Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1614/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1954/TTr-SKHCN ngày 20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.011937 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 01 tháng (30 ngày) | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | 250.000 đồng | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020. |
2 | 1.011938 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 20 ngày | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | 250.000 đồng | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020. |
3 | 1.011939 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 3 tháng (90 ngày) | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: Số 54 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT- BTC ngày 04/5/2020. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật nội dung bãi bỏ |
1 | 1.003542 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
2 | 2.001483 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”;
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”;
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.
+ Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành, viết tắt là “Phòng QLCN&CN”.
1. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 01 tháng (30 ngày) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý. | ||||
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của pháp luật | ||||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN | 01 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4. Xử lý hồ sơ | - Nếu Hồ sơ không hợp lệ tham mưu Văn bản từ chối giải quyết - Nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng QLCN&CN | 8,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định |
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu Hồ sơ không hợp lệ trả lại chuyên viên xử lý. - Nếu hồ sơ hợp lệ trình Lãnh đạo sở dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng QLCN&CN | 06 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | - Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 04 giờ | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B8: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B9: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B10: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B11: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Quản trị | 01 ngày | Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B12: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm | 04 giờ | - Hồ sơ - Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B13: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). * Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý. | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của pháp luật | ||||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN | 03 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Xử lý hồ sơ | - Nếu Hồ sơ không hợp lệ tham mưu Văn bản từ chối giải quyết - Nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng QLCN&CN | 6,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định |
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu Hồ sơ không hợp lệ trả lại chuyên viên xử lý. - Nếu hồ sơ hợp lệ trình Lãnh đạo sở dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận | Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng QLCN&CN | 02 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 04 giờ | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B8: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B9: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B10: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B11: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Quản trị | 01 ngày | Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B12: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm | 04 giờ | - Hồ sơ - Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B13: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 03 tháng (90 ngày) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý. | ||||
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của pháp luật | ||||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm | 04 giờ | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN | 01 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Xử lý hồ sơ | - Nếu Hồ sơ không hợp lệ tham mưu Văn bản từ chối giải quyết - Nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng QLCN&CN | 40 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định |
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu Hồ sơ không hợp lệ trả lại chuyên viên xử lý. - Nếu hồ sơ hợp lệ trình Lãnh đạo sở dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận | Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng QLCN&CN | 21 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định | Lãnh đạo Sở | 7,5 ngày | - Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 04 giờ | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 1 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thu hồi/Văn bản thông báo kết quả |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định thu hồi/Văn bản thông báo kết quả |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Quản trị | 01 ngày | Quyết định thu hồi/Văn bản thông báo kết quả |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm | 04 giờ | - Hồ sơ - Quyết định công nhận/Văn bản thông báo kết quả |
B14: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- 1Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 2721/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành
- 18Quyết định 2541/QĐ-CT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 20Quyết định 4728/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 4720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 2060/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 15Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 2721/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 20Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 21Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 23Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 25Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 26Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 27Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 28Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- 29Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành
- 30Quyết định 2541/QĐ-CT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 31Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 32Quyết định 4728/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 33Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 34Quyết định 4720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1614/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra