- 1Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2259/TTr-SKHCN ngày 07 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 03 (ba) thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 02 (hai) TTHC được công bố tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh và phê duyệt 03 (ba) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC.
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI:
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011937 | Toàn trình | 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 250.000 đồng | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020. |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011938 | Toàn trình | 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 250.000 đồng | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020. |
3 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011939 | Toàn trình | 03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 1.003542 |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 2.001483 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghệ | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực sở hữu trí tuệ | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời. - Hồ sơ hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng. | 92 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (theo giấy ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghệ | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực sở hữu trí tuệ | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời. - Hồ sơ hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng. | 52 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Tổng thời gian thực hiện TTHC: 66 (ngày làm việc) x 08 giờ = 528 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý công nghệ | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực sở hữu trí tuệ | Thẩm định hồ sơ: + Thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến. + Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, chuyên viên xử lý hồ sơ soạn quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng. | 500 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (theo giấy ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1705/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực