Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3064/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 20188 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 41/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ số 34 và số 35 ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số: 01
Thủ tục: cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC). Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi, bổ sung: dự thảo thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung trong thời gian 30 ngày. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày | Thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 10 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Xem xét dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 02 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 7 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu ban hành Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định Sở hữu công nghiệp, thông tin giải quyết TTHC. Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 12 ngày | Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 8 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân, đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 01 ngày | Quyết định/ Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày |
Quy trình số: 02
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi, bổ sung: dự thảo thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung trong thời gian 30 ngày. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày | Thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 05 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Xem xét dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 02 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 7 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu ban hành Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định Sở hữu công nghiệp, thông tin giải quyết TTHC. Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 07 ngày | Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 8 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân, đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 01 ngày | Quyết định/ Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 20 ngày |
Quy trình số: 03
Thủ tục: thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ; Dự thảo thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận; Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 15 ngày | Dự thảo Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét dự thảo Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 03 ngày | Dự thảo Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày | Dự thảo Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu ban hành Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận | UBND tỉnh | 10 ngày | Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 7 | Thời gian cho Tổ chức nhận được thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận có ý kiến. | Tổ chức được cấp giấy chứng nhận | 30 ngày | Văn bản ý kiến |
Bước 8 | Trên cơ sở xem xét ý kiến của tổ chức, dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận /Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 15 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận/Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 9 | Xem xét dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận /Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 02 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận /Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận /Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 11 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận /Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định Sở hữu công nghiệp, thông tin giải quyết TTHC. Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 10 ngày | Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận/Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 12 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân, đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở kH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 02 ngày | Quyết định/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 90 ngày |
- 1Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 3064/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thị Diễm Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra