.000

514.000.000

105.000.000

409.000.000

24.000.000

38.1

Cơ quan Sở Nội vụ

305.000.000

305.000.000

77.000.000

228.000.000

0

38.2

Ban thi đua khen thưởng

77.000.000

53.000.000

17.000.000

36.000.000

24.000.000

38.3

Ban Tôn giáo

0

0

0

0

0

38.4

Chi cục Văn thư lưu trữ

0

0

0

0

0

38.3

TT Lưu trữ lịch sử

156.000.000

156.000.000

11.000.000

145.000.000

0

39

Sở Tài chính Hưng Yên

440.000.000

440.000.000

70.000.000

370.000.000

0

40

Quỹ Phát triển Đất tỉnh Hưng Yên

0

0

0

0

0

40

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

250.000.000

250.000.000

0

250.000.000

0

41

Công an Tỉnh

1.000.000.000

1.000.000.000

0

1.000.000.000

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1684/QĐ-UBND về cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành

  • Số hiệu: 1684/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Đặng Ngọc Quỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản