Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1606/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY NÔNG, LÂM NGHIỆP, GIỐNG VẬT NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT GIỐNG PHỤC VỤ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn nội dung đầu tư, hỗ trợ đầu tư thực hiện nhiệm vụ “Phát triển sản xuất giống” theo Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 107/2021/TT-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, quy định nội dung, mức hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 170/TTr-SNN ngày 29 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản chủ lực; danh mục giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản khác được hỗ trợ phát triển sản xuất giống theo Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Căn cứ danh mục giống ban hành tại Điều 1 Quyết định này, cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hỗ trợ quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh triển khai thực hiện. Quá trình thực hiện nếu có phát sinh sẽ xem xét điều chỉnh, bổ sung danh mục giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản để đáp ứng nhu cầu phát triển sản xuất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC GIỐNG CÂY NÔNG, LÂM NGHIỆP, GIỐNG VẬT NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT GIỐNG PHỤC VỤ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /10/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Danh mục giống | Giống Chủ lực | Giống khác |
1 | Giống cây nông nghiệp | - Hồng (Hồng Vành Khuyên; Hồng không hạt Bảo Lâm); - Na (Na bở, Na dai); - Quýt; - Thạch đen; - Đào. | - Gạo Bao thai; - Dẻ ván ghép. |
2 | Giống vật nuôi | - Bò ZEBU; - Gà 6 ngón Mẫu Sơn; - Vịt cổ xanh. | - Ngựa bạch |
3 | Giống lâm nghiệp | - Quế; - Bạch đàn lai; - Keo lai; - Hồi; - Thông mã vĩ; - Sở. | - Mắc ca; - Trám (Trám đen, Trám trắng). |
4 | Giống Thủy sản | - Cá chép; Cá trắm; Cá trôi. |
|
5 | Giống cây dược liệu |
| - Ba kích; - Chè hoa vàng. |
- 1Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt danh mục dự án giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020
- 2Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện theo phương thức giao nhiệm vụ năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục giống cây nông lâm nghiệp, giống vật nuôi, giống thủy sản và quy mô dự án thực hiện chính sách phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 4346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh và giao chỉ tiêu chủ yếu thuộc Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025 kèm theo Quyết định 4547/QĐ-UBND
- 5Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 kết quả giám sát công tác quy hoạch sản xuất nông nghiệp tình hình sản xuất, tiêu thụ nông sản và triển khai chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản khác để hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Kế hoạch 229/KH-UBND năm 2024 thực hiện Quyết định 1741/QĐ-TTg Phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp sản xuất giống vật nuôi đến năm 2030 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt danh mục dự án giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 703/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung đầu tư, hỗ trợ đầu tư thực hiện nhiệm vụ “Phát triển sản xuất
- 6Thông tư 107/2021/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ Phát triển sản xuất giống trong Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện theo phương thức giao nhiệm vụ năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục giống cây nông lâm nghiệp, giống vật nuôi, giống thủy sản và quy mô dự án thực hiện chính sách phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 4346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh và giao chỉ tiêu chủ yếu thuộc Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025 kèm theo Quyết định 4547/QĐ-UBND
- 11Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 kết quả giám sát công tác quy hoạch sản xuất nông nghiệp tình hình sản xuất, tiêu thụ nông sản và triển khai chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản khác để hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Kế hoạch 229/KH-UBND năm 2024 thực hiện Quyết định 1741/QĐ-TTg Phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp sản xuất giống vật nuôi đến năm 2030 do tỉnh Lào Cai ban hành
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản được hỗ trợ phát triển sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1606/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lương Trọng Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra